210 Câu Trắc Nghiệm Môn Toán Lớp 4 (có đáp án)
Có thể bạn quan tâm
- 207
210 câu trắc nghiệm môn Toán lớp 4 có đáp án kèm theo, với các dạng bài tập cơ bản và nâng cao, giúp các em học sinh lớp 4 luyện trả lời các câu hỏi trắc nghiệm, rồi so sánh với kết quả của mình thuận tiện hơn. Nhờ đó, sẽ học thật tốt môn Toán 4.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4, còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cuối năm học 2022 - 2023 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn.
Bộ câu trắc nghiệm Toán lớp 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307
B. 45308
C. 45380
D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4 107B. x = 417C. x = 36 963D. x = 36 663
b) X x 5 = 21 250
A. x = 4 250B. x = 425C. x = 525D. x = 5 250
Câu 3: Tính chu vi hình sau:
A. 6cm C. 10 cmB. 8cm D. 12cm
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg
B. 434 kg
C. 217 kg
D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 75032 □ 75302 +12200
b) 100000 □ 99999
c) 98763 □ 98675 - 33467
d) 87652 □ 87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444
B. 434
C. 424
D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là:
A. 8100
B. 800
C. 1008
D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm
B. 81 cm
C. 36 cm
D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432
B. 784532
C. 785342
D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899
b) 657890 > 658999
c) 545630 = 554630
d) 289357 < 290000
Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300
B. 606430
C. 600634
D. 600643
Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000
B. 500000
C. 5000
D. 500
Câu 16: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999
B. 666666
C. 100000
D. 900000
Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 18: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
Câu 19: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
Câu 20: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
A. Bảy trăm triệu. B. Bảy chục triệu. C. Bảy trăm nghìn. D. Bảy mươi nghìn. | 1. 70 000. 2. 700 000. 3. 700 000 000. 4. 70 000 000 |
Câu 21: Số tự nhiên liền số: 3004 là:
A. 3003.
B. 3033
C. 3005
D. 3014
Câu 22: Số tự nhiên liền trước số 10001 là:
A. 10011.
B. 10002
C. 10021
D. 10000
Câu 23: Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
A. 99997
B. 9999
C. 99999
D. 100 001
Câu 24: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 40 | B. 50 | C. 60 | D. 69 |
Câu 25: Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ:
A. 6 | B. 7 | C. 8 | D. 9 |
Câu 26: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg
B. 6500kg
C. 6050kg
D. 5060kg
Câu 27: 36000kg = ? tấn
A. 36 tấn
B. 360 tấn
C. 600 tấn
D. 306 tấn
Câu 28: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg
B. 256 kg
C. 124000 kg
D. 60000 kg
Câu 29: 3kg 7g = ? g.
A. 37 g
B. 307 g
C. 370 g
D. 3007 g
Câu 30: 6dag 5g = ? g.
A. 65 g
B. 605 g
C. 56 g
D. 650 g
Câu 31: 503g = ? …hg…g.
A. 50hg 3g
B. 5h
C. 500hg 3g
D. 5hg 30g
Câu 32: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 270 bao
Câu 33: phút = ? giây.
A. 15 giây
B. 20 giây
C. 25 giây
D. 30 giây
Câu 34: 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25
B. 500
C. 250
D. 50
Câu 35: 5 phút 40 giây = ? giây.
A. 540
B. 340
C. 3040
D. 405
Câu 36: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?
A . XII
B. XIII
C. XIV
D. XV
Câu 37: Số thích hợp điền vào ô trống là:
a) 478....65 < 478165
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
b) 26589 > ....6589
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
c) 75687.... = 756873
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
d) 297658 < ....97658
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 38: Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
A. 27 m
B. 12 m
C. 3888 m
D. 270 m
Câu 39: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 1980 là thế kỷ XX.
c) 84 phút = 1 giờ 14 phút.
b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ.
d) thế kỷ = 20 năm
Câu 40: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360
B. 180
C. 120
D. 12
Câu 41: Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?
A. 3
B. 21
C. 11
D. 31
Câu 42: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
A. 98
B. 18
C. 49
D. 22
Câu 43: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?
A. 15 m
B. 150 m
C. 250 m
D. 500m
Câu 44: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 144 cm
B. 142 cm
C. 145 cm
D. 146 cm
Câu 45: Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
A. 96 người
B. 83 người
C. 93 người
D. 81 người.
Câu 46: Nối phép toán với kết quả đúng.
A. (35 + 40 + 30 ) : 3. B. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5. C. (81 + 72 + 63) : 4. D. ( 41 + 45 + 27 + 75) : 4.
1. 372. 353. 474. 54
Câu 47: Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?
A. 843319 B. 942319 C. 943219 D. 943319
Câu 48: Tìm x biết: 549 + x = 976.
A. x = 427 B. x = 327C. x = 437 D. x = 337
Câu 49: Một phân xưởng lắp xe đạp, sáu tháng đầu lắp được 36900 xe đạp, sáu tháng cuối năm lắp được nhiều hơn sáu tháng đầu năm 6900 xe đạp. Hỏi cả năm phân xưởng lắp được bao nhiêu xe đạp?
A. 43800 xe đạp. B. 70700 xe đạpC. 80700 xe đạp D. 50700 xe đạp
Câu 50: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 32864 +5374 = 38238. b) 6728 + 201 x 2 = 13858. c) 289950 + 4761 = 284711.d) 532 + 31 x 4 = 656.
.....
- 300 bài ôn luyện môn toán lớp 4
- Bài tập Toán lớp 4 cơ bản và nâng cao
- Bộ đề thi ôn tập hè môn Toán lớp 4
Tải để xem đầy đủ 210 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 4
Chia sẻ bởi: Trịnh Thị LươngDownload
Liên kết tải vềLink Download chính thức:
210 câu trắc nghiệm môn Toán lớp 4 (Có đáp án) DownloadCác phiên bản khác và liên quan:
- 210 câu trắc nghiệm môn Toán lớp 4 (có đáp án) Download
- Phạm Quỳnh Trang
Hay quá!😊
Thích Phản hồi 5 25/02/22
Chủ đề liên quan
- Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 4 Cánh Diều
- Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức
- Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều
- Tập làm văn Lớp 4
- Tập làm văn lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Tập làm văn lớp 4 Cánh Diều
- Tập làm văn lớp 4 Kết nối tri thức
Có thể bạn quan tâm
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Văn mẫu lớp 6: Dàn ý kể lại một trải nghiệm của em (13 mẫu)
50.000+ 1 -
Tuyển tập đề kiểm tra môn Toán lớp 6 năm 2023 - 2024
50.000+ 1 -
Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
100.000+ 2 -
Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023 - 2024
100.000+ -
Văn mẫu lớp 9: Đoạn văn nghị luận về bạo lực học đường
100.000+ 4 -
Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023 - 2024
100.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Phân tích truyện Thần Trụ trời (Dàn ý + 3 mẫu)
100.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Nghị luận trình bày ý kiến về ứng xử trên không gian mạng (Dàn ý + 7 Mẫu)
100.000+ 5 -
Văn mẫu lớp 10: Phân tích truyện Nữ Oa tạo ra loài người
10.000+
Mới nhất trong tuần
Tổng hợp các bài Toán hình học lớp 4 (Có đáp án)
Toán lớp 4 Bài 26: Luyện tập chung
Bài tập Toán lớp 4: Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Dạng toán Ẩn hiệu dành cho học sinh lớp 4, 5
Toán lớp 4 Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
Toán lớp 4 Bài 25: Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
Toán lớp 4 Bài 22: Phép cộng các số có nhiều chữ số
Toán lớp 4 Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số
Toán lớp 4 Bài 20: Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng
Một số bài Toán về trung bình cộng cơ bản và nâng cao lớp 4
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.Từ khóa » Các Dạng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán
-
Các Dạng Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán - Tài Liệu Text - 123doc
-
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán Hay Nhất
-
Tổng Hợp Bài Tập Trắc Nghiệm Toán 10 Đầy Đủ Và Mới Nhất
-
230 Câu Trắc Nghiệm Toán Học Lớp 3 (Có đáp án)
-
30 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Toán Lớp 1 Có đáp án
-
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán Hay Nhất
-
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán Hay Nhất - Du Lịch Sen Vàng
-
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán Hay Nhất - Honda Anh Dũng
-
Tổng Hợp: Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm Môn Toán Lớp 10
-
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán Hay Nhất Tài Liệu ôn Thi ...
-
Tuyển Tập Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Toán 10 Có đáp án Và Lời Giải
-
Một Số Loại Câu Trắc Nghiệm Khách Quan - Giáo Án Tiểu Học
-
Ngân Hàng Trắc Nghiệm Với đầy đủ Các Dạng Bài Tập, đề Thi Từ Cơ ...
-
Đề Tài Sử Dụng Hiệu Quả Hình Thức Trắc Nghiệm Khách Quan Vào Quá ...