Ngữ Pháp - Lượng Từ Bất định: Many, Much, A Lot Of, Lots Of - TFlat
Có thể bạn quan tâm
Lượng từ bất định (Indefinite quantifiers: Many, much, a lot of, lots of) Các lượng từ bất định Many, much, a lot of và lots of đều có nghĩa là nhiều và chúng đứng trước danh từ ám chỉ một số lượng lớn nhưng không xác định là bao nhiêu. 1 – Many & Much
Many đứng trước các danh từ đếm được số nhiều. Ví dụ: many trees(nhiều cây) , many people(nhiều người) ...
Much đứng trước các danh từ không đếm được. Ví dụ: much food(nhiều thức ăn) , much water(nhiều nước) …
Many và much thường dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn. Cũng có trường hợp chúng được dùng trong câu khẳng định nhưng khá ít. Ví dụ:We don’t have much food in the fridge.(Chúng ta không có nhiều thức ăn trong tủ lạnh.)Are there many girls in your class?(Có nhiều bạn nữ trong lớp của cậu không?)
2 – A lot of & lots of
A lot of và lots of có thể đứng trước cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được. Ví dụ : a lot of mountains / lots of mountains(nhiều núi) , a lot of rain / lots of rain(nhiều mưa) ...
A lot of và lots of thường được dùng trong câu khẳng định, tuy nhiên chúng cũng có thể được dùng trong câu phủ định và nghi vấn. Ví dụ: My sister grows a lot of flowers in the garden. / My sister grows lots of flowers in the garden.(Chị gái tôi trồng rất nhiều hoa trong vườn.)There is a lot of water in the tank. / There is lots of water in the tank.(Có rất nhiều nước ở trong bể.)
CÁC CÂU/ MẪU CÂU CẦN GHI NHỚ
many trees(nhiều cây) , many people(nhiều người) ...a lot of mountains / lots of mountains(nhiều núi) , a lot of rain / lots of rain(nhiều mưa) ...We don’t have much food in the fridge.(Chúng ta không có nhiều thức ăn trong tủ lạnh.) Are there many girls in your class?(Có nhiều bạn nữ trong lớp của cậu không?) My sister grows a lot of flowers in the garden. / My sister grows lots of flowers in the garden.(Chị gái tôi trồng rất nhiều hoa trong vườn.)There is a lot of water in the tank. / There is lots of water in the tank.(Có rất nhiều nước ở trong bể.)Bài tậpTừ khóa » Cách Dùng Của Much Many A Lot Of
-
'Much', 'Many' Hay 'A Lot'? - VnExpress
-
Cách Dùng A Lot Of, Many, Much, Lots Of Trong Tiếng Anh
-
Cách Sử Dụng Some, Many, Much, Any, A Lot Of, Lots Of, Few, A Few ...
-
Phân Biệt Much, Many, A Lot Of Và Lots Of - Tiếng Anh Dễ Lắm
-
Cách Dùng MUCH, MANY, A LOT OF Và LOTS OF - Mika Education
-
Cách Dùng Many - Much, A Lot Of - Lots Of, Few - A Little. Tính Từ Chỉ Lượng
-
Xem Ngay Kẻo Lỡ Cách Dùng Much, Many, A Lot Of, Lots Of - VOH
-
Cách Dùng Much, Many, A Lot Of Và Lots Of, More Và Most, Long Và (for ...
-
3 Phút để Không Còn Nhầm Lẫn A Few/few, A Little/little, Lots Of/a Lot Of ...
-
PHÂN BIỆT GIỮA MUCH, MANY, A LOT, LOTS OF, MORE VÀ MOST
-
Cách Dùng A Lot Of/ Lots Of, Many/ Much, Few/ A Few, Little/ A Little
-
Cách Phân Biệt Ngữ Pháp "much", "many" Và "a Lot Of","lot Of"
-
Cách Dùng Many Much A Lot Of Lots Of Plenty Of Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt Cách Dùng Much, Many, A Lot Of/lots Of (số Lượng)