3 Phút để Không Còn Nhầm Lẫn A Few/few, A Little/little, Lots Of/a Lot Of ...

Tại sao câu này lại dùng a little mà không phải little? Làm sao để phân biệt được few và a few? Đây là băn khoăn của rất nhiều người khi mới học tiếng Anh. Cùng Langmaster phân biệt Little/a little, few/a few, many, much, a lot of/lots of qua bài viết dưới đây nhé!

I. Phân biệt Cách dùng Little/ A little​

1. Little

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ dùng (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have so little money that I can't afford to buy a hamburger. (Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

I have very little time for hanging out with my friends because of the final exam. (Tôi có rất ít thời gian đi chơi với bạn bè vì kỳ thi cuối cấp.)

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

2. A little

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger. (Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

We should try to save a little electricity this month. (Chúng ta nên cố gắng tiết kiệm một chút điện trong tháng này.)

Xem thêm: 

LƯỢNG TỪ - QUANTIFIERS: PHÂN LOẠI VÀ CÁCH DÙNG CHI TIẾT

SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z

Phân biệt little và a little

Phân biệt little và a little

II. Phân biệt Cách dùng Few/ A few

1. Few

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading. (Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

Let’s talk to Jane. She has few friends. (Hãy nói chuyện với Jane. Cô ấy có ít bạn bè.)

2. A few

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading. (Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

There are a few elephants at the zoo (Có một vài con voi ở sở thú)

Xem thêm: 

LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẠO RA MỘT CỤM DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐÚNG CHUẨN?

CÁCH ĐỂ NÓI VỀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ DANH TỪ

Phân biệt few và a few

III. Phân biệt Cách dùng Some / Any

1. Some

“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.

Ví dụ:

I have some candies. (Tôi có một ít kẹo)

Would you like some milk?  (Bạn có muốn uống chút sữa không?)

2. Any

  1. “Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và câu hỏi; có nghĩa là “nào”.

Ví dụ:

There aren’t any books in the shelf. (Không có quyển sách nào còn trên giá sách)

 I don't have any pens. (Mình không có cái bút nào cả).

  1. "Any" đứng trước danh từ số ít, mang nghĩa là "bất kỳ".

Ví dụ: 

There aren't any products in this store. (Không có bất kỳ sản phẩm nào trong cửa hàng này)

Phân biệt Any va Some

Phân biệt Any va Some

IV. Phân biệt Cách dùng Many, much

Cách dùng much và many trong tiếng Anh

1. Many

Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

There aren’t many large glasses left. (Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

He has many toys. ( Anh ấy có nhiều đồ chơi)

2. Much

Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

She didn’t eat so much food this evening.(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

We don't have much water. ( Chúng tôi không có nhiều nước )

V. Phân biệt Cách dùng A lot of/ lots of

Phân Biệt 

“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu

khẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”. 

Ví dụ:

  1. We have spent a lot of money. (Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)
  2. Lots of information has been revealed. (Nhiều thông tin đã được tiết lộ.)

Tóm tắt: 

phân biệt a few/few, a little/little
phân biệt a lot of/lots of, much/many

VI. Bài tập phân biệt a few/few, a little/little, lots of/a lot of, much/many

1.  Chọn từ thích hợp nhất

  1. I have very (a little/little) time for hanging out with my friends because of the final exam. 
  2. There are (a little/a few) tigers at the zoo.
  3. Let’s talk to Jane. She has (a few/few) friends.
  4. (A little/A few) students passed the exam because it was very difficult.
  5. We should try to save (a few/a little) electricity this month.

2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống few, a few, little, a little

  1. There are ___________(few, a few, little) people she really trusts. It’s a bit sad.
  2. There are ________(few, a few, little) women politicians in the UK. Many people think there should be more.
  3. Since taking office last year, the government has made____ (a few, little, a little) changes in employment policy that concerns the public.
  4. Do you need information on English grammar? I have_____(a few, little, a little) books on the topic if you would like to borrow them.
  5. I have _______(few, a few, little) good friends. I’m not lonely.
  6. He has ____(few, a few, little) education. He can’t read or write, and he can hardly count.
  7. We’ve got ____(few, a few, little) time at the weekend. Would you like to meet?
  8. She has ____(few, a few, little) self-confidence. She has a lot of trouble talking to new people
  9. Julie gave us __________(a few, little, a little) apples from her garden. Shall we share them?
  10. There’s ____(few, a few, little) spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?
  11. We have only___ (a few, little, a little) time to finish all of the reports by tomorrow.
  12. We have ____ (a few, little, a little) knowledge of market analysis.
  13. Oh no, we just have ____ (a few, little, a little) flour left, not enough for a cake.
  14. I enjoy my life here. I have ___ (a few, little, a little) friends and we meet quite often.
  15. The government has done ___ (a few, little, a little) or nothing to help the poorest people in this country
  16. At the moment we are experiencing some cash flow problems because ___ (few, a few, little) money is coming in.
  17. We have ____ (a few, little, a little) knowledge of market analysis.
  18. ___ (few, a few, little) cities anywhere in Europe can match the cultural richness of Berlin.
  19. Unfortunately, ___ (few, a few, little) of the companies which we sent offers to showed interest in our products.
  20. I had___ (few, a few, a little) problems with the printer in the office, but it’s been fixed now.
  21. As so___ (few, a few, little) members had turned up at the meeting, it was decided to postpone it until further notice.
  22. We have to spend up – there is very___ (few, a few, little) time to finish the project. The deadline is next Wednesday.
  23. There is ___ (few, a few, a little) extra added to your salary because you will benefit from the inner city allowance.
  24. Last month was a good month for the company. We found ___ (few, a few, little) new customers and also increased our profit.
  25. The postman doesn’t often come here. We receive ______ (few, a few, little) letters. 
  26. The snow was getting quite deep. I had ______ (few, a few, a little) hope of getting home that night.
  27. A: I’m having ______ (few, a few, a little) trouble fixing this shelf -> B: Oh, dear. Can I help you? 
  28. Ann is very busy these days. She has______(few, a few, little) free time.
  29. I strongly recommend investing in these shares because you will get a very good return after only ___ (few, a few, little) years.
  30. I shall be away for _____ (few, a few, little) days from tomorrow.
  31. Tony is a keen golfer, but unfortunately he has ______ (few, a few, little) ability.
  32. I could speak ______ (few, a few, little) words of Swedish, but I wasn’t very fluent.
  33. He isn’t very popular. He has ______(few, a few, little) friends.
  34. I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got______(few, a few, little, a little)patience.
  35. Most of the town is modern. There are______(few, a few, little) old buildings.
  36. We must be quick. We have______(few, a few, little, a little) time.
  37. Listen carefully, I’m going to give you ______(few, a few, little, a little)advice.
  38. This is a very boring place to live. There’s ______(few, a few, little, a little)to do.
  39. Do you mind if I ask you______(few, a few, little, a little)questions?
  40. This town is not a very interesting place to visit, so ______(few, a few, little, a little) tourists come here.
  41. “Would you like milk in your coffee?” – “yes, please. ______(few, a few, little, a little)”

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Test trình độ tiếng Anh miễn phí
  • Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh

Trên đây là CÁCH PHÂN BIỆT Little/a little, few/a few, many, much, a lot of/lots of cũng như chi tiết về cách dùng của mỗi từ trong từng trường hợp. LANGMASTER hy vọng các kiến thức trong bài sẽ giúp bạn luyện tập, nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân và ôn luyện tốt hơn cho các kỳ thi sắp tới!

Tags: #a little a few #a little #few little #little and few #few #a few #much many few little #cách dùng a few

Từ khóa » Cách Dùng Của Much Many A Lot Of