25 Bài Tập Về Độ Hụt Khối, Năng Lượng Liên Kết Có Lời Giải
Có thể bạn quan tâm
- Sổ tay toán lý hóa 12 chỉ từ 29k/cuốn
Với 25 Bài tập về Độ hụt khối, Năng lượng liên kết có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm Bài tập về Độ hụt khối, Năng lượng liên kết
- Bài tập bổ sung Độ hụt khối, Năng lượng liên kết
25 Bài tập về Độ hụt khối, Năng lượng liên kết có lời giải
Bài 1: Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là:
Quảng cáoA. 3,06 MeV/nuclôn.
B. 1,12 MeV/nuclôn.
C. 2,24 MeV/nuclôn.
D. 4,48 MeV/nuclôn.
Lời giải:
Đáp án B.
Bài 2: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 46,11 MeV. B. 7,68 MeV.
C. 92,22 MeV. D. 94,87 MeV.
Lời giải:
Wlk = (6.1,00728 + (12 – 6).1,00867) – 11,9967).931,5 = 92,22 (MeV).
Đáp án C.
Bài 3: Biết khối lượng của prôtôn; của nơtron; của hạt nhân lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Lời giải:
Ta có: Wlk = (8.1,0073 + 8.1,0087 – 15,9904).931,5 = 128,17 (MeV).
Đáp án C.
Quảng cáoBài 4: Biết khối lượng của hạt nhân là 234,99 u, của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 8,71 MeV/nuclôn.
B. 7,63 MeV/nuclôn.
C. 6,73 MeV/nuclôn.
D. 7,95 MeV/nuclôn.
Lời giải:
Ta có:
Đáp án B.
Bài 5: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 18,3 eV. B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV. D. 28,41 MeV.
Lời giải:
Ta có:
Wlk =(2mp + 2mn – mHe).c2 = (2.1,0073 + 2.1,0087 – 4,0015).931,5 = 28,41 (MeV). Đáp án D
Bài 6: Cho các khối lượng: hạt nhân ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân (tính bằng MeV/nuclôn) là
A. 8,2532. B. 9,2782.
C. 8,5975. D. 7,3680.
Lời giải:
Ta có:
Đáp án C.
Bài 7: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Quảng cáoLời giải:
Vì ΔEZ < ΔEX < ΔEY nên
Đáp án A.
Bài 8: Các hạt nhân đơteri có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
Lời giải:
Ta có:
Đáp án C.
Bài 9: Cho khối lượng của hạt prôton, nơtron và đơtêri lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 2,24 MeV. B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV.
Lời giải:
Ta có: ΔE = Δm.c2 = (mp + mn – mD)c2 = (1,0073 + 1,0087 – 2,0136).931,5 = 2,2356 (MeV). Đáp án A.
Bài 10: Phát biểu nào sau đây là khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn.
B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron.
C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Lời giải:
Đáp án D
Cả ba ý trên đều đúng.
Bài 11: Phát biểu nào sau đây là khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích -e.
C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D. A hoặc B hoặc C sai.
Lời giải:
Đáp án B
Nơtron không mang điện.
Bài 12: Phát biểu nào sau đây là khi nói về khi nói về đồng vị?
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D. A, B và C đều đúng.
Quảng cáoLời giải:
Đáp án A
Đồng vị là nguyên tố mà hạt nhân có cùng prôton nhưng nơtron hay số nuclon khác nhau.
Bài 13: Phát biểu nào sau đây là ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z prôton và (A - Z) nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.
Lời giải:
Đáp án C
Theo quy ước về ký hiệu hạt nhân nguyên tử: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo gồm Z prôton và (A – Z) nơtron được ký hiệu là
Bài 14: Phát biểu nào sau đây là ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron.
Lời giải:
Đáp án C
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
Bài 15: Phát biểu nào sau đây là ?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Lời giải:
Đáp án B
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số prôton, nhưng khác nhau số nơtron.
Bài 16: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?
A. Kg; B. MeV/c; C. MeV/c2; D. u
Lời giải:
Đáp án B
Khối lượng nguyên tử được đo bằng các đơn vị: Kg, MeV/c2, u.
Bài 17: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử Cacbon
Lời giải:
Đáp án C
Theo định nghĩa về đơn cị khối lượng nguyên tử: u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon
Bài 18: Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n; B. 92p và 238n;
C. 238p và 146n; D. 92p và 146n
Lời giải:
Đáp án D
Hạt nhân có cấu tạo gồm: 92p và 146n.
Bài 19: Phát biểu nào sau đây là ?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Lời giải:
Đáp án B
Khối lượng của một hạt nhân được tạo thành từ nhiều nuclôn thì bé hơn tổng khối lượng của các nuclôn, hiệu số Δm gọi là . Sự tạo thành hạt nhân toả năng lượng tương ứng ΔE = Δmc2, gọi là của hạt nhân (vì muốn tách hạt nhân thành các nuclôn thì cần tốn một năng lượng bằng ΔE). Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng ΔE/A càng lớn thì càng bền vững. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Bài 20: Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 0,67MeV; B. 1,86MeV;
C. 2,02MeV; D. 2,23MeV
Lời giải:
Đáp án D
Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
ΔE = Δm.c2 = (m0 - m)c2 = {[Z.mp + (A - Z)mn] - m}c2 = 2,23MeV.
Bài 21: Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A. 2,7.1012J; B. 3,5.1012J;
C. 2,7.1010J; D. 3,5.1010J
Lời giải:
Đáp án A
Năng lượng toả ra khi tổng hợp được một hạt α từ các nuclôn là ΔE = Δm.c2 = ((2.mp + 2mn) - mα)c2.
Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là: E = NA.ΔE = 2,7.1012J
Bài 22: Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron ;
B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron ;
D. 33 prôton và 27 nơtron
Lời giải:
Đáp án C
Hạt nhân có cấu tạo gồm: 27 prôton và 33 nơtron
Bài 23: Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 4,544u; B. 4,536u;
C. 3,154u; D. 3,637u
Lời giải:
Đáp án A
Độ hụt khối của hạt nhân là:
Δm = m0 - m = [Z.mp + (A - Z)mn] - m = 4,544u
Bài 24: Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 70,5MeV; B. 70,4MeV;
C. 48,9MeV; D. 54,4MeV
Lời giải:
Đáp án A
Bài tập bổ sung
Câu 1: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 2: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn.
B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn – prôtôn.
D. của một cặp prôtôn – prôtôn (nơtron).
Câu 3: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 4: Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?
A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.
B. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với nơtron trong hạt nhân.
C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtron với nơtron trong hạt nhân.
D. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Culông.
Câu 5: Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 6: Tìm phương án sai. Năng lượng liên kết hạt nhân bằng
A. năng lượng liên kết riêng của hạt hân đó nhân với tổng số nuclôn trong hạt nhân.
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân đó.
C. năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclôn riêng rẽ.
D. năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó.
Câu 7: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn.
B. số nuclôn.
C. số nơtron.
D. khối lượng.
Câu 8: Hạt nhân đơteri (D) có khối lượng 2,01136u. Năng lượng liên kết của nó là bao nhiêu? Biết mn = 2,0087u; mp = 1,0073u; 1 uc2 = 931 (MeV).
A. 23 MeV.
B. 4,86 MeV.
C. 3,23 MeV.
D. 1,69 MeV.
Câu 9: Hạt triti (T) và hạt đơteri (D) tham gia phản ứng kết hợp tạo thành hat nhân X và nơtron đồng thời tỏa năng lượng là 18,06 MeV. Cho biết năng lượng liên kết của T, X lần lượt là 2,7 MeV/nuclon và 7,1 MeV/nuclon thì năng lượng liên kết riêng của hạt D là
A. 4,12 MeV/nuclon
B. 2,14 MeV/nuclon
C. 1,12 MeV/nuclon
D. 4,21 MeV/nuclon
Câu 10: Năng lượng liên kết của các hạt nhân U92234 và U82206 lần lượt là 1790 MeV và 1586 MeV. Chỉ ra kết luận đúng:
A. Độ hụt khối lượng của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
C. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Lý thuyết Cấu tạo hạt nhân – Độ hụt khối – Năng lượng liên kết
Bài tập Cấu tạo hạt nhân – Độ hụt khối – Năng lượng liên kết
Bài tập về Độ hụt khối, Năng lượng liên kết
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Sổ tay toán lý hóa 12 (29k/ 1 cuốn)
- Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
- 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Từ khóa » Bài Tập Năng Lượng Liên Kết
-
20 Bài Tập Cấu Tạo Hạt Nhân, Năng Lượng Liên Kết Có Lời Giải
-
Bài Tập Vật Lý Lớp 12 Năng Lượng Hạt Nhân, Vật Lý Phổ Thông
-
Bài Tập Năng Lượng Liên Kết - Năng Lượng Liên Kết Riêng
-
Bài Tập Tìm độ Hụt Khối Và Năng Lượng Liên Kết Hạt Nhân - HOC247
-
Tổng ôn Tập Lý Thuyết Phương Pháp Giải Bài Tập Năng Lượng Liên Kết
-
Giải Bài Tập Vật Lý 12 Bài 36: Năng Lượng Liên Kết Của Hạt Nhân ...
-
Chữa Bài Tập Năng Lượng Liên Kết,năng Lượng Phản ứng Hạt Nhân
-
Bài 36: Năng Lượng Liên Kết Của Hạt Nhân. Phản ứng Hạt Nhân
-
Giải Bài Tập Vật Lí 12 - Bài 36: Năng Lượng Liên Kết Của Hạt Nhân ...
-
Ôn Tập: 20 Câu ôn Bài Tập Cấu Tạo - Năng Lượng Liên Kết - Sự Phóng Xạ
-
Bài 2: Độ Hụt Khối – Năng Lượng Liên Kết
-
Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Bài 36: Năng Lượng Liên Kết Của Hạt Nhân (P2)
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Vật Lý 12 Bài 36: Năng Lượng Liên Kết Của Hạt Nhân
-
Giải Bài Tập SBT Vật Lí 12 Bài 36: Năng Lượng Liên Kết Của Hạt Nhân