20 Đề Thi Học Kì 1 Lớp 9 Môn Địa Lý
Có thể bạn quan tâm
Bộ Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Địa lí có đáp án
- 1. Đề thi học kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức
- Đề thi
- Đáp án
- Ma trận
- Bản đặc tả
- 2. Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 Cánh diều
- Đề thi
- Đáp án
- Ma trận, đặc tả đề thi
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 9 môn Địa lí năm học 2024 - 2025 có đáp án và ma trận. Đề thi học kì 1 lớp 9 này là tài liệu học tập hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9 luyện tập nhằm củng cố lại kiến thức, ôn thi học kì 1 hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo, ra đề thi và ôn luyện cho học sinh.
1. Đề thi học kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức
Đề thi
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 52 B. 53C. 54D. 55
Câu 2: Bò sữa được nuôi nhiều ở ven các thành phố lớn vì:
A. Gần nguồn (các trạm) thức ăn chế biến. C. Gần các trạm thú yB. Gần thị trường tiêu thụ. D. Đòi hỏi cao về vốn, công tác thú y, chuồng trại.
Câu 3: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là:
A. Đường biển. B. Đường sông.C. Đường sắt. D. Đường bộ.
Câu 4. Loại hình du lịch nào không phải là loại hình du lịch tiềm năng của nước ta hiện nay:
A. Du lịch cộng đồng C. Du lịch nông nghiệp và nông thônB. Du lịch sinh thái D. Du lịch văn hóa nhân văn
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Quảng Ninh B. Lạng Sơn C. Sơn LaD. Thái Nguyên
Câu 6. Dạng địa hình chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Đồng bằng B. Cao nguyên xếp tầngC. Đồi núiD. Sơn nguyên
Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất Feralit B. Đất Badan C. Đất xám phù sa cổD. Đất phù sa
Câu 8. Loại thiên tai nào xảy ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng
A. Lũ quét B. Ngập lụtC. Động đấtD. Sóng thần
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 10 (1,5 điểm):
a. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội.
b. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng ĐBSH nói riêng và cả nước nói chung.
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | D | D | A | C | D | B |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 (1,5 điểm) | Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc (1,5 điểm) | |
- Vùng Đông Bắc + Địa hình thấp: núi trung bình và núi thấp. + Hướng núi: Các dãy núi hình vòng cung. + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. | 0,25 0,25 0,25 | |
- Vùng Tây Bắc: + Địa hình cao: núi cao, địa hình hiểm trở. + Hướng núi: TB - ĐN + Khí hậu nhiệt đới ẩm nhưng có mùa đông ít lạnh hơn. | 0,25 0,25 0,25 | |
2 (1,5 điểm) | a. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội (1,0 điểm) - Thủ đô của nước CHXHCN Việt Nam; Trung tâm chính trị hành chính quốc gia; Trung tâm giao dịch quốc tế, văn hóa, giáo dục hàng đầu của cả nước với lịch sử phát triển hơn nghìn năm. - Có quy mô kinh tế lớn (chiếm 41,3%GRGP của vùng ĐBSH và 12,6% GDP cả nước – 2021). - Trung tâm thương mại lớn của ĐBSH và cả nước; Trung tâm khoa học công nghệ hàng đầu của cả nước. - Trung tâm, động lực phát triển của ĐBSH, vùng động lực phía Bắc. | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
b. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng ĐBSH nói riêng và cả nước nói chung (0,5 điểm) - Đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng ĐBSH và các vùng kinh tế khác trong cả nước. | 0.5 |
Ma trận
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết ( TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng ( TL) | Vận dụng cao ( TL) | ||||
1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | -Thành phần dân tộc -Gia tăng dân số ở các thời kì -Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính - Phân bố dân cư - Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn -Lao động và việc làm -Chất lượng cuộc sống | 1TN | ||||
2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN | – Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh | 1TN | ||||
3 | DỊCH VỤ | -Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ -Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông -Thương mại, du lịch | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | ||
4 | SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | -Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng -Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | ||
5 | VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | -Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng -Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng -Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | 1/2TLb | |
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1/2 câu TL | 1/2 câu TL | |||
Tổng điểm | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | |||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% |
Bản đặc tả
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | -Thành phần dân tộc -Gia tăng dân số ở các thời kì -Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính - Phân bố dân cư - Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn -Lao động và việc làm -Chất lượng cuộc sống | Nhận biết -Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. Thông hiểu -Phân tích được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. -Trình bày được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. Vận dụng -Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương. -Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số. -Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư. -Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. | 1TN | ||||
ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN | -Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản -Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản -Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh | Nhận biết -Trình bày được sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản. Thông hiểu -Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). -Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. -Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng -Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. | 1TN | ||||
DỊCH VỤ | -Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ -Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông -Thương mại, du lịch | Nhận biết -Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và các sân bay quốc tế chính. -Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu -Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng -Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | ||
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | -Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | Nhận biết -Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. -Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong các ngành kinh tế của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Thông hiểu -Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; -Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | ||
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | -Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng -Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng -Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | Nhận biết -Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. -Trình bày được sự phát triển và phân bố kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Thông hiểu -Phân tích được thế mạnh của vùng về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; -Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. -Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. -Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng -Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng cao -Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | x 1/2TLb | |
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1/2 câu TL | 1/2 câu TL | |||
Tổng điểm | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | |||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 15% |
2. Đề thi cuối kì 1 Địa lí 9 Cánh diều
Đề thi
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố của dân tộc Kinh ở nước ta?
A. Chỉ phân bố ở đồng bằng, nơi có đất phù sa màu mỡ.
B. Phân bố chủ yếu ở đồng bằng, ven biển và trung du.
C. Phân bố chủ yếu ở trung du và miền núi.
D. Phân bố ở các vùng địa hình thấp, bằng phẳng và gần nguồn nước.
Câu 2. Xã hội hậu công nghiệp
A. diễn ra ở tất cả các nước trên thế giới.
B. mới chỉ diễn ra ở các nước phát triển.
C. mới chỉ xuất hiện ở châu Âu.
D. đang diễn ra mạnh ở các nước đang phát triển ở châu Á.
Câu 3. Trong cơ cấu diện tích cây trồng ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp hàng năm.
C. cây công nghiệp lâu năm.
D. cây ăn quả.
Câu 4. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
B. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. đẩy mạnh tăng vụ.
Câu 5. Trong các nhân tố tự nhiên dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Đất. B. Nước.
C. Khoáng sản. D. Sinh vật.
Câu 6. Trong cơ cấu sản lượng điện hiện nay ở nước ta, nguồn điện nào chiếm tỉ trọng lớn nhất?
A. Thuỷ điện. B. Điện gió và điện mặt trời.
C. Nhiệt điện. D. Điện khí.
Câu 7. Các trung tâm công nghiệp quan trọng ở nước ta tập trung chủ yếu ở A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 8. Loại hình giao thông vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển chiếm tỉ trọng lớn nhất ở nước ta là A. đường biển.
B. đường sông.
C. đường hàng không.
D. đường bộ.
Câu 9. Nhận xét nào sau đây đúng với ngành bưu chính viễn thông A. phát triển với tốc độ nhanh.
B. phát triển ổn định.
C. ít biến động.
D. bấp bênh.
Câu 10. Cơ cấu hàng xuất, nhập khẩu của nước ta thay đổi theo xu hướng A. tăng cường xuất khẩu sản phẩm thô; nhập khẩu sản phẩm chế biến.
B. tăng cường xuất khẩu nguyên, nhiên liệu; hạn chế tối đa nhập khẩu.
C. chỉ xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp đã chế biến; nhập khẩu công nghệ cao.
D. tăng cường xuất khẩu sản phẩm chế biến sâu; nhập khẩu máy móc, thiết bị.
Câu 11. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nằm ở phía bắc nước ta.
B. Đường biên giới dài với Trung Quốc, Lào; có nhiều cửa khẩu quốc tế.
C. Giáp với Trung Quốc và Lào.
D. Giáp với vịnh Bắc Bộ.
Câu 12. Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hoá của
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 13. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng tập trung nhiều nhà máy thuỷ điện công suất lớn bao gồm:
A. Hoà Bình, Trị An, Đa Nhim.
B. Hoà Bình, Sơn La, Lai Châu.
C. Hoà Bình, Thác Bà, Y-a-ly.
D. Sơn La, Hàm Thuận, Thác Bà.
Câu 14. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Nằm trong nội địa, giáp với ba vùng kinh tế.
B. Tiếp giáp với Trung Quốc, Lào và có cửa ngõ ra biển.
C. Tiếp giáp với Trung Quốc, Biển Đông và hai vùng kinh tế.
D. Tiếp giáp với hai vùng kinh tế là Đông Bắc, Tây Bắc và thông ra Biển Đông.
Câu 15. Nhận xét nào sau đây đúng với Đồng bằng sông Hồng
A. Đồng bằng sông Hồng là vùng trồng lúa lớn nhất nước ta.
B. Lúa là cây lương thực chính của Đồng bằng sông Hồng.
C. Lúa chiếm tới 50 % sản lượng lương thực của vùng.
D. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng liên tục tăng.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong GRDP của vùng.
B. Cơ cấu dịch vụ đa dạng.
C. Hà Nội là trung tâm dịch vụ lớn nhất của vùng.
D. Tập trung chủ yếu ở các vùng ngoại thành.
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a) Trình bày sự phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
b Phân tích các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ.
Câu 2. (2,0 điểm). Phân tích những xu hướng mới trong phát triển thương mại và du lịch ở nước ta.
Câu 3. (1,0 điểm). Phân tích thế mạnh và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
Đáp án
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | B | B | A | C | C | C | B | D |
Câu | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | D | D | C | B | A | B | D |
PHẦN B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Ý | Nội dung | Điểm |
1 | a | Trình bày sự phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc | 1,00 |
– Địa hình: Đông Bắc chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung; Tây Bắc chủ yếu là núi cao và trung bình, hướng tây bắc – đông nam,... – Khí hậu: Đông Bắc khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đônglạnh nhất; Tây Bắc mùa đông ít lạnh hơn, có sự phân hoá theo đai cao – Sông, hồ: Đông Bắc có mạng lưới sông hồ dày đặc; Tây Bắc làthượng nguồn của nhiều sông lớn, tiềm năng thuỷ điện lớn. – Sinh vật, khoáng sản: Đông Bắc có diện tích rừng lớn, giàu khoángsản; Tây Bắc sinh vật khá đa dạng, khoáng sản ít hơn. | 0,25 0,25 0,25 0,25 | ||
b | Phân tích các thế mạnh về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ | 2,00 | |
– Địa hình đa dạng, địa hình cac-xtơ khá phổ biến, đất fe-ra-lit chiếmphần lớn diện tích,... thuận lợi phát triển nông, lâm nghiệp, du lịch. – Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, phân hoá theo độ cao,... đa dạng hoá cơ cấu cây trồng, phát triển du lịch. – Mạng lưới sông ngòi dày đặc, tiềm năng thuỷ điện lớn, nhiềuhồ, nguồn nước nóng,... phát triển thuỷ điện, nước tưới cho nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản,... – Diện tích rừng lớn, nhiều vườn quốc gia,... phát triển lâm nghiệp,du lịch. – Khoáng sản đa dạng,... phát triển công nghiệp. | 0,50 0,50 0,50 0,25 0,25 |
2 | Phân tích những xu hướng mới trong phát triển thương mại và du lịch ở nước ta | 2,00 |
– Thương mại: + Đa dạng hoá các phương thức và hình thức tổ chức kinh doanh thương mại trong nước. + Thương mại trong nước chuyển dịch theo hướng số hoá, công nghệ hoá. + Cơ cấu hàng xuất, nhập khẩu chuyển dịch theo chiều sâu,... + Đa dạng hoá thị trường xuất, nhập khẩu,... – Du lịch: + Phát triển du lịch bền vững trên nền tảng tăng trưởng xanh. + Ứng dụng công nghệ số, công nghệ xanh, sạch trong kinh doanh du lịch. + Đầu tư khai thác, phát triển các khu vực động lực du lịch. + Phát triển đa dạng thị trường khách du lịch quốc tế. | 1,00 1,00 | |
3 | Phân tích thế mạnh và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | 1,00 |
– Thế mạnh: + Vị trí địa lí chiến lược,... + Tài nguyên thiên nhiên phong phú, nguồn lao động chất lượng cao; cơ sở hạ tầng hoàn thiện,... – Vai trò: + Đóng góp lớn cho GDP, giá trị sản xuất công nghiệp, trị giá xuất khẩu của cả nước. + Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thu hút vốn đầu tư, chuyển giao công nghệ, tạo nhiều mặt hàng xuất khẩu, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập,... | 0,50 0,50 |
Ma trận, đặc tả đề thi
Mời các bạn xem trong file tải
Từ khóa » Các đề Thi địa Lý Lớp 9 Hk1
-
Top 100 Đề Thi Địa Lí Lớp 9 Năm 2021 - 2022 Có đáp án
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Môn Địa Lý Lớp 9 Năm 2021
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 9 Môn Địa Mới Nhất
-
Đề Thi, đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Địa Lí 9
-
Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 9 Môn Địa Lí - Đề 1
-
20 Đề Thi HK1 Địa Lí 9 Có Đáp Án - Thư Viện Học Liệu
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 9 Môn Địa Năm 2021-2022 - Hoc247
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 9 Môn Địa - DeThiHsg247.Com
-
Trắc Nghiệm Địa Lí 9 Học Kì I (P1) | Tech12h
-
Đề Thi Môn địa Lý Lớp 9 Học Kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
-
Đề Thi, đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Địa Lí 9
-
Đề Kiểm Tra 15 Phút Địa Lí Lớp 9 Học Kì 1 Có đáp án (4 đề) - Haylamdo
-
Tag Các đề Thi địa Lý Lớp 9 Hk1 | .vn
-
15+ Đề Thi Trắc Nghiệm Online Môn Địa Lý Lớp 9 Tháng 7/2022