[214 Bộ Thủ Tiếng Trung] Bộ Thủ 3 Nét Viết Như Thế Nào?
Có thể bạn quan tâm
Tiếp nối phần về cách viết các bộ thủ trong tiếng Trung, hôm nay Tiếng Trung Dương Châu sẽ cùng các bạn đến với cách viết các bộ thủ 3 nét nhé! Khác với nhóm bộ thủ 2 nét, thì các bộ thủ bộ thuộc nhóm này có tới 31 bộ cơ nhé các bạn. Chúng mình cũng tìm hiểu các bộ này viết như nào thôi nhỉ
1. Bộ khẩu trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ khẩu
– Cách viết: 口
– Phiên âm: kǒu
– Ý nghĩa: cái miệng
2. Bộ vi trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ vi
– Cách viết: 囗
– Phiên âm: guó, wéi
– Ý nghĩa: vây quanh
3. Bộ thổ trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ thổ
– Cách viết: 土
– Phiên âm: tǔ
– Ý nghĩa: đất
4. Bộ sĩ trong tiếng Trung
– Tên gọi: Bộ sĩ
– Cách viết: 士
– Phiên âm: shì
– Ý nghĩa: kẻ sĩ
5. Bộ trĩ trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ trĩ
– Cách viết: 夂
– Phiên âm: zhǐ, zhōng
– Ý nghĩa: đến ở phía sau
6. Bộ tuy trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ tuy
– Cách viết: 夊
– Phiên âm: suī
– Ý nghĩa: đi chậm
7. Bộ tịch trong tiếng Trung
– Tên gọi: Bộ tịch
– Cách viết: 夕
– Phiên âm: xī
– Ý nghĩa: đêm tối
Nhớ chữ Hán khó ? Để sơ đồ tư duy lo. Cuốn sách đột phá trong tư duy đầu tiên của ngành Hán ngữ. Tìm hiểu ngay
8. Bộ đại trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ đại
– Cách viết: 大
– Phiên âm: dà
– Ý nghĩa: to lớn
9. Bộ nữ trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ nữ
– Cách viết: 女
– Phiên âm: nǚ
– Ý nghĩa: con gái, nữ giới
10. Bộ tử trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ tử
– Cách viết: 子
– Phiên âm: zǐ
– Ý nghĩa: con cái
11. Bộ miên trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ miên
– Cách viết: 宀
– Phiên âm: mián
– Ý nghĩa: mái nhà, mái che (thường dùng trong những từ vựng có liên quan tới nhà cửa)
12. Bộ thốn trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ thốn
– Cách viết: 寸
– Phiên âm: cùn
– Ý nghĩa: đơn vị đo độ dài (tấc)
13. Bộ tiểu trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ tiểu
– Cách viết: 小
– Phiên âm: xiǎo
– Ý nghĩa: nhỏ bé
14. Bộ uông trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ uông
– Cách viết: 尢
– Phiên âm: yóu
– Ý nghĩa: yếu đuối
15. Bộ thi trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ thi
– Cách viết: 尸
– Phiên âm: shī
– Ý nghĩa: thây ma, xác chết
16. Bộ triệt trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ triệt
– Cách viết: 屮
– Phiên âm: chè
– Ý nghĩa: mầm non, cỏ non mới mọc
17. Bộ sơn trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ sơn
– Cách viết: 山
– Phiên âm: shān
– Ý nghĩa: núi non
18. Bộ xuyên trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ xuyên
– Cách viết: 巛
– Phiên âm: chuān
– Ý nghĩa: sông ngòi
19. Bộ công trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ công
– Cách viết: 工
– Phiên âm: gōng
– Ý nghĩa: người thợ, công việc
20. Bộ kỷ trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ kỷ
– Cách viết: 己
– Phiên âm: jǐ
– Ý nghĩa: bản thân
21. Bộ cân trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ cân
– Cách viết: 巾
– Phiên âm: jīn
– Ý nghĩa: cái khăn (thường xuất hiện trong các từ liên quan đến dệt may)
22. Bộ can trong tiếng Trung
– Tên bộ: bộ can
– Cách viết: 干
– Phiên âm: gān
– Ý nghĩa: thiên can, can dự
23. Bộ yêu trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ yêu
– Cách viết: 幺
– Phiên âm: yāo
– Ý nghĩa: nhỏ nhắn
24. Bộ nghiễm trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ nghiễm
– Cách viết: 广
– Phiên âm: ān
– Ý nghĩa: mái nhà
25. Bộ dẫn trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ dẫn
– Cách viết: 廴
– Phiên âm: yǐn
– Ý nghĩa: bước dài
26. Bộ củng trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ củng
– Cách viết: 廾
– Phiên âm: gǒng
– Ý nghĩa: chắp tay
27. Bộ dặc trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ dặc
– Cách viết: 弋
– Phiên âm: yì
– Ý nghĩa: bắn, chiếm lấy
28. Bộ cung trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ cung
– Cách viết: 弓
– Phiên âm: gōng
– Ý nghĩa: cái cung tên
29. Bộ kệ trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ kệ
– Cách viết: 彐
– Phiên âm: jì
– Ý nghĩa: đầu con nhím
30. Bộ sam trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ sam
– Cách viết: 彡
– Phiên âm: shān
– Ý nghĩa: lông, tóc dài
31. Bộ xích trong tiếng Trung
– Tên gọi: bộ xích
– Cách viết: 彳
– Phiên âm: chì
– Ý nghĩa: bước chân trái
Vậy là chúng mình đã cùng nhau học xong 31 bộ thủ trong nhóm bộ thủ ba nét rồi đấy, các bạn đã biết viết hết chưa nào? Để có thể biết và nhớ được nhiều từ vựng hơn chúng mình có thể tiếp tục xem trong quyển sách Luyện nhớ chữ Hán của thầy Phạm Dương Châu các bạn nha!
➥ Xem thêm 214 bộ thủ tiếng Trung
Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :
♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu
♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau
♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau
♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau
? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595
?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội
Rate this postTừ khóa » Bộ Kệ Trong Tiếng Trung
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Kệ 彐 Jì
-
Bộ Thủ 058 – 彐 – Bộ KỆ - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tra Từ: 彐 - Từ điển Hán Nôm
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Kệ 彐 Jì - Bổ-tú
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Kệ 彐 Jì - Công Lý & Pháp Luật
-
Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Các Bộ Trong Tiếng Trung (phần 1)
-
Cách Nhớ 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Thông Qua Thơ Văn – Diễn Ca Bộ Thủ
-
TRỌN BỘ 214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG - Du Học - Qtedu
-
214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Đọc, Viết, Ý Nghĩa (bản Mới 2022)
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết
-
KỸ THUẬT HỌC TỪ QUA BỘ THỦ - Tiếng Trung Thăng Long
-
214 Bộ Thủ Tiếng Trung - Cách Học Qua Thơ, Hình ảnh, Flashcard Dễ Nhớ
-
Các Nét Của 214 Bộ Thủ Trong Chữ Hán
-
CÁCH NHỚ 214 BỘ THỦ TIẾNG TRUNG THÔNG QUA THƠ VĂN