3/ Trọng Lượng Thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật – Những thông tin không phải ai cũng biết. Những khách hàng nào đang quan tâm về vật tư xây dựng này thì không thể bỏ qua các thông tin sau đây. Để đánh giá một thép Việt Nhật tốt thì dựa vào nhiều yếu tố: logo, thành phần cấu tạo, đạt các tiêu chí xây dựng, trọng lượng,…

Thép việt nhật là gì?

Thép Việt Nhật – Những thông tin không phải ai cũng biết

1/ Logo thép Việt Nhật

Nét đặc trưng trên mỗi sản phẩm thép Việt Nhật thường có hình bông mai . Logo sẽ nổi hẳn lên trên thân thép có khắc chữ HPS sắc cạnh. Thương hiệu được in rõ ràng trên cây thép khắc kèm theo đường kính và mác thép. Khoảng cách giữa các bông mai tối đa khoảng từ 1 – 1,2m.

2/ Thép Việt Nhật có mấy loại?

Đây là một trong những thương hiệu sắt thép lớn trên thị trường xây dựng mà ai cũng biết. Và trên thị trường, thép Việt Nhật được tồn tại dưới 4 dạng chính sau đây.

a/ Thép gân vằn Việt Nhật:

Hay còn gọi là thép cốt bê tông. Loại thép này trên bề mặt có các đường vân với đường kính cơ bản từ 10mm đến 51mm. Độ cứng của sản phẩm này rất cao. Được dùng nhiều trong việc đóng các cột bê tông làm trụ, làm cột đường hay các ống cống.

Thép gân vằn thường có màu xanh xám. Đặc biệt độ cứng của thép rất lớn, không dễ dàng bị bẻ cong. Do đó có khả năng chịu lực tác động cao.

b/ Thép gân ren Việt Nhật

Thay vì có dạng xương cá như gân vằn, thì loại thép này sẽ có những đường gân dạng ren trên mỗi sản phẩm. Các đường gân ren trên loại thép này được tạo ra trực tiếp trong quá trình cán nóng mà không cần qua công đoạn xử lý khác.

c/ Thép tròn trơn

Với các loại thép cây tròn trơn thường có đường kính từ 14 – 45mm.

Thép tròn trơn Việt Nhật sẽ có màu xanh đen. Thanh thép trơn đều. Khi dùng cây uốn thử sẽ thấy được độ “dẻo” của thép

d/ Thép cuộn Việt Nhật

Thép cuộn Việt Nhật thường được bó thành cuộn tròn và có đường kính khoảng 1 -1,5m.

Ưu điểm lớn nhất của thép cuộn Việt Nhật là có khả năng chịu lực tốt. Loại thép này có khối lượng khá lớn. Thường được tính bằng đơn vị tấn cho mỗi cuộn. Bề mặt thép cuộn có độ trơn bóng, không có các đường gân.

3/ Trọng lượng thép Việt Nhật

Việc biết được trọng lượng thép xây dựng sẽ giúp bạn tính toán được khối lượng thép cần thiết cho công trình của mình. Dưới đây là bảng trọng lượng thép chính xác nhất, các thông số tiêu chuẩn hiện nay.

a/ Thép gân vằn

Tên thép Khối lượng 1m

(Kg)

Khối lượng 1 cây

(Kg)

Số cây/bó

Khối lượng 1 bó

(Tấn)

D10 0,617 7,22 300 2,165
D12 0,888 10,39 260 2,701
D14 1,21 14,16 190 2,689
D16 1,58 18,49 150 2,772
D18 2,00 23,40 115 2,691
D20 2,47 28,90 95 2,745
D22 2,98 34,87 76 2,649
D25 3,85 45,05 60 2,702
D28 4,84 56,63 48 2,718
D32 6,31 73,83 36 2,657
D36 7,99 93,48 28 2,617
D40 9,86 115,36 24 2,768
D50 15,42 180,41 15 2,706

b/ Thép gân ren

Tên thép Khối lượng 1m

(Kg)

Khối lượng 1 cây

(Kg)

Số cây/bó

Khối lượng 1 bó

(Tấn)

TR19 2,25 26,33 100 2,633
TR22 2,98 34,87 76 2,650
TR25 3,85 45,05 60 2,702
TR28 4,84 56,63 48 2,718
TR32 6,31 73,83 36 2,657
TR35 7,51 88,34 30 2,650
TR36 7,99 93,48 28 2,617
TR38 8,90 104,13 26 2,707
TR41 10,50 122,85 22 2,612
TR43 11,40 133,38 20 2,667
TR51 15,90 186,03 15 2,790

c/ Thép tròn trơn

Tên thép Khối lượng 1m

(Kg)

Khối lượng 1 cây (Kg) Số cây/bó Khối lượng 1 bó

(Tấn)

P14 1,208 14,496 138 2,000
P16 1,579 18,948 106 2,008
P18 1,998 23,976 84 2,013
P20 2,466 29,592 68 2,012
P22 2,984 35,808 56 2,005
P25 3,854 46,248 44 2,034
P28 4,834 58,008 36 2,088
P30 5,549 66,588 30 1,997
P32 6,313 75,756 28 2,121
P36 7,990 95,880 22 2,109
P38 8,903 106,836 20 2,136
P40 9,865 118,380 18 2,130

Giá thép Việt Nhật ngày hôm nay

Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá mới nhất hiện nay về sản phẩm thép Việt Nhật chính hãng, chất lượng

STT Loại hàng ĐVT Trọng lượng

(Kg/cây)

Đơn giá
1 D6 (Cuộn) 1 Kg   10.500
2 D8 (Cuộn) 1 Kg   10.500
3 D10 (Cây) Độ dài (11,7m) 7,21 72.000
4 D12 (Cây) Độ dài (11,7m) 10,39 104.000
5 D14 (Cây) Độ dài (11,7m) 14,13 142.000
6 D16 (Cây) Độ dài (11,7m) 18,47 188.000
7 D18 (Cây) Độ dài (11,7m) 23,38 237.000
8 D20 (Cây) Độ dài (11,7m) 28,85 299.000
9 D22 (Cây) Độ dài (11,7m) 34,91 365.000
10 D25 (Cây) Độ dài (11,7m) 45,09 469.000
11 D28 (Cây) Độ dài (11,7m) 56,56 Liên hệ
12 D32 (Cây) Độ dài (11,7m) 78,83 Liên hệ
13 Đinh + Kẽm buộc = 13.500 Đ/kg – Đai tai dê: 15 x 15 … 15 x 25 = 12.000 Đ/kg

Đại lý kinh doanh thép Việt Nhật chính hãng

Hiện tại trên thị trường có rất nhiều doanh nghiệp đang kinh doanh và phân phối thép hình, tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp những sản phẩm chất lượng cũng như mang đến những ưu đãi đến cho khách hàng.

Tôn thép Sáng Chinh mở rộng các chi nhánh cung ứng thép hình các loại trên cả nước. Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhậpnguồn sắt thép nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… để đáp ứng nhu cầu nguồn vật tư ngày càng lớn của mọi công trình hiện nay. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn để giúp bạn tìm ra được loại thép hình phù hợp với công năng sử dụng

– Chăm sóc khách hàng chu đáo bằng cách dịch vụ có sẵn nếu quý khách gọi điện đến chúng tôi

– Báo giá đầy đủ về VLXD, cũng như là tư vấn tận tình mọi thắc mắc từ khách hàng

Ngoài ra,công ty sẽ có những ưu đãi dành cho khách hàng lâu năm thân thết và khách đặt hàng với số lượng lớn

–Các cửa hàng vLXD của chúng tôi có nhận kí kết hợp đồng ngắn hạn và dài hạn với các công trình

– Vận chuyển vlxd đến nơi tiêu thụ, xuất hóa đơn chứng từ hợp lệ

– Thanh toán số dư cho quý khách.

SẮT THÉP XÂY DỰNG: Khám phá Về Các Loại Thép Phổ Biến Trong Ngành Xây Dựng

Trong ngành xây dựng, sắt thép đóng một vai trò quan trọng và không thể thiếu để xây dựng các công trình từ nhà ở, cầu đường, đến các công trình công nghiệp. Dưới đây là một số loại sắt thép quan trọng trong ngành xây dựng:

1. Thép Việt Nhật: Thép sản xuất và nhập khẩu từ Nhật Bản luôn được đánh giá cao về chất lượng và độ bền. Thép Việt Nhật thường có khả năng chịu lực tốt, chống oxi hóa và chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ của các công trình xây dựng.

2. Thép Việt Mỹ: Thép Việt Mỹ thường được sản xuất hoặc nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Được biết đến với chất lượng vượt trội và tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt, các loại thép này thường được sử dụng trong các dự án đòi hỏi độ bền cao và tính an toàn.

3. Thép Pomina: Thương hiệu thép Pomina nổi tiếng tại Việt Nam, cung cấp nhiều loại sản phẩm thép đa dạng như thép cuộn, thép thanh, thép ống… Thép Pomina thường được ưa chuộng vì chất lượng ổn định và giá cả hợp lý.

4. Thép Miền Nam: Thép miền Nam thường là những sản phẩm thép được sản xuất và phân phối tại các khu vực miền Nam Việt Nam. Các nhà sản xuất nội địa thường cung cấp các loại thép phù hợp với điều kiện khí hậu và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của khu vực.

5. Thép Hòa Phát: Thương hiệu Thép Hòa Phát là một trong những tên tuổi lớn trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam. Với quy trình sản xuất hiện đại và công nghệ tiên tiến, các sản phẩm thép Hòa Phát thường được biết đến với chất lượng đáng tin cậy.

6. Thép Cuộn: Thép cuộn thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như tấm thép, ống thép, dây cáp và nhiều ứng dụng khác. Thép cuộn có đặc điểm linh hoạt trong việc chế tạo và tiện ích trong xây dựng.

Trong tổng hợp, việc chọn lựa loại sắt thép phù hợp với mỗi dự án xây dựng là điều quan trọng để đảm bảo tính an toàn và bền vững cho công trình. Việc lựa chọn từ các thương hiệu uy tín như Thép Việt Nhật, Thép Việt Mỹ, Thép Pomina, Thép Miền Nam, Thép Hòa Phát và sắt thép cuộn giúp đảm bảo chất lượng và hiệu suất của công trình xây dựng trong thời gian dài.

Từ khóa » Khối Lượng Riêng Thép Việt Nhật