Trọng Lượng Riêng Của Thép | Công Thức Tính Chính Xác Nhất

Nội dung bài viết

Mục lục hiện 1 Trọng Lượng Riêng Của Thép – Công thức tính chính xác nhất 1.1 1. Hiểu Về Thép 1.2 2. Trọng lượng riêng của thép 1.3 2.1 Công thức tính trọng lượng của một cây thép có chiều dài L: 1.4 2.2 Công thức tính trọng lượng riêng của ống thép có đường kính d 1.4.1 Bảng tra trọng lượng thép tròn 1.4.2 Bảng tra trọng lượng thép hộp kích thước lớn 1.4.3 Bảng tra trọng lượng thép hộp 1.4.4 Bảng tra trọng lượng thép hình i 1.4.5 Bảng tra trọng lượng thép hình h

+ Hiểu Về Thép

+ Công thức tính trọng lượng riêng của thép cây có chiều dài L:

+ Công thức tính trọng lượng riêng của ống thép có đường kính d

+ Khối lượng riêng có đơn vị tính là gì?

+ Thép có khối lượng riêng giống sắt hay không?

Trọng Lượng Riêng Của Thép – Công thức tính chính xác nhất

Việc hiểu và nắm rõ về khối lượng riêng của thép không chỉ giúp kỹ sư và chủ đầu tư định lượng được khối lượng sắt thép, vật liệu xây dựng cần dùng một cách chính xác mà còn tránh được các trường hợp bị nhầm lẫn sai lệch dẫn đến những tổn thất không đáng có.

1. Hiểu Về Thép

Thép là hợp kim của sắt, cacbon và một số nguyên tố hóa học khác. Nó được sử dụng rất nhiều trong xây dựng, nhà xưởng dân dụng và công nghiệp. Thép ngày càng được ưa chuộng và sử dụng nhiều trong xây dựng, một số loại phổ biến như thép tròn, thép hộp, thép hình, thép U, V, xà gồ…

2. Trọng lượng riêng của thép

Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3, có nghĩa là 1 m3 thép nặng 7.85 tấn.

Trọng lượng riêng của thép được tính theo công thức:

Trọng lượng riêng = khối lượng riêng x 9.81 (đơn vị Kn)

2.1 Công thức tính trọng lượng của một cây thép có chiều dài L:

Trọng lượng (kg) = 7850 x L x S

Trong đó:

+ 7850 là khối lượng riêng của thép

+ L là chiều dài của cây thép

+ S là diện tích mặt cắt ngang của cây thép, S phụ thuộc vào hình dáng và độ dày cây thép.

Ví dụ: Muốn tính trọng lượng của một ống thép tròn mạ kẽm có đường kính d, ta có công thức:

2.2 Công thức tính trọng lượng riêng của ống thép có đường kính d

 

công thức tính khối lượng riêng của thép ống có đường kính d
công thức tính khối lượng riêng của thép ống có đường kính d

Trong đó:

+ m là trọng lượng của ống thép

+ 7850 là khối lượng riêng của thép

+ L là chiều dài ống luồn

+ d : đường kính của ống thép

+ 3.14 là số pi

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng tra trọng lượng thép tròn
Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng tra trọng lượng thép hộp kích thước lớn

Bảng tra trọng lượng thép hộp kích thước lớn
Bảng tra trọng lượng thép hộp kích thước lớn

Bảng tra trọng lượng thép hộp

Bảng tra trọng lượng thép hộp
Bảng tra trọng lượng thép hộp

Bảng tra trọng lượng thép hình i

Bảng tra trọng lượng thép hình i
Bảng tra trọng lượng thép hình i

Bảng tra trọng lượng thép hình h

Bảng tra trọng lượng thép hình h
Bảng tra trọng lượng thép hình h

--> Xem thêm: Bảng kích thước sắt hộp

--> Xem thêm: Tôn cách nhiệt có lợi ích gì

Từ khóa » Khối Lượng Riêng Thép Việt Nhật