300+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin - Impactus

Contents

  • 1 300+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
    • 1.1 1. Công nghệ thông tin tiếng anh là gì? Làm công nghệ thông tin là làm gì?
    • 1.2 2. 300+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)
    • 1.3 3. 4 website tự học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
    • 1.4 4. Trọn bộ Tài liệu, bài tập và đề thi kèm đáp án tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
      • 1.4.1 4.1 tài liệu tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
      • 1.4.2 4.2 Bài tập tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
      • 1.4.3 4.3 Đề thi tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
300+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Bạn đang học chuyên ngành công nghệ thông tin? Đừng bỏ lỡ kiến thức về tiếng Anh dành riêng cho ngành công nghệ thông tin (cntt) dưới đây bởi đây là lĩnh vực phải nâng cấp kiến thức liên tục theo những đổi mới của công nghệ. Tài liệu, công cụ mới đều sẽ dùng tiếng Anh – ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới để phát hành phiên bản đầu tiên hoặc mới nhất. Đừng bỏ lỡ nhé!

1. Công nghệ thông tin tiếng anh là gì? Làm công nghệ thông tin là làm gì?

Chuyên ngành công nghệ thông tin, viết tắt CNTT, (tiếng Anh: Information technology hay là IT) là một nhánh ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin.

[MIỄN PHÍ] BUSINESS ENGLISH DÀNH CHO CHUYÊN NGÀNH CNTT

Hãy cho chúng tôi biết những vấn đề bạn đang quan tâm về khóa học và những thắc mắc của bạn. Chuyên viên tư vấn của Impactus sẽ giải đáp thắc mắc và hỗ trợ bạn một cách tốt nhất.

---FoudationLevel 1 – Communication TraineeLevel 2 – Communication JuniorLevel 3 – Communication SeniorLevel 4 – Communication XceleratorLevel 5 – Communication PrimeBusiness English VIP 1-1CV Writing & InterviewCareer GuideKickstart to MNCsChiến lược quản lý tài chính cá nhânTrí tuệ cảm xúc 4.0Kỹ năng thuyết phục và gây ảnh hưởngDesign ThinkingKhoá học cho doanh nghiệp

2. 300+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin (IT)

Nếu nội dung quá dài chưa thể xem ngay bạn có thể tải trọn bộ tài liệu tiếng Anh ngành IT ở phía dưới nhé.

Abacus(n)ˈæbəkəsBàn tính
Ability(a)əˈbɪlɪtiKhả năng
Acceptable(a)əkˈsɛptəblCó thể chấp nhận được
Access(v,n)ˈæksɛsTruy cập; sự truy cập
Accommodate(v)əˈkɒmədeɪtLàm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng
Accumulator(n)əˈkjuːmjʊleɪtəTổng
Accuracy(n)ˈækjʊrəsiSự chính xác
Acoustic coupler(n)əˈkuːstɪk ˈkʌpləBộ ghép âm
Activity(n)ækˈtɪvɪtiHoạt động
Addition(n)əˈdɪʃ(ə)nPhép cộng
Address(n)əˈdrɛsĐịa chỉ
Allocate(v)ˈæləʊkeɪtPhân phối
Alloy(n)əˈlɔɪHợp kim
Alternative(n)ɔːlˈtɜːnətɪvSự thay thế
Analog(n)ˈænəlɒgTương tự
Analyst(n)ˈænəlɪstNhà phân tích
Animation(n)ˌænɪˈmeɪʃ(ə)nHoạt hình
Application(n)ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)nỨng dụng
Appropriate(a)əˈprəʊprɪɪtThích hợp
Apt(v)æptCó khả năng, có khuynh hướng
Arithmetic(n)əˈrɪθmətɪkSố học
Aspect(n)ˈæspɛktLĩnh vực, khía cạnh
Associate(v)əˈsəʊʃɪɪtCó liên quan, quan hệ
Attach(v)əˈtæʧGắn vào, đính vào
Beam(n)biːmChùm
Binary(a)ˈbaɪnəriNhị phân, thuộc về nhị phân
Blink(v)blɪŋkNhấp nháy
Bubble memory(n)ˈbʌbl ˈmɛməriBộ nhớ bọt
Calculation(n)ˌkælkjʊˈleɪʃənTính toán
Capability(n)ˌkeɪpəˈbɪlɪtiKhả năng
Capacity(n)kəˈpæsɪtiDung lượng
Cartridge(n)ˈkɑːtrɪʤĐầu quay đĩa
Causal(a)ˈkɔːzəlCó tính nhân quả
Centerpiece(n)ˈsɛntəpiːsMảnh trung tâm
Century(n)ˈsɛnʧʊriThế kỷ
Chain(n)ʧeɪnChuỗi
Channel(n)ˈʧænlKênh
Characteristic(n)ˌkærɪktəˈrɪstɪkThuộc tính, nét tính cách
Chronological(a)ˌkrɒnəˈlɒʤɪkəlThứ tự thời gian
Circuit(n)ˈsɜːkɪtMạch
Clarify(v)ˈklærɪfaɪLàm cho trong sáng dễ hiểu
Cluster controller(n)ˈklʌstə kənˈtrəʊləBộ điều khiển trùm
Coil(v,n)kɔɪlCuộn
Command(v,n)kəˈmɑːndRa lệnh, lệnh (trong máy tính)
Communication(n)kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənSự liên lạc
Compiler(n)kəmˈpaɪləTrình biên dịch
Complex(a)ˈkɒmplɛksPhức tạp
Component(n)kəmˈpəʊnəntThành phần
Computer(n)kəmˈpjuːtəMáy tính
Computer science(n)kəmˈpjuːtə ˈsaɪənsKhoa học máy tính
Computerize(v)kəmˈpjuːt(ə)raɪzTin học hóa
Concentrate(v)ˈkɒnsəntreɪtTập trung
Concentric(a)kɒnˈsɛntrɪkĐồng tâm
Conceptual(a)kənˈsɛptjʊəlThuộc về khái niệm
Condense(v)kənˈdɛnsLàm đặc lại, làm gọn lại
Condition(n)kənˈdɪʃənĐiều kiện
Configuration(n)kənˌfɪgjʊˈreɪʃənCấu hình
Conflict(v)ˈkɒnflɪktXung đột
Consist (of)(v)kənˈsɪst (ɒv)Bao gồm
Contemporary(a)kənˈtɛmpərəriCùng lúc, đồng thời
Convert(v)ˈkɒnvɜːtChuyển đổi
Coordinate(v)kəʊˈɔːdnɪtPhối hợp
Core memory(n)kɔː ˈmɛməriBộ nhớ lõi
Crystal(n)ˈkrɪstlTinh thể
Curve(n)kɜːvĐường cong
Cylinder(n)ˈsɪlɪndəTrụ
Data(n)ˈdeɪtəDữ liệu
Database(n)ˈdeɪtəˌbeɪsCơ sở dữ liệu
Decade(n)ˈdɛkeɪdThập kỷ
Decision(n)dɪˈsɪʒənQuyết định
Decrease(v)ˈdiːkriːsGiảm
Definition(n)ˌdɛfɪˈnɪʃənĐịnh nghĩa
Demagnetize(v)ˌdiːˈmægnɪtaɪzKhử từ hóa
Dependable(a)dɪˈpɛndəblCó thể tin cậy được
Describe(v)dɪsˈkraɪbMô tả
Design(v,n)dɪˈzaɪnThiết kế; bản thiết kế
Deteriorate(v)dɪˈtɪərɪəreɪtPhá hủy, làm hư hại
Device(n)dɪˈvaɪsThiết bị
Devise(v)dɪˈvaɪzPhát minh
Diagram(n)ˈdaɪəgræmBiểu đồ
Different(a)ˈdɪfrəntKhác biệt
Digital(a)ˈdɪʤɪtlSố, thuộc về số
Dimension(n)dɪˈmɛnʃənHướng
Discourage(v)dɪsˈkʌrɪʤKhông khuyến khích, không động viên
Disk(n)dɪskĐĩa
Disparate(a)ˈdɪspərɪtKhác nhau, khác loại
Display(v,n)dɪsˈpleɪHiển thị; màn hình
Distinction(n)dɪsˈtɪŋkʃənSự phân biệt, sự khác biệt
Distribute(v)dɪsˈtrɪbju(ː)tPhân phối
Distributed system(n)dɪsˈtrɪbju(ː)tɪd ˈsɪstɪmHệ phân tán
Diverse(a)daɪˈvɜːsNhiều loại
Divide(v)dɪˈvaɪdChia
Division(n)dɪˈvɪʒənPhép chia
Document(n)ˈdɒkjʊməntVăn bản
Dominate(v)ˈdɒmɪneɪtThống trị
Drum(n)drʌmTrống
Dual-density(n)ˈdju(ː)əl-ˈdɛnsɪtiDày gấp đôi
Economical(a)ˌiːkəˈnɒmɪkəlMột cách kinh tế
Electro sensitive(a)ɪˈlɛktrəʊ ˈsɛnsɪtɪvNhiếm điện
Electromechanical(a)ɪˌlɛktrəʊmɪˈkænɪk(ə)lCó tính chất cơ điện tử
Electronic(n,a)ɪlɛkˈtrɒnɪkĐiện tử, có liên quan đến máy tính
Electrostatic(a)ɪˌlɛktrəʊˈstætɪkTĩnh điện
Encode(v)ɪnˈkəʊdMã hóa
Encourage(v)ɪnˈkʌrɪʤĐộng viên, khuyến khích
Environment(n)ɪnˈvaɪərənməntMôi trường
Equal(a)ˈiːkwəlBằng
Equipment(n)ɪˈkwɪpməntTrang thiết bị
Essential(a)ɪˈsɛnʃəlThiết yếu, căn bản
Establish(v)ɪsˈtæblɪʃThiết lập
Estimate(v)ˈɛstɪmɪtƯớc lượng
Etch(v)ɛʧKhắc axit
Execute(v)ˈɛksɪkjuːtThi hành
Experiment(v,n)ɪksˈpɛrɪməntTiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm

[MIỄN PHÍ] Đăng ký học thử Business English – tiếng Anh cho người đi làm

>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi

---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác

Expertise(n)ˌɛkspɜːˈtiːzSự thành thạo
Exponentiation(n)ExponentiationLũy thừa, hàm mũ
Expose(v)ɪksˈpəʊzPhơi bày, phô ra
External(a)ɛksˈtɜːnlNgoài, bên ngoài
Feature(n)ˈfiːʧəThuộc tính
Ferrite ring(n)Ferrite rɪŋVòng nhiễm từ
Fibre-optic cable(n)ˈfaɪbər-ˈɒptɪk ˈkeɪblCáp quang
Figure out(v)ˈfɪgər aʊtTính toán, tìm ra
Filtration(n)fɪlˈtreɪʃənLọc
Financial(a)faɪˈnænʃəlThuộc về tài chính
Firmware(n)ˈfɜːmweəPhần mềm được cứng hóa
Flexible(a)ˈflɛksəblMềm dẻo
Function(n)ˈfʌŋkʃənHàm, chức năng
Fundamental(a)ˌfʌndəˈmɛntlCơ bản
Gateway(n)ˈgeɪtweɪCổng kết nối Internet cho những mạng lớn
Generation(n)ˌʤɛnəˈreɪʃənThế hệ
Global(a)ˈgləʊbəlToàn cầu, tổng thể
Graphics(n)ˈgræfɪksĐồ họa
Greater(a)ˈgreɪtəLớn hơn
Guarantee(v,n)ˌgærənˈtiːCam đoan, bảo đảm
Hammer(n)ˈhæməBúa
Handle(v)ˈhændlGiải quyết, xử lý
Hardware(n)ˈhɑːdweəPhần cứng
History(n)ˈhɪstəriLịch sử
Hook(v)hʊkGhép vào với nhau
Horizontal(a,n)ˌhɒrɪˈzɒntlNgang, đường ngang
Hybrid(a)ˈhaɪbrɪdLai
Imitate(v)ˈɪmɪteɪtMô phỏng
Immense(a)ɪˈmɛnsBao la, rộng lớn
Impact(v,n)ˈɪmpæktTác động, va chạm; sự va chạm, tác động
Imprint(v)ˈɪmprɪntIn, khắc
Increase(v)ˈɪnkriːsTăng
Indicate(v)ˈɪndɪkeɪtChỉ ra, cho biết
Individual(a,n)ˌɪndɪˈvɪdjʊəlCá nhân, cá thể
Inertia(n)ɪˈnɜːʃəQuán tính
Information system(n)ˌɪnfəˈmeɪʃən ˈsɪstɪmHệ thống thông tin
Input(v,n)ˈɪnpʊtVào, nhập vào
Inspiration(n)ˌɪnspəˈreɪʃənSự cảm hứng
Install(v)ɪnˈstɔːlCài đặt, thiết lập
Instruction(n)ɪnˈstrʌkʃənChỉ dẫn
Integrate(v)ˈɪntɪgreɪtTích hợp
Interact(v)ˌɪntərˈæktTương tác
Interchange(v)ˌɪntə(ː)ˈʧeɪnʤTrao đổi lẫn nhau
Interface(n)ˈɪntəˌfeɪsGiao diện
Internal(a)ɪnˈtɜːnlTrong, bên trong
Interruption(n)ˌɪntəˈrʌpʃənNgắt
Intersection(n)ˌɪntə(ː)ˈsɛkʃənGiao điểm
Intricate(a)ˈɪntrɪkɪtPhức tạp
Invention(n)ɪnˈvɛnʃənPhát minh
Irregularity(n)ɪˌrɛgjʊˈlærɪtiSự bất thường, không theo quy tắc
Layer(n)ˈleɪəTầng, lớp
Less(a)lɛsÍt hơn
Limit(v,n)ˈlɪmɪtHạn chế
Liquid(n)ˈlɪkwɪdChất lỏng
Logical(a)ˈlɒʤɪkəlMột cách logic
Logical(a)ˈlɒʤɪkəlCó tính logic
Magazine(n)ˌmægəˈziːnTạp chí
Magnetic(a)mægˈnɛtɪkTừ
Magnetize(v)ˈmægnɪtaɪzTừ hóa, nhiễm từ
Mainframe(n)ˈmeɪnfreɪmMáy tính lớn
Mainframe computer(n)ˈmeɪnfreɪm kəmˈpjuːtəMáy tính lớn
Majority(n)məˈʤɒrɪtiPhần lớn, phần chủ yếu
Make up(v)meɪk ʌpChiếm; trang điểm
Manipulate(n)məˈnɪpjʊleɪtXử lý
Mathematical(a)ˌmæθɪˈmætɪkəlToán học, có tính chất toán học
Mathematician(n)ˌmæθɪməˈtɪʃənNhà toán học
Matrix(n)ˈmeɪtrɪksMa trận
Mechanical(a)mɪˈkænɪkəlCơ khí, có tính chất cơ khí
Memory(n)ˈmɛməriBộ nhớ
Merge(v)mɜːʤTrộn
Microcomputer(n)ˈmaɪkrəʊkəmˈpjuːtəMáy vi tính
Microfilm(n)ˈmaɪkrəʊfɪlmVi phim
Microminiaturize(v)MicrominiaturizeVi hóa
Microprocessor(n)ˌmaɪkrəʊˈprəʊsɛsəBộ vi xử lý
Minicomputer(n)ˌmɪnɪkəmˈpjuːtəMáy tính mini
Monochromatic(a)ˌmɒnəkrəʊˈmætɪkĐơn sắc
Multimedia(n)ˌmʌltɪˈmiːdɪəĐa phương tiện
Multiplexor(n)ˈmʌltɪplɛksəBộ dồn kênh
Multiplication(n)ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃənPhép nhân
Multi-task(n)ˈmʌltɪ-tɑːskĐa nhiệm
Multi-user(n)ˈmʌltɪ-ˈjuːzəĐa người dùng
Network(n)ˈnɛtwɜːkMạng
Noticeable(a)ˈnəʊtɪsəblDễ nhận thấy
Numeric(a)nju(ː)ˈmɛrɪkSố học, thuộc về số học
Objective(n)əbˈʤɛktɪvMục tiêu, mục đích
Occur(v)əˈkɜːXảy ra
Online(a)ˈɒnˌlaɪnTrực tuyến
Operating system(n)ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstɪmHệ điều hành
Operation(n)ˌɒpəˈreɪʃənThao tác
Output(v,n)ˈaʊtpʊtRa, đưa ra
Package(n)ˈpækɪʤGói
Parse(v)pɑːzPhân tích
Particular(a)pəˈtɪkjʊləĐặc biệt
Perform(v)pəˈfɔːmTiến hành, thi hành
Peripheral(a)pəˈrɪfərəlNgoại vi
Permanent(a)ˈpɜːmənəntVĩnh viễn
Phenomenon(n)fɪˈnɒmɪnənHiện tượng
Physical(a)ˈfɪzɪkəlThuộc về vật chất
Pinpoint(v)ˈpɪnpɔɪntChỉ ra một cách chính xác
Platter(n)ˈplætəĐĩa phẳng
Plotter(n)ˈplɒtəThiết bị đánh dấu
Position(n)pəˈzɪʃənVị trí
Potential(n)pəʊˈtɛnʃəlTiềm năng
Powerful(a)ˈpaʊəfʊlĐầy sức mạnh
Precise(a)prɪˈsaɪzChính xác
Predecessor(n)ˈpriːdɪsɛsəNgười, vật tiền nhiệm; tổ tiên
Predict(v)prɪˈdɪktTiên đoán, dự đoán
Prediction(n)prɪˈdɪkʃənSự tiên đoán, lời tiên đoán
Priority(n)praɪˈɒrɪtiSự ưu tiên
Process(v)ˈprəʊsɛsXử lý
Processor(n)ˈprəʊsɛsəBộ xử lý
Productivity(n)ˌprɒdʌkˈtɪvɪtiHiệu suất
Protocol(n)ˈprəʊtəkɒlGiao thức
Pulse(n)pʌlsXung
Quality(n)ˈkwɒlɪtiChất lượng
Quantity(n)ˈkwɒntɪtiSố lượng
Query(n)ˈkwɪəriTruy vấn
Random-access(n)ˈrændəm-ˈæksɛsTruy cập ngẫu nhiên
Real-time(a)rɪəl-taɪmThời gian thực
Recognize(v)ˈrɛkəgnaɪzNhận ra, nhận diện
Reduce(v)rɪˈdjuːsGiảm
Refrigeration system(n)rɪˌfrɪʤəˈreɪʃən ˈsɪstɪmHệ thống làm mát
Register(v,n)ˈrɛʤɪstəThanh ghi, đăng ký
Relevant(a)ˈrɛlɪvəntThích hợp, có liên quan
Reliability(n)rɪˌlaɪəˈbɪlɪtiSự có thể tin cậy được
Require(v)rɪˈkwaɪəYêu cầu
Respective(a)rɪsˈpɛktɪvTương ứng
Respond(v)rɪsˈpɒndĐáp ứng
Responsible(a)rɪsˈpɒnsəblChịu trách nhiệm
Resume(v)rɪˈzjuːmKhôi phục
Retain(v)rɪˈteɪnGiữ lại, duy trì
Retrieve(v)rɪˈtriːvLấy, gọi ra
Ribbon(n)ˈrɪbənDải băng
Rigid(a)ˈrɪʤɪdCứng
Routine(a,n)ruːˈtiːnThông thường, hàng ngày; công việc hàng ngày
Schedule(v,n)ˈʃɛdjuːlLập lịch; lịch biểu
Schema(n)ˈskiːməLược đồ
Secondary(a)ˈsɛkəndəriThứ cấp
Semiconductor(n)ˌsɛmɪkənˈdʌktəBán dẫn
Semiconductor memory(n)ˌsɛmɪkənˈdʌktə ˈmɛməriBộ nhớ bán dẫn
Sequential-access(n)sɪˈkwɛnʃəl-ˈæksɛsTruy cập tuần tự
Service(n)ˈsɜːvɪsDịch vụ
Set(n)sɛtTập
Shape(n)ʃeɪpHình dạng
Signal(n)ˈsɪgnlTín hiệu
Similar(a)ˈsɪmɪləGiống
Simulate(v)ˈsɪmjʊleɪtMô phỏng
Single(a)ˈsɪŋglĐơn, một
Single-purpose(n)ˈsɪŋgl-ˈpɜːpəsĐơn mục đích
Situation(n)ˌsɪtjʊˈeɪʃənBối cảnh, tình cảnh, trạng thái
Software(n)ˈsɒftweəPhần mềm
Solution(n)səˈluːʃənGiải pháp, lời giải
Solve(v)sɒlvGiải quyết
Sophisticated(a)səˈfɪstɪkeɪtɪdPhức tạp
Sophistication(n)səˌfɪstɪˈkeɪʃənSự phức tạp
Spin(v)spɪnQuay
Storage(n)ˈstɔːrɪʤLưu trữ
Store(v)stɔːLưu trữ
Strike(v)straɪkĐánh, đập
Subtraction(n)səbˈtrækʃənPhép trừ
Sufficient(a)səˈfɪʃəntĐủ, thích đáng
Superb(a)sju(ː)ˈpɜːbTuyệt vời, xuất sắc
Superior (to)(a)sju(ː)ˈpɪərɪə (tuː)Hơn, trên, cao hơn…
Supervisor(n)ˈsjuːpəvaɪzəNgười giám sát
Supplier(n)səˈplaɪəNhà cung cấp, thiết bị cung cấp
Switch(n)swɪʧChuyển
Synchronous(a)ˈsɪŋkrənəsĐồng bộ
Tactile(a)ˈtæktaɪlThuộc về xúc giác
Tape(v,n)teɪpGhi băng, băng
Task(n)tɑːskNhiệm vụ
Technical(a)ˈtɛknɪkəlThuộc về kỹ thuật
Technology(n)tɛkˈnɒləʤiCông nghệ
Teleconference(n)TeleconferenceHội thảo từ xa
Terminal(n)ˈtɜːmɪnlMáy trạm
Text(n)tɛkstVăn bản chỉ bao gồm ký tự
Thermal(a)ˈθɜːməlNhiệt
Tiny(a)ˈtaɪniNhỏ bé
Train(n)treɪnĐoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
Transaction(n)trænˈzækʃənGiao tác
Transistor(n)trænˈzɪstəBóng bán dẫn
Translucent(a)trænzˈluːsntTrong mờ
Transmit(v)trænzˈmɪtTruyền
Tremendous(a)trɪˈmɛndəsNhiều, to lớn, khủng khiếp
Trend(v,n)trɛndCó xu hướng; xu hướng
Unique(a)juːˈniːkDuy nhất
Vacuum tube(n)ˈvækjʊəm tjuːbBóng chân không
Vertical(a,n)ˈvɜːtɪkəlDọc; đường dọc
Virtual(a)ˈvɜːtjʊəlẢo
Wire(n)ˈwaɪəDây điện

3. 4 website tự học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

  • Whatls.com <https://whatis.techtarget.com/> : Trang web giúp học hiểu về thuật ngữ ngành công nghệ thông tin.
  • Quizlet <https://quizlet.com/> : Trang web giúp bạn tự học tiếng Anh chuyên ngành IT.
  • English4it <https://www.english4it.com/> : Trang web học từ cơ bản tới nâng cao chuyên ngành cntt. Rèn luyện kỹ năng nghe nói đọc viết, dùng tiếng Anh trong các hoàn cảnh thật chuyên ngành cntt.
  • MIT OpenCourseWare <https://ocw.mit.edu/index.htm> : Học chuyên sâu về máy tính, với rất nhiều khóa học tùy trình độ tiếng Anh của bạn.

4. Trọn bộ Tài liệu, bài tập và đề thi kèm đáp án tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

[MIỄN PHÍ] TẢI VỀ BỘ TÀI LIỆU TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TẠI ĐÂY

--->25 tuổi22-2518-22<18 tuổi

---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác

Bộ tài liệu bao gồm:

4.1 tài liệu tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Tài liệu trọn bộ từ giáo trình của học viện công nghệ bưu chính viễn thông gồm: từ mới, phần dịch, ngữ pháp chuyên ngành công nghệ thông tin.

Ngoài ra còn đoạn hội thoại ở cuối bài học giúp trau dồi từ vựng và cách dùng, giao tiếp đúng hoàn cảnh, ngữ nghĩa cho nhân sự ngành công nghệ thông tin.

Trọn bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành IT – công nghệ thông tin.

4.2 Bài tập tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Sau khi đã đọc giáo trình, học từ vựng bạn hãy làm bài tập đề trau dồi lại kiến thức.

Link sách bài tập tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin: sách bài tập chuyên ngành công nghệ thông tin

4.3 Đề thi tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Bạn có thể test thử khả năng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin tại: Đề thi tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin.

Trên đây là tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin giúp bạn nắm được từ vựng, phiên âm, những trang web tự học tiếng anh chuyên ngành cntt và tài liệu, bài tập cũng như đề thi kèm đáp án. Hi vọng Impactus đã đem lại cho bạn những giá trị tốt nhất nhằm giúp bạn nâng tầm bản thân trong ngành công nghệ thông tin cũng như cạnh tranh với nhân sự toàn thế giới.

Xem thêm: 50 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MÀ DÂN KẾ TOÁN CẦN BIẾT KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT

Bộ 3 khóa học Business English Communication chia theo các cấp độ tương ứng tại Impactus là các khóa học tiếng Anh kết hợp kỹ năng làm việc. Khóa học sẽ giúp bạn trang bị nền tảng từ ngôn ngữ, phát âm tới các kỹ thuật giao tiếp Interview, Networking, Presentation, Pitching, Personal Branding để chinh phục nhà tuyển dụng, đối tác, khách hàng và thăng tiến sự nghiệp!

[MIỄN PHÍ] HỖ TRỢ TƯ VẤN VIẾT CV – COVER LETTER VÀ TƯ VẤN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP TẠI IMPACTUS

>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi

---Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác

TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG (chỉ áp dụng khu vực Hà Nội)

 

Bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Từ khóa » Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin