Ngữ Pháp Tiếng Hàn: TÍNH TỪ THUỘC TÍNH
Có thể bạn quan tâm
Tính từ thuộc tính được dùng phụ thuộc vào danh từ. Tính từ thuộc tính bổ nghĩa cho danh từ mà nó đi theo. Không có nhiều tính từ thuộc tính mang tính chất thuần túy. Tính từ thuộc tính có thể được phân chia bởi nghĩa của chúng như là bảng mục lục ví dụ 4. Ví dụ về cách dùng của chúng được dưa ra như dưới đây
(Bảng mục lục 4) Tính từ thuộc tính
Tính từ thuộc tính biểu thị | 이, 그, 저 (Tham khảo Chương 4) |
Tính từ thuộc tính chỉ số đếm | 한, 두, 세, 네….. (Tham khảo chương 5) |
Tính từ thuộc tính nghi vấn | 어느, 어떤, 무슨, 몇…. |
Tính từ thuộc tính chỉ tính chất | 새, 헌, 사회적, 민족적…. |
Ví dụ:
이아이는제동생입니다. Đứa bé này là em của tôi
책한권에얼마입니까? Một cuốn sách giá bao nhiêu tiền?
무슨음식을드시겠습니까? Bạn sẽ dùng món ăn gì?
나는오늘새옷을입었습니다. Hôm nay tôi đã mặc áo mới
인간은사회적동물입니다. Con người là động vật mang tính xã hội
Tính từ thuộc tính nghi vấn được sử dụng tương đương như Đại từ nghi vấn. Tuy nhiên, sự khác biệt chính là Tính từ thuộc tính nghi vấn luôn luôn đứng trước danh từ.
(Xem chương 4)
Ví dụ:
어느책이재미있습니까? Quyển sách nào thì hay?
선생은어떤사람을좋아하십니까? Giáo viên thích người như thế nào?
지금은몇시입니까? Bây giờ là mấy giờ?
무슨색의옷을사시겠습니까? Bạn sẽ mua áo màu gì?
Như đã trình bày ở Chương 6, một danh từ có thể bổ nghĩa cho một danh từ khi được dùng trong sự kết hợp với một tiểu bộ phận danh từ thuộc tính là ‘의’, hay một động từ có thể bổ nghĩa cho một danh từ khi danh từ thuộc tính sau cùng được sử dụng. (xem chi tiết chương 10). Tuy nhiên, đây không phải là tính từ thuộc tính.
Tính từ thuộc tính ở giữa là ‘아무’, nó mang nghĩa nghi vấn, ‘아무’ được sử dụng giống như đại danh từ đề cập đến người hay vật. Đôi khi nó được dùng kèm theo trước một danh từ.
Ví dụ:
아무나와도좋습니다 Dẫu là bất kì ai đến thì cũng tốt
아무도집에없습니다 Không có ai ở nhà
아무것이나가지십시오 Xin hãy cầm bất cứ thứ gì
아무음식이든지잘먹습니다. Tôi ăn được bất kì món ăn nào
저여자는아무색이나잘어울려요. Người phụ nữ kia thích hợp với bất kì màu nào.
Bài tập 1 : Điền vào chỗ trống với những tính từ thuộc tính sau đây
이, 그, 저, 한, 한두, 몇, 세 |
- 여기에있는( )책은누구것입니까? 이
- 책( )권에얼마입니까? 한
- 보통하루에( ) 끼를먹습니다. 한두
- 저기에있는 ( ) 건물이은행입니다. 저
- 술 ( ) 잔에기분이풀렸습니다. 한
- 선생님댁옆에있는 ( ) 집은크지요? 그
- ( ) 시간은 60분입니다. 한
- 날마다à하루에 ( ) 시간일합니까? 몇
- 해야할일이 ( ) 가지가아니죠. 몇 -> 한두
- 산꼭대기에집이 ( ) 채있습니다. 세 ->세, 한, 한두, 몇
Bài 2 : Điền vào chỗ trống với những tính từ thuộc tính sau đây
어느, 어떤, 무슨, 몇 |
- 미쓰김은 ( ) 색을좋아합니까? 무슨
- 지금 ( ) 시(이à입)니까? 몇
- (서à선)생님은 ( ) 번버스를기다립니까? 몇
- 지금 ( ) 생각있습니까? 어떤à무슨
- ( ) 집이선생님댁입니까? 어느
- 선생님은 ( )사람을사귀고싶습니까? 어떤
- 그아이의나이가 ( )인가요? 몇
- ( ) 일로오셨습니까? 무슨
- 학교에서집까지 ( )시간(결à걸)립니까? 몇
- (한à일)주일중에 ( )요일이제일피곤합니까? 무슨
Bài 3 : Điền vào chỗ trống với những tính từ thuộc tính sau đây
아무, 아무나, 헌, 아무때나, 새, 사회적, 언제 |
- 이건(일à입)던옷이아니라 ( ) 옷입니다. 새
- 사람은혼자살수없는 ( )동물입니다. 사회적인
- 배가고파서 ( ) 것이나다먹어요. 아무
- 성격이좋아서 ( )나명랑해요. 언제
- 일이없는날은 ( )나놀러오세요. 언제
- 예쁜여자이면 ( )나만나고싶어요. 아무
- 옷을살돈이없어서 ( )옷만입어요. 헌
- 자동차가있어서 ( )데나갈수있어요. 아무
- 좋은일이나궂은일이나 ( )일이나잘해요. 아무
- 집을지은지얼마안되어서 ( ) 집과같아요. 새
_Nguồn: Sách ngữ pháp tiếng Hàn – Giáo sư Lim Ho Bin (dịch bởi Tập thể Giáo viên KANATA)_
_____________
Từ khóa » đặc điểm Của Tính Từ Trong Tiếng Hàn
-
Tính Từ Trong Tiếng Hàn – TOP 150+ Tính Từ PHỔ BIẾN NHẤT
-
200+ Tính Từ Trong Tiếng Hàn Mà Bạn Nhất định Phải Ghi Nhớ
-
Các Dạng Tính Từ Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản
-
Đặc Trưng Của Tính Từ Biểu Thị Vị Giác Trong Tiếng Hàn (có Liên Hệ Với ...
-
Đặc Trưng Của Tính Từ Biểu Thị Vị Giác Trong Tiếng Hàn (có Liên Hệ Với ...
-
Tổng Hợp Các Tính Từ Trong Tiếng Hàn Mới Nhất 2020 - Tìm Việc Gấp
-
Danh Sách Các Tính Từ Trong Tiếng Hàn - Suki Desu
-
Hậu Tố Tính Từ Trong Tiếng Hàn ( Tiếp Từ đuôi Tính Từ )
-
3 Dạng Chia động(tính) Từ Tiếng Hàn Phổ Biến Nhất
-
Tính Từ Trong Tiếng Hàn Là Gì
-
Cách Chia động Từ Và Tính Từ Trong Tiếng Hàn Cực Dễ Nhớ - MCBooks
-
Đặc điểm Của Tiếng Hàn - Những điều Bạn Cần Biết Trước Khi Theo ...
-
Các Cặp Tính Từ Tiếng Hàn đối Nghĩa - Ngoại Ngữ NEWSKY
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn] - Trình độ Sơ Cấp "Tính Từ Làm định Ngữ"