Trọng Lượng Riêng Của Thép, Cách Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép

Nội dung chính:

  • 1 Trọng lượng riêng của thép, cách tính trọng lượng riêng của thép
    • 1.1 Khối lượng riêng của thép
    • 1.2 Phân biệt khối lượng riêng & Trọng lượng riêng
    • 1.3 Công thức tính trọng lượng của thép
    • 1.4 Ví dụ cách tính trọng lượng thép tròn
  • 2 Bảng báo giá sắt thép xây dựng
    • 2.1 Bảng báo giá thép Pomina
    • 2.2 Bảng báo giá thép Việt Nhật
    • 2.3 Bảng báo giá thép Miền Nam
    • 2.4 Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
  • 3 Thông tin về bảng báo giá
    • 3.1 Bảng báo giá các loại sắt thép xây dựng bao gồm các thông tin và những điều khoản:
    • 3.2 Ghi chú về bảng giá sắt thép xây dựng:
    • 3.3 Quy trình đặt hàng tại công ty Trường Thịnh Phát
  • 4 Một số bộ tiêu chuẩn về thép xây dựng đang được áp dụng phổ biến
    • 4.1 Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép cuộn
    • 4.2 Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép thanh vằn

Trọng lượng riêng của thép, cách tính trọng lượng riêng của thép là các thông tin được tổng hợp từ công ty Trường Thịnh Phát. Chúng tôi là nhà phân phối đa dạng các loại sắt thép đến mọi công trình trên địa bàn TPHCM. Cung ứng cát đá xây dựng cho các tỉnh lân cận,…

Trọng lượng riêng của thép, cách tính trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng của thép, cách tính trọng lượng riêng của thép

Khối lượng riêng của thép

Định nghĩa về khối lượng riêng đó là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó.

Tiêu chuẩn khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 hay 7,85 tấn/m3. Tức 1m3 thép có khối lượng 7,85 tấn

Tùy vào hình dáng, kích thước của loại thép như thép tròn, thép hình, thép tấm, thép ống. Mà ta tính ra được khối lượng của loại thép đó.

Phân biệt khối lượng riêng & Trọng lượng riêng

Trọng lượng của 1 vật là lực hút của trái đất lên vật đó, liên hệ với khối lượng bởi giá trị g = 9,81

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81

Khối lượng riêng đơn vị là KG, Trọng lượng riêng đơn vị là KN.

Công thức tính trọng lượng của thép

Trọng lượng ( KG ) = 7850 x Chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang (1)

Trong đó: 

  • 7850: trọng lượng riêng của thép ( Kg/m3)
  • L: chiều dài của cây thép (m)
  • Diện tích mặt cắt ngang tùy thuộc vào hình dáng và chiều dày cây thép đó ( m2)

Từ công thức trên ta có thể tính được khối lượng của bất kỳ cây thép nào nếu có hình dáng và chiều dài của nó.

Ví dụ cách tính trọng lượng thép tròn

Từ công thức (1) bên trên, trọng lượng cây thép tròn được tính bằng công thức:

m = (7850 * L * 3,14 * d²) / 4

Trong đó :

 m : khối lượng sắt, thép (kg).

 L : chiều dài sắt, thép (m).

 d : đường kính của thép phi.

 7850 : Khối lượng riêng của sắt, thép (kg/m³).

 3,14 : số Pi trong toán học

Bảng báo giá sắt thép xây dựng

Cập nhật liên tục và mới nhất đơn báo giá các loại sắt thép xây dựng tại công ty Trường Thịnh Phát. Cung cấp cho khách hàng những thông tin mới nhất. Chính xác nhất về giá các loại sắt thép 24h trong ngày hôm nay.

Bảng báo giá thép Pomina

Bảng báo giá thép Pomina có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên để nắm được giá bán chính xác nhất xin quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng của chúng tôi.

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Bảng báo giá thép Việt Nhật sẽ điều chỉnh để mang lại mức giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng và các đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc. Bảng giá sau đây là các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm

Hotline: 0937959666-0908646555

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

Bảng báo giá thép Miền Nam bao gồm giá cả và đơn vị tính. Gọi điện qua hotline bên dưới để được hỗ trọ tư vấn nhanh nhất

Hotline: 0937959666-0908646555

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát bao gồm loại hàng, trọng lượng tương ứng với từng đơn giá khác nhau

Hotline: 0937959666-0908646555

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

10.200

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Thông tin về bảng báo giá

Bảng báo giá các loại sắt thép xây dựng bao gồm các thông tin và những điều khoản:

Tên sản phẩm, đơn vị tính, khối lượng/cây, đơn giá cùng với giá vận chuyển.

– Tên sắt thép.

– Đơn vị tính: Theo khối lượng hoặc theo cây.

– Đơn giá: Đơn giá trên bảng báo giá thường chưa bao gồm VAT. Và phí vận chuyển (đơn giá được tính theo khối lượng hoặc theo cây).

Tin liên quan

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây dựng

Xi măng xây dựng

Ghi chú về bảng giá sắt thép xây dựng:

– Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo. Vì vậy để biết được chính xác giá của các sản phẩm. Quý khách xin vui lòng liê hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 0937959666-0908646555 để nhận báo giá chính xác nhất.

– Phương Thức Giao Hàng: Giao hàng đến chân công trình.

– Thép cuộn được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.

– Công ty luôn có đội ngũ nhân viên và hệ thống xe tải lớn nhỏ giao hàng đến tận chân công trình cho toàn Miền Nam.

– Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu cho mọi công trình.

– Phương Thức Thanh Toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Như chúng ta đều biết, khi lựa chọn mua bất kỳ sản phẩm sắt thép nào thì giá thành. Và chất lượng sản phẩm là điều chúng ta quan tâm đầu tiên. Đơn giá – báo giá sắt thép có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận để từ đó nắm bắt được và đưa ra lựa chọn sản phẩm sắt thép sao cho phù hợp. Khi đến với công ty chúng tôi. Nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi lớn về giá thành của chúng tôi là tốt nhất.

Quy trình đặt hàng tại công ty Trường Thịnh Phát

  • Bước 1 : Qúy khách có thể đặt hàng bằng cách điền đầy đủ thông tin về tên, số lượng, quy cách yêu cầu, địa chỉ giao hàng, thời gian,..
  • Bước 2 : Quý khách hàng có thể trao đổi & bàn bạc trực tiếp nếu đến công ty chúng tôi
  • Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
  • Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.

Một số bộ tiêu chuẩn về thép xây dựng đang được áp dụng phổ biến

Hiện nay, các sản phẩm sắt thép xây dựng đang được áp dụng theo một số bộ tiêu chuẩn phổ biến như: Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987. Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08. Và tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997.

Để có được thông tin chính xác về các bộ tiêu chuẩn trên. Quý khách vui lòng tìm hiểu thêm trên website hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua sđt: 0937959666-0908646555  để được tư vấn kỹ hơn. Xin chân thành cảm ơn quý khách.

Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép cuộn

– Thép cuộn có dạng dây, được cuộn tròn. Với bề mặt trơn nhẵn có đường kính thông thường là phi 6mm, phi 8mm, phi 10mm.

– Loại thép này được cung cấp ở dạng cuộn có trọng lượng trung bình khoảng 700kg/cuộn. Đến 2.000kg/cuộn.

– Về yêu cầu kỹ thuật: Đặc tính cơ lý của thép cuộn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn nóng chảy. Giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái để  nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và hương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn thép.

– Điều quang trọng là mác thép thường được sử dụng: CT3, SWRM12,…

Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép thanh vằn

Khi nói thép thanh vằn (thép gân) hay còn được gọi là thép cốt thép bê tông. Với mặt ngoài có gân, có đường kính từ 10 mm đến 51 mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh. Được xuất xưởng ở dạng bó,có khối lượng trung bình từ 1.500kg/bó đến 3.000 kg/bó.

Đường kính : Loại thép này có đường kính phổ biến: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.

Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép cũng giống như thép cuộn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy. Giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng Phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và. Phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.

Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500

Từ khóa » Khối Lượng Riêng Thép Việt Nhật