Bài Tập Thì Quá Khứ đơn: Một Số Dạng Bài Cơ Bản Và Nâng Cao
Có thể bạn quan tâm
Tóm tắt ngữ pháp thì quá khứ đơn
Để thực hiện tốt các dạng bài tập thì quá khứ đơn, bạn cần ghi nhớ các cấu trúc câu, cách dùng và dấu hiệu của thì này. Trong phần đầu tiên, Monkey sẽ giúp bạn tóm tắt phần ngữ pháp chi tiết.
Định nghĩa thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả 1 sự việc, hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trong câu thường đề cập thời điểm cụ thể nên bạn cần ghi nhớ dấu hiệu này để chia động từ đúng.
Công thức
S + V2/ed + … I met Hoa yesterday. (Hôm qua tôi đã gặp Hoa). |
S + didn’t + V_inf + … She didn’t go to school yesterday. (Hôm qua cô ấy không đến trường). |
Did + S + V_inf + …? Did you visit Hoa 2 days ago? (Bạn đã đến thăm Hoa vào 2 hôm trước phải không?) |
Wh-question word + did + S + V_inf + ….? What did you do yesterday? (Hôm qua bạn đã làm gì?) |
>> Chi tiết về thì quá khứ đơn với "tobe" TẠI ĐÂY!!
Cách dùng áp dụng bài tập thì quá khứ đơn
Dấu hiệu nhận biết
Trong một số dạng bài tập tổng hợp, bạn cần nắm được các dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn để thực hiện chia động từ đúng. Dưới đây là những dấu hiệu thường gặp.
- ago (cách đây)
- yesterday (hôm qua)
- last day/ month/ year (hôm trước, tháng trước, năm ngoái), v.v…
- at, on, in… + thời gian trong quá khứ
- When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh là phần kiến thức cơ bản trọng tâm để học ngữ pháp nâng cao. Bạn cần nắm chắc cũng như hướng dẫn bé ôn luyện phần này thật cẩn thận. Bên cạnh đó, hãy bổ sung kiến thức và cho con luyện tập với tài liệu tổng hợp tại Monkey Stories hàng ngày để con tiến bộ nhanh hơn.
Bài tập thì quá khứ đơn CÓ ĐÁP ÁN chi tiết
Tổng hợp 100+ câu gồm bài tập trắc nghiệm online, tìm lỗi sai, wh question,... có lời giải chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn ghi nhớ ngữ pháp thì quá khứ đơn dễ dàng.
Bài tập tiếng Anh thì quá khứ đơn giản cơ bản
Bài 1: Was or Were? - Hoàn thành câu với was/ were
1. I _____ happy.
2. You ____ angry.
3. She ______ in London last week.
4. He ______ on holiday.
5. It _____ cold.
6. We ______ at school.
7. You _____ at the cinema.
8. They _____ at home.
9. The cat ____ on the roof.
10. The children _____in the garden.
Bài 2: Viết dạng quá khứ của các động từ nguyên thể sau
1. go →
2. come →
3. buy →
4. have →
5. do →
Bài 3: Chuyển các câu sang thì quá khứ đơn
1. We open the door. →
2. You write poems. →
3. Richard plays in the garden. →
4. Kerry does not speak English. →
5. Do you see the bird? →
Bài 4: Chia động từ ở thì quá khứ đơn
1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
Đáp án bài tập thì quá khứ đơn cơ bản
Bài 1:
1. was 2. were 3. was 4. was 5. was | 6. were 7. were 8. were 9. was 10. were |
Bài 2:
1. go → went
2. come → came
3. buy → bought
4. have → had
5. do → did
Bài 3:
1. We opened the door.
2. You wrote poems.
3. Richard played in the garden.
4. Kerry did not speak English.
5. Did you see the bird?
Bài 4:
1. Yesterday, I went to the restaurant with a client.
2. We drove around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we arrived at the restaurant, the place was full.
4. The waitress asked us if we had reservations.
5. I said, "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress told us to come back in two hours.
7. My client and I slowly walked back to the car.
8. Then we saw a small grocery store.
9. We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.
10. That was better than waiting for two hours.
Bài tập thì quá khứ đơn nâng cao
Bài 1: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn
1. I/ go swimming/ yesterday.
=> ________________________________
2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.
=> ________________________________
3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.
=> ________________________________
4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.
=> ________________________________
5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.
=> ________________________________
6. my father/ play/ golf/ yesterday.
=> ________________________________
7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.
=> ________________________________
8. they/ have/ nice/ weekend.
=> ________________________________
9. she/ go/ supermarket yesterday.
=> ________________________________
10. We/ not go/ school last week.
=> ________________________________
Bài 2: Sử dụng thì quá khứ đơn: khẳng định, phủ định và nghi vấn cho các câu sau
1. I (not/drink) any beer last night.
2. She (get on) the bus in the centre of the city.
3. What time (he/get up) yesterday?
4. Where (you/get off) the train?
5. I (not/change) trains at Victoria.
6. We (wake up) very late.
7. What (he/give) his mother for Christmas?
8. I (receive) £300 when my uncle died.
9. We (not/use) the computer last night.
10. (she/make) good coffee?
11. They (live) in Paris.
12. She (read) the newspaper yesterday.
13. I (not/watch) TV.
14.He (not/study) for the exam.
15. (he/call) you?
16. (I/forget) something?
17. What time (the film/start)?
18. He (have) a shower.
19. Why (you/come)?
20. (he/go) to the party?
Bài 3: Chọn động từ thích hợp trong danh sách để hoàn thành câu
1. My father ……….. a new car last week. [need buy run eat sit]
2. I ....... Miho yesterday Was she in school? [ go play live eat see ]
3. I ....... my homework. The teacher will be mad! [ do play run come open ]
4. What time ....... home yesterday? [you] [ need buy eat get sit ]
5. I ....... toast for breakfast this morning. [ speak play have eat drink ]
6. I ....... time to play after school. I was too busy. [ speak play have eat drink ]
7. Why ....... that? - I don't know. [he] [ say cost come fall sit ]
8. ....... you with your homework? - No I did it by myself. [anyone] [ have help like run close ]
9. Miho ....... a dress to school yesterday. [ love play run wear cook ]
10. I ....... my homework on the bus. [ break have run win do ]
11. ....... that whales are not fish? - Of course! [you] [ know drink go drive play ]
12. We ....... to Germany in 2006. [ do play run come open ]
13. I ....... football after school yesterday. [ go play live eat like ]
14. We ....... on holiday last year.[ need buy run go sit ]
15. ....... the football on TV last night? [you] [ work walk watch wear win ]
16. ....... your tennis match? [you] [ open answer run win stand ]
17. We ....... a vocabulary test in ESL last lesson. [ see play cut have fall ]
18. I ....... only 2 mistakes in my writing test.[ eat make put love feel ]
Các bài viết không thể bỏ lỡ Khám phá chương trình giúp con GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT trước 10 tuổi Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn chi tiết nhất + bài tập thực hành [Hướng dẫn] 10 phút nhận biết thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
Lời giải bài tập nâng cao
Bài 1:
1. I went swimming yesterday.
2. Mrs. Nhung washes the dishes.
3. My mother went shopping with her friends in the park.
4. Lan cooked chicken noodles for dinner.
5. Nam and I studied hard last week.
6. My father played golf yesterday.
7. Last night, Phong listened to music for two hours.
8. The had a nice weekend.
9. She went to the supermarket yesterday.
10. We didn't go to school last week.
Bài 2:
1. didn’t drink 2. got on 3. did he get up 4. did you get off 5. didn’t change | 6. woke up 7. did he give 8. received 9. didn't use 10. Did she make | 11. lived 12. read 13. didn't watch 14. didn't study 15. Did he call | 16. Did I forget 17. did the film start 18. had 19. did you come 20. Did he go |
Bài 3:
1. bought 2. didn’t see 3. didn’t do 4. did you get 5. ate 6. didn’t have | 7. did he say 8. Did anyone help 9. wore 10. did 11. Did you know 12. came | 13. played 14. didn’t go 15. Did you watch 16. Did you win 17. had 18. made |
Bài tập trắc nghiệm tổng hợp
1. Mozart ___________ more than 600 pieces of music.
A. writes
B. wrote
C. writed
D. was wrote
2. We _______ David in town a few days ago.
A. did see
B. was saw
C. did saw
D. saw
3. It was cold, so I _____________ the window.
A. shut
B. was shut
C. am shut
D. shutted
4. I ___________ to the cinema three times last week.
A. was go
B. went
C. did go
D. goed
5. What __________ you _________ last weekend?
A. were / do
B. did / did
C. did / do
D. do / did
6. The police ___________ me on my way home last night.
A. was stop
B. stopped
C. stops
D. stopping
7. The film wasn't very good. I _____________ it very much.
A. enjoyed
B. wasn't enjoy
C. didn't enjoyed
D. didn't enjoy
8. The bed was very uncomfortable. I ____________ sleep very well.
A. didn't
B. did
C. wasn't
D. not
9. The window was open and a bird ___________ into the room.
A. fly
B. flew
C. was flew
D. did fly
10. I __________ a lot of money yesterday. I __________ an expensive dress.
A. spend / buy
B. spent / buy
C. spent / bought
D. was spent / bought
11. I ___________ about a yellow unicorn last night.
A. dreamed
B. slept
C. think
12. Anna ___________ to class yesterday because she was at the hospital.
A. didn't come
B. didn't take
C. didn't arrive
13. It was snowing last night. It ___________ so cold!
A. touched
B. felt
C. happened
14. Lucy ___________ her mother's watch, so she bought a new one.
A. broke
B. crashed
C. forgot
15. We ___________ at the library for three hours yesterday.
A. learnt
B. studied
C. reviewed
16. I ___________ an e-mail to the company but they never answered.
A. published
B. read
C. sent
17. The two cousins ___________ at the airport for the first time.
A. met
B. welcomed
C. saw
18. The dog ___________ in the middle of the kitchen floor, looking at the door.
A. put
B. ran
C. stood
Đáp án bài tập trắc nghiệm
Bài tập thì quá khứ đơn trên đây được Monkey tổng hợp kèm đáp án giúp bạn học luyện tập thành thạo. Hãy ôn kỹ lý thuyết và thực hành mỗi ngày bạn nhé!
VUI HỌC HIỆU QUẢ - NHẬN QUÀ HẤP DẪN Giúp con GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TRONG 2 THÁNG với chương trình chuẩn Quốc tế. Đặc biệt!! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học vui, ba mẹ đồng hành hiệu quả. |
Từ khóa » đề Thi Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn
-
Tổng Hợp Bài Tập Thì Quá Khứ đơn Trắc Nghiệm Có đáp án
-
50 Bài Tập Trắc Nghiệm Về Thì Quá Khứ đơn
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Tiếp Diễn Mới Nhất
-
TRẮC NGHIỆM THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN. - TIẾNG ANH TRÍ ĐỨC
-
Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn Trong Tiếng Anh - The Past Simple Tense
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn - .vn
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn
-
20 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuộc Ngữ Pháp - Thì Quá Khứ đơn
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn (đầy đủ, Có đáp án)
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Về Các Thì Quá Khứ
-
20 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuộc Bài 2: Ngữ Pháp – Thì Quá Khứ đơn
-
Bài Tập Về Thì Quá Khứ đơn - Tài Liệu Text - 123doc
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Quá Khứ đơn Lớp 6 - Hàng Hiệu