20 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuộc Bài 2: Ngữ Pháp – Thì Quá Khứ đơn

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Mục lục

  • Tiếng anh 7 mới Tập 1
  • Tiếng anh 7 mới Tập 2
  • Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh 7 (mới)
  • Đề thi Tiếng Anh 7 mới
Mục lục Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: Community service

Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: Community service

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5
  • Đề số 6
  • Đề số 7
  • Đề số 8

Bài 2: Ngữ pháp – Thì quá khứ đơn

  • 14000 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 15 phút

BẮT ĐẦU LÀM BÀI

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

He ate a lot of fried food so he ______ fat quickly.

A. get

B. got

C. gets

D. will get

Xem đáp án

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: “got”

=> He ate a lot of fried food so he got fat quickly.

Tạm dịch: Anh ấy ăn nhiều đồ chiên rán nên béo lên nhanh chóng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2:

Choose the best answer.

We came to the remote villages and _____ meals for homeless children.

A. made

B. make

C. have made

D. making

Xem đáp án

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: “made”

=> We came to the remote villages and made meals for homeless children.

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến những ngôi làng xa xôi và làm bữa ăn cho trẻ em vô gia cư.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3:

Choose the best answer.

I _______ an interesting news from my best friend yesterday.

A. have heard

B. heard

C. hear

D. did hear

Xem đáp án

yesterday: ngày hôm qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: heard

=> I heard an interesting news from my best friend yesterday.

Tạm dịch: Tôi đã nghe một tin tức thú vị từ người bạn thân nhất của tôi ngày hôm qua.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4:

Choose the best answer.

Did you _______ “Iron Man” on TV last night?

A. watch

B. watched

C. have watched

D. haven’t watched

Xem đáp án

last night: tối qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn

=> Did you watch “Iron Man” on TV last night?

Tạm dịch: Bạn đã xem “Người Sắt” trên TV tối qua chưa?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5:

Choose the best answer.

They _______ a community garden project last month.

A. start

B. started

C. has started

D. have started

Xem đáp án

last month: tháng trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ => ta dùng thì quá khứ đơn: started

=> They started a community garden project last month.

Tạm dịch: Họ đã bắt đầu một dự án vườn cộng đồng vào tháng trước.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6:

Choose the best answer.

Going home from school yesterday, I ______ an old man to go across the street.

A. helped

B. help

C. have helped

D. was helping

Xem đáp án

Chỗ trống cần điền diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

Động từ help => helped

=> Going home from school yesterday, I helped an old man to go across the street.

Tạm dịch: Trên đường đi học về hôm qua, tôi đã giúp đỡ một cụ già đi qua đường.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7:

Choose the best answer.

How many novels ______ Charles Dickens _____?

A. did/write

B. have/written

C. did/written

D. does/write

Xem đáp án

Vì không có dấu hiệu thời gian nào nên ta có 2 đáp án cho câu này: did ... write và has...written(chủ ngữ Charles Ddickens là số ít)

Nhưng đề bài chỉ có “did...write” nên ta chọn A

=> How many novels did Charles Dickens write?

Tạm dịch: Charles Dickens đã viết bao nhiêu cuốn tiểu thuyết?

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8:

Choose the best answer.

He _____ this poem when he was young.

A. write

B. wrote

C. has written

D. have written

Xem đáp án

when he was young: khi ông ấy còn trẻ

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: wrote

=> He wrote this poem when he was young.

Tạm dịch: Ông ấy đã viết bài thơ này khi còn trẻ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9:

Choose the best answer.

Peter ______ to Paris for a holiday last week.

A. went

B. has gone

C. goes

D. will go

Xem đáp án

last week: tuần trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: went

=> Peter went to Paris for a holiday last week.

Tạm dịch: Peter đã đến Paris cho kỳ nghỉ tuần trước.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10:

Choose the best answer.

We _____ sick children in Hue hospital last Sunday.

A. visit

B. visited

C. have visited

D. will visit

Xem đáp án

last Sunday: chủ nhật tuần trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: visit => visited

=> We visited sick children in Hue hospital last Sunday.

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến thăm trẻ em bị bệnh ở bệnh viện Huế chủ nhật tuần trước.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11:

Choose the best answer.

Last Tuesday, I ______ home late because there ____ a traffic jam near my school.

A. go /has been

B. go/was

C. went/was

D. went / has been

Xem đáp án

Last Tuesday: thứ ba tuần trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: went/was

=> Last Tuesday, I went home late because there was a traffic jam near my school.

Tạm dịch: Thứ ba tuần trước, tôi về nhà muộn vì có một vụ tắc đường gần trường.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12:

Choose the best answer.

Yesterday, I _______ a book of Nguyen Nhat Anh.

A. read

B. readed

C. has read

D. reads

Xem đáp án

Dạng quá khứ của động từ “read” vẫn là “read” (động từ bất quy tắc)

Yesterday: ngày hôm qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: read

=> Yesterday, I read a book of Nguyen Nhat Anh.

Tạm dịch: Ngày hôm qua, tôi đọc một cuốn sách của Nguyễn Nhật Ánh

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13:

Choose the best answer.

She ______ small children in the neighbourhood last month.

A. tutor

B. tutored

C. tutors

D. has tutored

Xem đáp án

Last month: tháng trước

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn: tutored

=> She tutored small children in the neighbourhood last month.

Tạm dịch: Cô ấy dạy kèm cho trẻ nhỏ trong khu phố vào tháng trước.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14:

Give the correct form of the verbs in the blanket.

Xem đáp án

last night: tối qua

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

leave => left

=> Tom left for London last night.

Tạm dịch: Tom đã rời đi Luân Đôn tối qua.

Đáp án: left

Câu 15:

Give the correct form of the verbs in the blanket.

Xem đáp án

“in 2015” là một thời điểm cụ thể trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn

quá khứ đơn: win => won

=> He won the gold medal in 2015.

Tạm dịch: Anh ấy đã giành huy chương vàng vào năm 2015

Đáp án: won

Câu 16:

Give the correct form of the verbs in the blanket.

Xem đáp án

her last visit: chuyến thăm trước đó của cô ấy

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

donate => donated

=> She donated her clothes to the poor children in her last visit to her hometown.

Tạm dịch: Cô ấy đã quyên góp quần áo của mình cho những đứa trẻ nghèo trong chuyến thăm trước đó đến quê hương của cô ấy.

Đáp án: donated

Câu 17:

Give the correct form of the verbs in the blanket.

Xem đáp án

Giải thích:

last night: tối qua

last week: tuần trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

see => saw

=> - Last night, I saw the lastest James Bond film.

- Oh, I saw it last week.

Tạm dịch: - Tối qua tôi đã xem bộ phim James Bond mới nhất.

- Ồ, tôi đã xem nó tuần trước.

Đáp án: saw - saw

Câu 18:

Give the correct form of the verbs in the blanket.

Xem đáp án

yesterday: ngày hôm qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

invite => invited

not come => did not come

=> I invited them to my birthday party yesterday, however, they did not come.

Tạm dịch: Tôi đã mời họ đến bữa tiệc sinh nhật của mình ngày hôm qua, tuy nhiên, họ đã không đến.

Đáp án: invited - did not come

Câu 19:

Give the correct form of the verbs in the blanket.

Xem đáp án

a few minutes ago: một vài phút trước

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta chia động từ to be trong thì quá khứ đơn

Chủ ngữ là Jane => chọn “was”

=> Jane was here just a few minutes ago.

Tạm dịch: Jane đã ở đây một vài phút trước.

Đáp án: was

Câu 20:

Give the correct form of the verbs in the blanket.

Xem đáp án

last summer: mùa hè năm ngoái

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

travel => traveled

My wife and I traveled to Mexico by air last summer.

Tạm dịch: Vợ tôi và tôi đã đi du lịch đến Mexico bằng máy bay vào mùa hè năm ngoái.

Đáp án: traveled

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan

  • Bài 1: Từ vựng
    • 26 câu hỏi

    • 15 phút

  • Bài 3: Ngữ pháp – Thì hiện tại hoàn thành
    • 25 câu hỏi

    • 15 phút

  • Bài 4: Ngữ pháp – phân biệt quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
    • 12 câu hỏi

    • 15 phút

  • Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
    • 15 câu hỏi

    • 15 phút

  • Bài 6: Kĩ năng đọc – đọc và điền từ
    • 22 câu hỏi

    • 15 phút

  • Bài 9: kỹ năng viết
    • 14 câu hỏi

    • 15 phút

  • Bài 10: Kiểm tra unit 3
    • 40 câu hỏi

    • 15 phút

Từ khóa » đề Thi Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn