Trắc Nghiệm Địa Lí 9 Học Kì I (P1) | Tech12h
Có thể bạn quan tâm
Câu 1: Trong khu vực Đông Nam Á, tính đến năm 2002, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy
- A. 1
- B. 2
C. 3
- D. 4
Câu 2: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với:
- A. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống.
- B. Môi Trường, chất lượng cuộc sống.
- C. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác.
D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường.
Câu 3: Dân số nước ta năm 2002 là
- A. 70 Triệu người
- B. 74,5 triệu người
C. 79,7 triệu người
- D. 81 triệu người
Câu 4: Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới (năm 2002)
- A.12
- B. 13
C. 14
- D. 15
Câu 5: Dân số nước ta thuộc vào hàng các nước
- A. Ít dân số trên thế giới
- B. Trung bình dân số trên thế giới
C. Đông dân trên thế giới
- D. Tăng chậm so với thế giới
Câu 6: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A. 1 triệu người
- B. 1,5 triệu người
- C. 2 triệu người
- D. 2,5 triệu người
Câu 7: Điều nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta
A. Dân cư tập trung đông đúc ở khu vực thành thị
- B. Dân cư tập trung đông ở khu vực đồng bằng, ven biển
- C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân cư cao nhất nước ta
- D. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp
Câu 8: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:
- A. Hoa Kỳ
B. Trung Quốc
- C. Liên Bang Nga
- D. Canađa.
Câu 9: Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số :
- A. Thấp
- B. Trung Bình
C. Cao
- D. Rất cao
Câu 10: Năm 2003 số dân sống trong các đô thị chiếm khoảng :
- A. 24%
- B. 25%
C. 26 %
- D. 27 %
Câu 11: Hãy cho biết dân cư tập trung đông đúc ở các vùng nào ?
- A. Đồng bằng
- B. Ven biển
- C. Các đô thị
D. Cả A, B, C, đều đúng
Câu 12: Dựa vào Atlat trang 15, hãy cho biết những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người
A. Hà Nội. Hải Phòng, Thành phố HCM .
- B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành Phố Hồ Chí Minh
- C. Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ
- D. Thành Phố HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu
Câu 13: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta
A. Dồi dào, tăng nhanh
- B. Tăng Chậm
- C. Hầu như không tăng
- D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 14: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là:
- A. Đã qua đào tạo
- B. Lao động trình độ cao
C. Lao động đơn giản
- D. Tất cả chưa qua đào tạo.
Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến nguồn lao động thất nghiệp nhiều là:
- A. Nguồn lao động tăng nhanh
- B. Các nhà máy, xí nghiệp còn ít
- C. Các cơ sở đào tạo chưa nhiều
D. Tất cả các ý trên.
Câu 16: Mặt mạnh của lao động Việt Nam là :
- A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông –lâm – ngư – nghiệp
- B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật .
- C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện .
D. Cả A , B , C , đều đúng
Câu 17: Trong giai đoạn 1989 -2003, lao động nước ta chủ yếu hoạt động trong các ngành kinh tế nào
A . Nông – Lâm – Ngư Nghiệp
- B. Công nghiệp Xây dựng
- C. Dịch vụ
- D. Cả 3 nghành trên
Câu 18: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A . Giảm tỷ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp và dịch vụ.
- B. Giảm tỉ trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao độgn trong ngành công nghiệp và dịch vụ.
- C. Giảm tỷ trọng trong tất cả các nghành.
- D. Tăng tỷ trọng trong tất cả các nghành.
Câu 19: Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện:
- A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.
- B. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
- C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
Câu 20: Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm:
A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.
- B. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm xuống.
- C. chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động.
- D. Tỉ trọng cao hơn nông –lâm- ngư nghiệp, nhưng còn thấp hơn công nghiệp, xây dựng và ít biến động.
Câu 21: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
- A. 1930
- B. 1945
- C. 1975
D. 1986.
Câu 22: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
- A. Nông nghiệp
- B. Công nghiệp – xây dựng
- C. Dịch vụ
D. Câu B, C đúng.
Câu 23: Ngoài những thử thách trong nước, ta đang phải đối mặt với thử thách từ bên ngoài là:
- A. Du nhập lao động
- B. Du nhập máy móc, thiết bị
C. Du nhập hàng hoá
- D. Sự đầu tư.
Câu 24: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
- A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.
- C. Kinh tế cá thể được thùa nhận và ngày càng phát triển.
- D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
Câu 25: Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp vì:
A. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt đọng của nông nghiệp.
- B. Sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp.
- C. Đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất.
- D.Thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi.
Câu 26: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là:
A. Đất đai
- B. Khí hậu
- C. Nước
- D. Sinh vật
Câu 27: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:
A. nhân tố kinh tế – xã hội
- B. Sự phát triển công nghiệp
- C. Yếu tố thị trường
- D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 28: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
- A. Phù sa
- B. Mùn núi cao
C. Feralit
- D. Đất cát ven biển.
Câu 29: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:
- A. Chọn lọc lai tạo giống
- B. Sử dụng phân bón thích hợp
C. Tăng cường thuỷ lợi
- D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.
Câu 30: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ:
- A. Có nhiều diện tích đất phù sa.
B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- C. Có mạng lưới sông ngòi, ao,hồ dày đặc.
- D. Có nguồn sinh vật phong phú.
Câu 31: Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
- B. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
- C. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
- D. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.
Câu 32: Gạo là mặt hàng nông sản xuất khẩu mà nước ta đang:
- A. Dẫn đầu thế giới.
B. Xếp thứ hai thế giới.
- C. Xếp thứ tư thế giới.
- D. Xếp thứ năm thế giới.
Câu 33: Đây là một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp
- A. Diện tích đât trồng bị thu hẹp
B. Đã đảm bảo được nguồn lương thực cung cấp cho người dân
- C. Phá được chế độ độc canh trong nông nghiệp.
- D. Diện tích rừng bị thu hẹp.
Câu 34: Đông Nam Bộ đang dẫn đầu cả nước về diện tích:
A. Cây điều
- B. Cây hồ tiêu
- C. Đậu tương
- D. Cả ba loại
Câu 35: Ở nước ta chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân chủ yếu là:
- A. Nước ta đất hẹp người đông nên chăn nuôi khó phát triển.
- B. Không có nhiều đồng cỏ, nguồn thức ăn còn thiếu.
- C. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp.
D. Cơ sở vật chất cho chăn nuôi còn yếu kém
Câu 36: Hiện nay vùng phát triển ngành thủy sản mạnh nhất nước ta là
- A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ
- D. Cả ba vùng trên
Câu 37: Loại rừng nào có thế tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?
A. Rừng sản xuất.
- B. Rừng phòng hộ.
- C. Rừng đặc dụng.
- D. Tất cả các loại rừng trên.
Câu 38: Lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế - xã hội và có vai trò:
- A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
B. Giữ gìn môi trường sinh thái.
- C. Bảo vệ con người và động vật.
- D. Thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 39: Nước ta gồm những loại rừng nào?
- A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ
- B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất
- D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ
Câu 40: Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là:
A. Rừng sản xuất
- B. Rừng đặc dụng
- C. Rừng nguyên sinh
- D. Rừng phòng hộ
Từ khóa » Các đề Thi địa Lý Lớp 9 Hk1
-
Top 100 Đề Thi Địa Lí Lớp 9 Năm 2021 - 2022 Có đáp án
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Môn Địa Lý Lớp 9 Năm 2021
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 9 Môn Địa Mới Nhất
-
Đề Thi, đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Địa Lí 9
-
20 Đề Thi Học Kì 1 Lớp 9 Môn Địa Lý
-
Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 9 Môn Địa Lí - Đề 1
-
20 Đề Thi HK1 Địa Lí 9 Có Đáp Án - Thư Viện Học Liệu
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 9 Môn Địa Năm 2021-2022 - Hoc247
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 9 Môn Địa - DeThiHsg247.Com
-
Đề Thi Môn địa Lý Lớp 9 Học Kì 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
-
Đề Thi, đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Địa Lí 9
-
Đề Kiểm Tra 15 Phút Địa Lí Lớp 9 Học Kì 1 Có đáp án (4 đề) - Haylamdo
-
Tag Các đề Thi địa Lý Lớp 9 Hk1 | .vn
-
15+ Đề Thi Trắc Nghiệm Online Môn Địa Lý Lớp 9 Tháng 7/2022