20 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán 12 Bài 1: Lũy Thừa (có đáp án)

Nội dung bài viết

  1. Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán 12 Lũy thừa
  2. Đáp án và lời giải câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Lũy thừa

Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 12 Lũy thừa được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp bao gồm những dạng câu hỏi trọng tâm và thường xuất hiện trong bài kiểm tra quan trọng. Mời các em học sinh và quý thầy cô giáo theo dõi chi tiết dưới đây.

Bộ 20 bài tập trắc nghiệm Toán 12 Lũy thừa

Câu 1: Tính giá trị biểu thức

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 2: Rút gọn biểu thức

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 3: Nếu x > y > 0 thì

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 4: Với x ≥ 0 thì Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 bằng

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 5: Biểu thức Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 bằng biểu thức nào dưới đây?

A. a-2 + b-2    

B. a-2 - b-2    

C. a2 + b2    

D. a-6 - b-6

Câu 6: Cho a và b là 2 số dương thỏa mãn đồng thời ab = ba và b=9a. Tìm a.

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 7: Biết (a + a-1)2 = 3. Tính giá trị của a3 + a-3 .

A.0   

B. 1    

C. 2   

D. 3.

Câu 8: Biết rằng x = 1 + 2t và y = 1 + 2-t . Hãy biểu diễn y theo x.

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 9: Biểu thức 2222 có giá trị bằng

A. 28   

B. 216    

C. 162    

D. 44

Câu 10:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. √2    

B. -√2    

C. 1/16   

D. 16.

Câu 11: Tính giá trị của biểu thức

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 12: Giá trị của biểu thức nào sau đây bằng 0,0000000375?

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 13: Tính giá trị biểu thức 2560,16.2560,09

A.4   

B. 16   

C. 64   

D. 256,25.

Câu 14: Rút gọn biểu thức

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 15: Rút gọn biểu thức

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A.P= 26    

B.P= 62    

C.P = 36    

D. P= 3-6

Câu 16: Rút gọn biểu thức:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. 2n + 1    

B. 1 - 2n    

C. 7/4    

D. 7/8

Câu 17: Biểu thức (x-1 + y-1)-1 bằng

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 18: Nếu 102y = 25 thì 10-y bằng

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 19: Rút gọn biểu thức P = 23.a3b2.(2a-1b2)-2

A.P = 25a2b6    

B. P = 2a5b-2    

C. P = 2-6a6b-8   

D. P = a4/28b8

Câu 20: Nếu x ≥ 0 thì

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Đáp án và lời giải câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Lũy thừa

1. D 2. B 3. C 4. B 5. A 6. B 7. A 8. D 9. B 10. A
11. D 12. C 13. A 14. D 15. C 16. D 17. C 18. A 19. B 20. C

Câu 1:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án D

Câu 2:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án B

Câu 3:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án C

Câu 4:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án B

Câu 5:

Sử dụng hằng đẳng thức α2 - β2 = (α + β)(α - β), ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án A

Câu 6:

Thế b=9a vào đẳng thức còn lại ta được

a9a = (9a)a => (a9)a => a9 = 9a => a8 = 9 ( do a > 0)

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án B

Câu 7:

Sử dụng hằng đẳng thức ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Mặt khác

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

=> a3 + a-3 .

Chọn đáp án A

Câu 8:

Từ giả thiết ta có x - 1 = 2t

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án D

Câu 9:

2222 = 224 = 216 (24 = 16)

Chọn đáp án B

Câu 10:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án A

Câu 11:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án D

Câu 12:

Viết lại 0,0000000375 = 375.1010 . Trong các số ở các phương án có

(3/8)10-7 = 0,735.10-7 = 375.10-10

Chọn đáp án D

Câu 13:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án A

Câu 14:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án D

Câu 15:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án C

Câu 16:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án D

Câu 17:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án C

Câu 18:

102y = 25 ⇔ (10y)2 = 25 ⇔ 10y = 5 > 0

⇒ 10-y = 5-1 = 1/5

Chọn đáp án A

Câu 19:

P = 23.a3.b2.(2a-1b2)-2 = 23.a3.b2.2-2.a(-1).(-2).b2.(-2)

= 2.a3.b2.a2.b-4 = 2.a3+2.b2+(-4) = 2.a5.b-2

Chọn đáp án B

Câu 20:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án C

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 20 Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Lũy thừa có đáp án file PDF hoàn toàn miễn phí!

Từ khóa » Bài Tập Lũy Thừa Lớp 12 Có đáp án