20 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuộc Ngữ Pháp - Thì Quá Khứ đơn
Có thể bạn quan tâm
CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM
Hãy chọn chính xác nhé!
Mục lục
- Tiếng anh 6 mới Tập 1
- Tiếng anh 6 mới Tập 2
- Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 có đáp án
- Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng Anh 6 có đáp án
- Đề thi Tiếng Anh 6 mới
Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn
- Đề số 1
Ngữ pháp - Thì quá khứ đơn
-
2184 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. play =>
2. go =>
3. win =>
4. injure =>
5. take =>
Xem đáp ánplay (v): chơi
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play => played
go (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go => went
win (v): thắng
Đây là động từ bất quy tắc: win => won
injure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured
take (v): lấy, mang đi
Đây là động từ bất quy tắc: take => took
Đáp án:
1. play - played
2. go - went
3. win - won
4. injure - injured
5. take - took
Câu 2:
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
Xem đáp ánlose (v): mất, thua, thất bại
Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost
tell (v): nói
Đây là động từ bất quy tắc: tell => told
see (v): nhìn
Đây là động từ bất quy tắc: see => saw
give (v): đưa cho, tặng cho
Đây là động từ bất quy tắc: give => gave
come (v): đến
Đây là động từ bất quy tắc: come => came
Đáp án:
1. lose - lost
2. tell - told
3. see - saw
4. give - gave
5. come - came
Câu 3:
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
My uncle and his family (go)
to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Xem đáp ángo (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go => went
=> My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.
Đáp án: went
Câu 4:
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Vy and Oanh (not walk)together yesterday morning.
Xem đáp ánwalk (v): đi bộ
Câu trên là câu phủ định nên: not walk => didn’t walk
=> Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.
Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.
Đáp án: didn’t walk
Câu 5:
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
She (injure)herself when playing basketball this morning.
Xem đáp áninjure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured
=> She injured herself when playing basketball this morning.
Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.
Đáp án: injured
Câu 6:
Choose the best answer.
Did you ever _______ of such a thing?
A. hear
B. hears
C. heard
D. heart
Xem đáp ánCâu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên động từ chính chia ở dạng nguyên thể
=> Did you ever hear of such a thing?
Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Choose the best answer.
He _______ some eggs to make cakes.
A. buys
B. buy
C. buied
D. bought
Xem đáp ánCâu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> He bought some eggs to make cakes.
Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Choose the best answer.
I __________ an English course to improve all the skills.
A. not joined
B. joined
C. did joined
D. join
Xem đáp ánCâu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> I joined an English course to improve all the skills.
Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Choose the best answer.
I ________ his car to work while he was sleeping.
A. drive
B. drove
C. driving
D. driven
Xem đáp ánCâu trên diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ => hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
=> I drove his car to work while he was sleeping.
Tạm dịch: Tôi đã lái xe của anh ấy đi làm trong khi anh ấy đang ngủ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Choose the best answer.
What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.
A. did/do/did
B. did/did/did
C. did/do/done
D. did/do/do
Xem đáp ánlast night: tối hôm qua
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> What did you do last night? – I did my homework
Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Choose the best answer.
We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.
A. talked/ have
B. talked/ had
C. talk/ had
D. talked/ have
Xem đáp ánCâu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> We talked and had lunch at the cafeteria with them.
Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Choose the best answer.
The man _______ the door and _________ pieces of paper.
A. open/ thrown
B. opened/ threw
C. opened/ thrown
D. open/ throw
Xem đáp ánCâu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> The man opened the door and threw pieces of paper.
Tạm dịch: Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Choose the best answer.
He _______ off his hat and ________ into the room.
A. take/ went
B. take/ go
C. taken/ go
D. took/ went
Xem đáp ánCâu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> He took off his hat and went into the room.
Tạm dịch: Anh cởi mũ và đi vào phòng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
Choose the best answer.
We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches.
A. stopped/bought
B. stop/buy
C. stop/bought
D. stopped/buy
Xem đáp ánCâu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.
Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Choose the best answer.
There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.
A. was/come
B. were/ come
C. was/ came
D. were/ came
Xem đáp ánCâu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
any eggs nên ta dùng động từ to be were
=> There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.
Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
Choose the best answer.
I __________ what teacher _________ in the last lesson.
A. didn’t understand/said
B. didn’t understood/said
C. understand/say
D. understood/say
Xem đáp ánlast lesson: bài học trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> I didn’t understand what teacher said in the last lesson.
Tạm dịch: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
Choose the best answer.
_______ you attend yoga class when I _________at home?
A. Did/ stay
B. Didn't/ didn't stayed
C. Did/ didn’t stay
D. Were/ stayed
Xem đáp ánCâu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> Did you attend yoga class when I didn’t stay at home?
Tạm dịch: Bạn có tham gia lớp học yoga khi tôi không ở nhà không?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
Choose the best answer.
She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.
A. has to
B. had to
C. had
D. has
Xem đáp ánlast winter: mùa đông năm ngoái
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
have to: phải làm gì => chuyển sang quá khứ đơn là: had to
=> She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick.
Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
Choose the best answer.
Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick.
A. scores
B. scored
C. plays
D. played
Xem đáp ánCâu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
score (v): ghi bàn
play (v): chơi nói chung
goal: bàn thắng (bóng đá)
=> Peter scored three goals for out team and made it a hat trick.
Tạm dịch: Peter đã ghi ba bàn thắng cho đội bóng và biến nó thành một cú hat-trick.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20:
Choose the best answer.
Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.
A. wins
B. won
C. scores
D. scored
Xem đáp ánlast Saturday: thứ Bảy tuần trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
win (v): thắng
score (v): ghi bàn
match (n): trận đấu
=> Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday.
Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước.
Đáp án cần chọn là: B
Bắt đầu thi ngayTừ khóa » đề Thi Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Trắc Nghiệm Có đáp án
-
50 Bài Tập Trắc Nghiệm Về Thì Quá Khứ đơn
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Tiếp Diễn Mới Nhất
-
TRẮC NGHIỆM THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN. - TIẾNG ANH TRÍ ĐỨC
-
Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn Trong Tiếng Anh - The Past Simple Tense
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn - .vn
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn
-
Bài Tập Thì Quá Khứ đơn: Một Số Dạng Bài Cơ Bản Và Nâng Cao
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn (đầy đủ, Có đáp án)
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Về Các Thì Quá Khứ
-
20 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuộc Bài 2: Ngữ Pháp – Thì Quá Khứ đơn
-
Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn Lớp 6 - Hàng Hiệu