Đề Thi, đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Địa Lí 9
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ
»Lớp 9 »
Môn Địa Lý »
Địa lý 9 - Giải bài tập địa lý 9
Đề thi, đề kiểm tra học kì 1 - Địa lí 9Bài Tập và lời giải
Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 9I. TRẮC NGHIỆM
Chọn ý đúng trong các câu sau.
Câu 1. Vùng nào sau đây ở nước ta không tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
D. Biển Đông.
Câu 2. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội và Nam Định.
C. Hà Nội và Hải Phòng.
C. Hà Nội và Hải Dương.
D. Hà Nội và Hạ Long.
Câu 3. Giới hạn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ bắt đầu và kết thúc là
A. Thừa Thiên - Huế đến Bình Thuận.
B. Đà Nẵng đến Bình Thuận.
C. Đà Nẵng đến Ninh Thuận.
D. Thừa Thiên - Huế đến Phú Yên.
Câu 4. Trung tâm kinh tế lớn nhất về quy mô, cơ cấu ngành đa dạng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
B. Quảng Nam.
D. Quy Nhơn.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. (1 điểm)
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khó khăn gì đối với phát triển kinh tế?
Câu 2. (2 điểm)
Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm những tỉnh, thành phố nào? Nêu vai trò của vùng kinh tế trọng điềm Bắc Bộ.
Câu 3. (2 điểm)
Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế của Bắc Trung Bộ có gì khác nhau giữa phía đông và phía tây?
Câu 4. (3 điểm)
Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam, cho biết:
Tên và vùng phân bố (tỉnh) các cây công nghiệp chủ yếu (cà phê, cao su, hồ tiêu, chè, bông) cùa Tây Nguyên.
Tên các nhà máy thuỷ điện đang hoạt động ở Tây Nguyên.
Xem lời giải
Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 9I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn ý đúng trong các câu sau.
Câu 1. Các tỉnh nào dưới đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá, Nghệ An.
C. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
B. Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Đà Nẵng, Ọuảng Nam.
Câu 2. Trung tâm kinh tế nào sau đây khôngthuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đà Nẵng.
C. Vinh.
B. Thanh Hoá.
D. Huế.
Câu 3. Trung tâm công nghiệp, đào tạo và nghiên cứu khoa học của vùng Tây Nguyên là
A. Đà Lạt.
C. Buôn Ma Thuột.
B. Plây Ku.
D. Kon Tum.
Câu 4. Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên - Huế.
C. Quảng Ngãi.
B. Đà Nẵng.
D. Khánh Hòa.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Trình bày thế mạnh về nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2. (2 điểm)
Dựa vào Alát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy trình bày tình hình phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3. (1,5 điểm)
Tây Nguyên có những thuận lợi gì về tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế?
Câu 4. (3 điểm)
Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây và kiến thức đã học:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2009
Khu vực | Mật độ dân số trung bình (người/km2) |
Cả nước | 260 |
Đồng bằng sông Hồng | 1235 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 120 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ | 197 |
Tây Nguyên | 94 |
Đông Nam Bộ | 597 |
Đồng Bằng sông Cửu Long | 425 |
a) Nhận xét về mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng.
b) Mật độ dân số cao có thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?
Xem lời giải
Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 9Câu 1. (2 điểm)
Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Ý nghĩa của nó đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
Câu 2. (2 điểm)
Trình bày tình hình phân bố nông nghiệp của Bắc Trung Bộ.
Câu 3. (2 điểm)
Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, nhận xét về tình hình dân cư, xã hội ở Tây Nguyên so với cả nước (năm 1999).
Tiêu chí | Đơn vị tính | Tây Nguyên | Cả nước |
Mật độ dân số | Người/km2 | 75 | 233 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của dân số | % | 2,1 | 1,4 |
Tỉ lệ hộ nghèo | % | 21,2 | 13,3 |
Thu nhập bình quân đầu người một tháng | Nghìn đồng | 344,7 | 295,0 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ | % | 83,3 | 90,3 |
Tuổi thọ trung bình | Năm | 63,5 | 70,9 |
Tỉ lệ dân số thành thị | % | 26,8 | 23,6 |
Câu 4. (2 điểm)
Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế biển?
Câu 5. (2 điểm)
Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam trình bày về cơ cấu và phân bố công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng.
Xem lời giải
Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 9Câu 1. (2 điểm)
Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ có những khoáng sản chủ yếu nào? Phân bố ở đâu? Các khoáng sản này là điều kiện để phát triển những ngành công nghiệp nào?
Câu 2. (2 điểm)
Sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng có những đặc điểm gì nổi bật?
Câu 3. (2 điểm)
Trình bày những thành tựu trong sản xuất công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 4. (2 điểm)
Hãy cho biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ và ý nghĩa của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 5. (2 điểm)
Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây và kiến thức đã học:
TỈ TRỌNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN SO VỚI CẢ NƯỚC
(Đơn vị: %)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Cả nước | 100 | 100 | 100 | 100 |
Tây Nguyên | 32,2 | 79,0 | 83,4 | 89,5 |
a) Nhận xét về vai trò của Tây Nguyên trong việc phát triển cây cà phê đối với cả nước.
b) Cho biết Tây Nguyên có những thuận lợi nào về tự nhiên để phát triển cây cà phê.
Xem lời giải
Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 9Câu 1. (2,5 điểm)
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 1999
Tiêu chí | Đơn vị tính | Đông Bắc | Tây Bắc | Cả nước |
Mật độ dân số | Người/km2 | 136 | 63 | 233 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên | % | 1,3 | 2,2 | 1,4 |
Tỉ lệ hộ nghèo | % | 17,1 | 13,3 | |
Thu nhập bình quân đầu người một tháng | Nghìn đồng | 210,1 | 295,0 | |
Tỉ lệ người lớn biết chữ | % | 89,3 | 73,3 | 90,3 |
Tuổi thọ trung bình | Năm | 68,2 | 65,9 | 70,9 |
Tỉ lệ dân số thành thị | % | 17,3 | 12,9 | 23,6 |
a) So sánh các chỉ số về dân cư, xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ với cả nước.
b) Nhận xét sự chênh lệch về dân cư, xã hội của hai tiểu vùng Đông Bắc, Tây Bắc.
Câu 2. (2 điểm)
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế?
Câu 3. (2 điểm)
Hãy cho biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của Bắc Trung Bộ và ý nghĩa của chúng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 4. (1,5 điểm)
Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam, cho biết:
a) Duyên hải Nam Trung Bộ có các trung tâm công nghiệp nào? Những trung tâm nào lớn hơn cả?
b) Cơ cấu công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm gì? Nêu tên các ngành công nghiệp phát triển mạnh của vùng.
Câu 5. (2 điểm)
Vì sao nói Tây Nguyên có thế mạnh về du lịch?
Xem lời giải
Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 9Câu 1. (2 điểm)
Dựa vào Atlát Địa lí Việt Nam, cho biết tên các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện, các trung tâm công nghiệp luyện kim, cơ khí, hóa chất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2. (2 điểm)
Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi gì về dân cư, xã hội?
Câu 3. (2 điểm)
Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây và kiến thức đã học, nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người, năng suất lúa cả năm của Bắc Trung Bộ so với cả nước. Giải thích vì sao?
NĂNG SUẤT LÚA VÀ LƯƠNG THỰC CÓ HẠT BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI, GIAI ĐOẠN 1995 -2005
Tiêu chí | Cả nước | Bắc Trung Bộ | ||
1995 | 2005 | 1995 | 2005 | |
Lương thực có hạt bình quân đầu người (kg/người) | 363,1 | 476,8 | 235,5 | 348,1 |
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) | 36,9 | 48,9 | 31,4 | 47,0 |
Câu 4. (2 điểm)
Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm những tỉnh, thành phố nào? Nêu vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
Câu 5. (2 điểm)
Tây Nguyên có những khó khăn gì về tự nhiên, dân cư, xã hội đối với sự phát triển kinh tế?
Xem lời giải
Quote Of The Day
“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”
Bài học liên quan- 1. Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
- 2. Bài 6. Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
- 3. Bài 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
- 4. Bài 41. Địa lí tỉnh thành phố
- 5. Đề thi, đề kiểm tra học kì 1 - Địa lí 9
- 6. Đề thi, đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 9
- 7. Bài 2. Dân số và gia tăng dân số
- 8. Bài 7. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
- 9. Bài 18. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)
- 10. Bài 42. Địa lí tỉnh thành phố (tiếp theo)
- 11. Bài 3. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
- 12. Bài 8. Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
- 13. Bài 19. Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
- 14. Bài 43. Địa lí tỉnh thành phố (tiếp theo)
- 15. Bài 4. Lao động việc làm. Chất lượng cuộc sống
- 16. Bài 9. Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản.
- 17. Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng
- 18. Bài 5. Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
- 19. Bài 10. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm.
- 20. Bài 21. Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)
- 21. Bài 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
- 22. Bài 22. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người
- 23. Bài 12. Sự phát triển và phân bố công nghiệp
- 24. Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ
- 25. Bài 13. Vai trò đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ
- 26. Bài 24. Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo)
- 27. Bài 14. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
- 28. Bài 25. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
- 29. Bài 15. Thương mại và du lịch
- 30. Bài 26. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo)
- 31. Bài 16. Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế
- 32. Bài 27. Thực hành: Kinh tế biển Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
- 33. Bài 28. Vùng Tây Nguyên
- 34. Bài 29. Vùng Tây Nguyên (tiếp theo)
- 35. Bài 30. Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên.
- 36. Bài 31. Vùng Đông Nam Bộ
- 37. Bài 32. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)
- 38. Bài 33. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)
- 39. Bài 34. Thực hành: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
- 40. Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
- 41. Bài 36. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)
- 42. Bài 37. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long
- 43. Bài 38. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển - đảo
- 44. Bài 39. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường Biển - Đảo (tiếp theo)
- 45. Bài 40. Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí
Từ khóa » Các đề Thi địa Lý Lớp 9 Hk1
-
Top 100 Đề Thi Địa Lí Lớp 9 Năm 2021 - 2022 Có đáp án
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Môn Địa Lý Lớp 9 Năm 2021
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 9 Môn Địa Mới Nhất
-
Đề Thi, đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Địa Lí 9
-
20 Đề Thi Học Kì 1 Lớp 9 Môn Địa Lý
-
Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 9 Môn Địa Lí - Đề 1
-
20 Đề Thi HK1 Địa Lí 9 Có Đáp Án - Thư Viện Học Liệu
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 9 Môn Địa Năm 2021-2022 - Hoc247
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 9 Môn Địa - DeThiHsg247.Com
-
Trắc Nghiệm Địa Lí 9 Học Kì I (P1) | Tech12h
-
Đề Thi Môn địa Lý Lớp 9 Học Kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
-
Đề Kiểm Tra 15 Phút Địa Lí Lớp 9 Học Kì 1 Có đáp án (4 đề) - Haylamdo
-
Tag Các đề Thi địa Lý Lớp 9 Hk1 | .vn
-
15+ Đề Thi Trắc Nghiệm Online Môn Địa Lý Lớp 9 Tháng 7/2022