3 Dạng Chia động(tính) Từ Tiếng Hàn Phổ Biến Nhất

Related Posts

  • 50 Tính từ tiếng Hàn thông dụng(Kèm ví dụ)
  • Từ vựng tiếng Hàn về {phạm pháp – luật pháp}
  • “기가 막힌다” thể hiện tâm trạng bực bội
  • 4 Sắc thái Xấu Hổ trong tiếng Hàn Quốc
  • 베트남: “바잉쯩과 바잉자이 “

Trong tiếng Hàn có 3 biểu hiện biến đổi động từ rất rất thường xuyên được sử dụng cả trong văn nói và văn viết. Đó là 3 biểu hiện chuyển đổi nào? Hãy cùng Blogkimchi tìm hiểu nhé.

I. Danh từ hóa trong tiếng Hàn

1- 기- Công thức này được sử dụng khi bạn muốn chuyển động từ/tính từ sang danh từ. Khi đó, nó sẽ có nghĩa là việc, sự việc,… Cấu trúc:

Động từ/ Tính từ + 기

Ví dụ: 쓰다 -> 쓰기: sự viết 공부하다 -> 공부하기: việc học hành 말하다 -> 말하기: việc nói 듣다 -> 듣기: việc nghe 2. -ㅁ/음- Công thức này cũng tương tự như động từ/ tính từ + 기. Cấu trúc:

Động từ/Tính từ +ㅁ/음

Ví dụ: 꾸다 -> 꿈: giấc mơ 자다 -> 잠: giấc ngủ 웃다 -> 웃음: nụ cười 추다 -> 춤: điệu nhảy 3. -은/는 것- Đây cũng là một dạng danh từ hóa được sử dụng phổ biến trong tiếng Hàn. Cấu trúc:

Động từ + 는 것 Tính từ + ㄴ/은 것

Ví dụ: 궁금하다 -> 궁금한것: điều tò mò, điều thắc mắc 사진찍다 -> 사진찍는것: việc chụp hình 먹다 -> 먹는것: việc ăn

II. Định ngữ hóa trong tiếng Hàn

1. Tính từ làm định ngữ Là tính từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng sau nó nhằm làm nổi bật hoặc nêu rõ đặc điểm, tính chất, đặt tính… cho danh từ được bổ nghĩa. Thường sử dụng ở thì hiện tại. Cấu trúc:

Tính từ + ㄴ/은

Lưu ý: Với những tính từ có cấu trúc 있다/없다 ví dụ như 재미있다, 맛있다, 멋있다 khi làm định ngữ thì phải dùng “는”. Ví dụ: 빠르다 -> 빠른 기차: tàu nhanh 예쁘다 -> 예쁜 아가씨: cô gái đẹp 크다 -> 큰 방: căn phòng lớn 멋있다 -> 멋있는 남자: chàng trai cuốn hút 덥다 -> 더운 날씨: thời tiết nóng nực 2. Động từ làm định ngữ Là động từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng sau nó nhằm chỉ rõ hành động, tác động đến danh từ được bổ nghĩa. Cấu trúc:

Định ngữ cho danh từ ở thì quá khứ: Động từ + ㄴ/은 Định ngữ cho danh từ ở thì hiện tại: Động từ + 는 Định ngữ cho danh từ ở thì tương lai: Động từ + ㄹ/을

Ví dụ: 먹다 -> 먹은 음식: món ăn đã ăn 사다 -> 산 옷: áo đã mua 보다 -> 보는 영화: bộ phim đang xem 만나다 -> 만날 친구: người bạn sẽ gặp

hoctienghan.cntech

Tags:

định ngữ trong tiếng hàn, danh từ hóa tiếng hàn, định ngữ tiếng hàn như thế nào, định ngữ tiếng hàn là gì, học tiếng hàn du học, tiếng hàn du học, du học hàn, du học hàn 2019, visa thẳng 2019, visa hàn quốc, visa 5 năm hàn quốc, topik tiếng hàn, ôn thi topiik..

2.2/5 - (4 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
  • Chủ bút
  • Bài mới
Facebook của tôi

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II. Facebook của tôi

Bài mới nhất của Blogkimchi.com (Xem tất cả)

  • [#4] 100 sơ đồ tư duy tiếng Hàn qua âm Hán – Sơ đồ số 4 – kèm video - 23/06/2023
  • Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -거든 (57/150) - 23/06/2023

Từ khóa » đặc điểm Của Tính Từ Trong Tiếng Hàn