40 Bài Tập Vận Dụng Về Khử Oxit Kim Loại Bằng (CO, H2, C) Có Lời Giải

  • Lớp 12
    • Toán học 12
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 12
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn 12 - Kết nối tri thức
      • SBT Văn 12 - Cánh diều
      • SBT Văn 12 - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn 12 - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 12
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 12
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 12
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 12
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Sinh - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sinh - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 12
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 12
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 12
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • Công nghệ 12
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 12
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 12
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • GD Quốc phòng và An ninh 12
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 12
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
  • Lớp 11
    • Ngữ văn 11
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Chuyên đề học tập Văn - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Toán học 11
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 11
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Wolrd
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 11
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Lí - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Lí - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 11
      • SGK Hóa học - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa học - Cánh diều
      • SGK Hóa học - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 11
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 11
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
    • Địa lí 11
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Địa lí - Cánh diều
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 11
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Kết nối tri thức
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Chân trời sáng tạo
      • SBT Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 11
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Công nghệ 11
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 11
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Giáo dục thể chất 11
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 11
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 10
    • Ngữ văn 10
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - siêu ngắn
      • Soạn văn - Kết nối tri thức - chi tiết
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo - chi tiết
      • Soạn văn - Cánh Diều - siêu ngắn
      • Soạn văn - Cánh Diều - chi tiết
      • Tác giả tác phẩm
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 10
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Toán - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 10
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Global
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Bright
      • Tiếng Anh - Explore New Worlds
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Global
      • >> Xem thêm
    • Vật lí 10
      • SGK Vật Lí - Kết nối tri thức
      • SGK Vật Lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Vật Lí - Cánh diều
      • SBT Vật lí - Kết nối tri thức
      • SBT Vật lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Vật lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Lí - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Hóa học 10
      • SGK Hóa - Kết nối tri thức
      • SGK Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hóa - Cánh diều
      • SBT Hóa - Kết nối tri thức
      • SBT Hóa - Chân trời sáng tạo
      • SBT Hóa 10 - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Hóa - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Sinh học 10
      • SGK Sinh - Kết nối tri thức
      • SGK Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SGK Sinh - Cánh diều
      • SBT Sinh - Kết nối tri thức
      • SBT Sinh - Chân trời sáng tạo
      • SBT Sinh - Cánh diều
      • Chuyên đề học tập Sinh - Kết nối tri thức
      • Chuyên đề học tập Sinh - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử 10
      • SGK Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh Diều
      • Chuyên đề học tập Lịch sử - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Sử - kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Địa lí 10
      • SGK Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Địa lí - Cánh Diều
      • SGK Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Địa lí - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tin học 10
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 10
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GD kinh tế và pháp luật 10
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - KNTT
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - CTST
      • SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 10
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
    • Giáo dục thể chất 10
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
    • GD Quốc phòng và An ninh 10
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh - Cánh diều
  • Lớp 9
    • Toán học 9
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Ngữ văn 9
      • Soạn văn - Kết nối tri thức
      • Soạn văn - Chân trời sáng tạo
      • Soạn văn - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Vở thực hành văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • SBT Văn - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 9
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 9
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SGK Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 9
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • GDCD 9
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
    • Tin học 9
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 9
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 9
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 8
    • Ngữ văn 8
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • SBT Văn - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Toán học 8
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Cùng khám phá
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Vở thực hành Toán
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 8
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on!
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 8
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Vở thực hành Khoa học tự nhiên
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 8
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Kết nối tri thức
      • SBT Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử - Chân trời sáng tạo
      • SBT Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • GDCD 8
      • Giáo dục công dân - Kết nối tri thức
      • Giáo dục công dân - Chân trời sáng tạo
      • Giáo dục công dân - Cánh diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 8
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tin học 8
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 8
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 8
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 8
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 8
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 7
    • Ngữ văn 7
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 7
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán- Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 7
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Friends Plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Right on!
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • SBT iLearn Smart World
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 7
      • SGK Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học tự nhiên - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học tự nhiên - Cánh diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 7
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tin học 7
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Cánh Diều
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
    • Công nghệ 7
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • GDCD 7
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh diều
      • Bài tập tình huống GDCD
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 7
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh Diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
    • Âm nhạc 7
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
  • Lớp 6
    • Ngữ văn 6
      • Soạn văn siêu ngắn - KNTT
      • Soạn văn chi tiết - KNTT
      • Soạn văn siêu ngắn - CTST
      • Soạn văn chi tiết - CTST
      • Soạn văn siêu ngắn - Cánh diều
      • Soạn văn chi tiết - Cánh diều
      • Tác giả - Tác phẩm văn
      • SBT Văn - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Toán học 6
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SBT Toán - Kết nối tri thức
      • SBT Toán - Chân trời sáng tạo
      • SBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 6
      • Global Success (Pearson)
      • Tiếng Anh - Friends plus
      • Tiếng Anh - iLearn Smart World
      • Tiếng Anh - Right on
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore English
      • SBT Global Success
      • SBT Friends Plus
      • >> Xem thêm
    • Khoa học tự nhiên 6
      • SGK KHTN - Kết nối tri thức
      • SGK KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SGK KHTN - Cánh Diều
      • SBT KHTN - Kết nối tri thức
      • SBT KHTN - Chân trời sáng tạo
      • SBT KHTN - Cánh Diều
      • Trắc nghiệm KHTN - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm KHTN - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 6
      • SGK Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SGK Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh Diều
      • SBT Lịch sử và Địa lí - KNTT
      • SBT Lịch sử và Địa lí - CTST
      • SBT Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Lịch sử và Địa Lí - KNTT
      • Trắc nghiệm Lịch Sử và Địa Lí - CTST
      • >> Xem thêm
    • GDCD 6
      • SGK GDCD - KNTT
      • SGK GDCD - CTST
      • SGK GDCD - Cánh Diều
      • SBT GDCD - Kết nối tri thức
      • SBT GDCD - Chân trời sáng tạo
      • SBT GDCD - Cánh diều
    • Công nghệ 6
      • Công nghệ - Kết nối tri thức
      • Công nghệ - Cánh Diều
      • Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SBT Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SBT Công nghệ - Cánh diều
      • SBT Công nghệ - Chân trời sáng tạo
    • Tin học 6
      • Tin học - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
      • Tin học - Cánh Diều
      • SBT Tin học - Kết nối tri thức
      • SBT Tin học - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 6
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Kết nối tri thức
      • SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp - Chân trời sáng tạo
      • Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp - Cánh diều
    • Âm nhạc 6
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Cánh Diều
      • Âm nhạc: Chân trời sáng tạo
    • Mỹ thuật 6
      • Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh diều
  • Lớp 5
    • Toán học 5
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • VBT Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 5
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 5
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 5
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
    • Khoa học 5
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
      • VBT Khoa học - Kết nối tri thức
    • Đạo đức 5
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 5
      • SGK Tin học - Cánh diều
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
    • Công nghệ 5
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 5
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
  • Lớp 4
    • Toán học 4
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Bình Minh
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Vở thực hành Toán
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 4
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt - Cánh diều
      • Ôn tập hè Tiếng Việt
    • Tiếng Anh 4
      • Tiếng Anh - Global Sucess
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Lịch sử và Địa lí 4
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Kết nối tri thức
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Chân trời sáng tạo
      • SGK Lịch sử và Địa lí - Cánh diều
    • Khoa học 4
      • SGK Khoa học - Kết nối tri thức
      • SGK Khoa học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Khoa học - Cánh diều
    • Đạo đức 4
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
    • Tin học 4
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • Công nghệ 4
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 4
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 1
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo Bản 2
    • Âm nhạc 4
      • SGK Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • SGK Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • SGK Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 4
      • SGK Mĩ thuật - Kết nối tri thức
      • SGK Mĩ thuật - Cánh diều
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 1
      • SGK Mĩ thuật - Chân trời sáng tạo bản 2
    • Giáo dục thể chất 4
      • SGK Giáo dục thể chất - Kết nối tri thức
      • SGK Giáo dục thể chất - Cánh diều
      • SGK Giáo dục thể chất - Chân trời sáng tạo
  • Lớp 3
    • Toán học 3
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh diều
      • VBT Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh diều
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 3
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • VBT Tiếng Việt - Cánh diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 3
      • Tiếng Anh - Global Success
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • SBT Tiếng Anh - Global Success
      • SBT Tiếng Anh - Family and Friends
      • SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • >> Xem thêm
    • Tin học 3
      • SGK Tin học - Kết nối tri thức
      • SGK Tin học - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tin học - Cánh diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 3
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Kết nối tri thức
      • SGK Hoạt động trải nghiệm- Chân trời sáng tạo
      • SGK Hoạt động trải nghiệm - Cánh diều
    • Công nghệ 3
      • SGK Công nghệ - Kết nối tri thức
      • SGK Công nghệ - Chân trời sáng tạo
      • SGK Công nghệ - Cánh diều
    • Tự nhiên và xã hội 3
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
    • Âm nhạc 3
      • Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc - Cánh diều
    • Đạo đức 3
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh diều
  • Lớp 2
    • Toán học 2
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • SGK Toán - Cánh Diều
      • VBT Toán - KNTT
      • VBT Toán - CTST
      • Trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
      • Trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán - Cánh Diều
      • >> Xem thêm
    • Tiếng việt 2
      • Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • Tiếng Việt - Cánh Diều
      • Văn mẫu - Kết nối tri thức
      • Văn mẫu - Chân trời sáng tạo
      • Văn mẫu - Cánh diều
      • VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • >> Xem thêm
    • Tiếng Anh 2
      • Tiếng Anh - Kết nối tri thức
      • Tiếng Anh - Family and Friends
      • Tiếng Anh - iLearn Smart Start
      • Tiếng Anh - Phonics Smart
      • Tiếng Anh - English Discovery
      • Tiếng Anh - Explore Our World
      • Family & Friends Special
      • SBT Kết nối tri thức
      • >> Xem thêm
    • Tự nhiên và xã hội 2
      • Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
      • Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Kết nối tri thức
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
      • VBT Tự nhiên và xã hội - Chân trời sáng tạo
    • Đạo đức 2
      • SGK Đạo đức - Kết nối tri thức
      • SGK Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • SGK Đạo đức - Cánh Diều
      • VBT Đạo đức - Kết nối tri thức
      • VBT Đạo đức - Chân trời sáng tạo
      • VBT Đạo đức - Cánh Diều
    • Âm nhạc 2
      • Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
      • Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
      • Âm nhạc 2 - Cánh diều
      • VBT Âm nhạc - Kết nối tri thức
      • VBT Âm nhạc - Chân trời sáng tạo
      • VBT Âm nhạc - Cánh diều
    • Mỹ thuật 2
      • Mĩ thuật- Kết nối tri thức
      • Mĩ thuật- Chân trời sáng tạo
      • Mĩ thuật - Cánh Diều
    • HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp 2
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Chân trời sáng tạo
      • VTH Hoạt động trải nghiệm - Cánh Diều
      • VBT Hoạt động trải nghiệm - Kết nối tri thức
  • Lớp 1
    • Tiếng việt 1
      • Đề thi, kiểm tra Tiếng Việt
      • SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức
      • SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo
      • SGK Tiếng Việt - Cánh diều
    • Toán học 1
      • SGK Toán - Kết nối tri thức
      • SGK Toán - Cánh diều
      • SGK Toán - Chân trời sáng tạo
      • Trắc nghiệm Toán
    • Tiếng Anh 1
      • Chứng chỉ Cambridge Pre A1 Starters
    • Truyện cổ tích 1
      • Truyện cổ tích
    • Tự nhiên và xã hội 1
      • Tự nhiên & xã hội
      • VBT Tự nhiên & xã hội
    • Đạo đức 1
      • VBT Đạo Đức
  • Công cụ
    • Ngữ văn
      • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
      • Thành ngữ Việt Nam
      • Ca dao, tục ngữ
      • Chính tả tiếng Việt
      • Từ láy
    • Tiếng Anh
      • Động từ bất quy tắc
      • Cụm động từ (Phrasal verbs)
  • Chương 1: Este
    • 300 bài tập về este có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về lipit có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 2: Cacbohidrat
    • 200 bài tập về glucozo có đáp án và lời giải chi tiết
    • 250 bài tập về saccarozo, tinh bột và xenlulozo có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 3: Amin, Amino axit, protein
    • 300 bài tập về amin có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về amino axit có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về peptit, protein có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 4: Polime và vật liệu polime
    • 100 bài tập về đại cương polime có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 5: Đại cương về kim loại
    • 400 bài tập về tính chất - dãy điện hóa của kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
    • 250 bài tập về sự ăn mòn kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
    • 300 bài tập về điều chế kim loại có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 6: Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
    • 200 bài tập về kim loại kiềm có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về kim loại kiềm thổ có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về kim loại nhôm có đáp án và lời giải chi tiết
  • Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng
    • 200 bài tập về sắt và hợp chất có đáp án và lời giải chi tiết
    • 200 bài tập về sắt và hợp chất có đáp án và lời giải chi tiết
Trắc nghiệm hóa 12 có đáp án và lời giải chi tiết 300 bài tập về điều chế kim loại

40 bài tập vận dụng về khử oxit kim loại bằng (CO, H2, C) có lời giải

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là

  • A 44,8 g         
  • B 40,8 g        
  • C 4,8 g                   
  • D  48,0 g

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Bảo toàn khối lượng

Lời giải chi tiết:

 

TQ : O + CO -> CO2

mol        0,3  <-   0,3

Bảo toàn khối lượng : m + mCO = mrắn + mCO2

=> m = 44,8g

Đáp án A  

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là 

  • A 7,2.  
  • B  3,2.  
  • C  6,4. 
  • D  5,6.  

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Dùng quy tắc đường chéo tính được mol từng khí trong hh

- Bảo toàn khối lượng

Lời giải chi tiết:

nCO = 0,2mol

Mhh khí = 40g/mol

Hh khí gồm CO2 và CO dư

Áp dụng qui tắc đường chéo => nCO2 = 0,15mol và nCO dư = 0,05mol

=> nO tách ra = nCO2 = 0,15mol

=> m = m oxit – m oxi tách ra = 8 – 0,15 . 16 = 5,6g

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Cho V lít hỗn hợp khí (ở đkc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là

  • A 0,224.  
  • B 0,448.
  • C 0,112.
  • D 0,560.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Khối lượng chất rắn giảm chính là khối lượng oxi trong oxit tham gia phản ứng

=> mO (trong oxit) = 0,32 (g) => nO = ? (mol)

∑n( CO + H2)  = nO( trong oxit) = ? (mol) => V = ?

Lời giải chi tiết:

Khối lượng chất rắn giảm chính là khối lượng oxi trong oxit tham gia phản ứng

=> mO (trong oxit) = 0,32 (g) => nO = 0,02 (mol)

∑n( CO + H2)  = nO( trong oxit) = 0,02 (mol) => V = 0,02.22,4 = 0,448(lít)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là

  • A 3,36 lít.  
  • B 6,72 lít.   
  • C 1,12 lít.  
  • D 4,48 lít.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Công thức nhanh: nO( trong oxit) = ½ . nH+

n(H2 + CO) = nO (trong oxit)

Lời giải chi tiết:

\(\begin{gathered} \underbrace {CuO,F{e_2}{O_3},FeO}_{m\,gam} + \left\{ \begin{gathered} {H_2}S{O_4}_{}:0,1mol \hfill \\ HCl:\,0,1\,mol \hfill \\ \end{gathered} \right.\xrightarrow{{}}muoi\, + {H_2}O \hfill \\ \underbrace {CuO,F{e_2}{O_3},FeO}_{m\,gam} + \left\{ \begin{gathered} {H_2} \hfill \\ CO \hfill \\ \end{gathered} \right.\xrightarrow{{}}KL\, + \left\{ \begin{gathered} {H_2}O \hfill \\ C{O_2} \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \end{gathered} \)

∑ nH+ = 2nH2SO4 + nHCl =  0,1.2 + 0,1 = 0,3 (mol)

=> nO (Trong oxit) = 1/ 2 nH+ = 0,15 (mol)

∑ nCO + H2 = nO (Trong oxit) = 0,15 (mol) => V = 0,15.22,4 = 3,36 (lít)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Khử hoàn toàn 34,8 gam một oxit của sắt bằng lượng nhôm vừa đủ, thu được 45,6 gam chất rắn. Công thức của sắt oxit là

  • A Fe2O3
  • B FeO       
  • C Fe3O4
  • D Fe3O4 hoặc Fe2O3

Đáp án: C

Phương pháp giải:

2yAl + 3FexOy →  yAl2O3    + 3xFe

ĐLBTKL=> moxit  + mAl  = mchất rắn

 => mAl = 10,08 gam →nAl

=>nO (trong FexOy) = nO (trong Al2O3)

=> mFe = moxit - mO(oxit)

→nFe

→ x : y 

Lời giải chi tiết:

2yAl + 3FexOy →  yAl2O3    + 3xFe

ĐLBTKL=> moxit  + mAl  = mchất rắn

 => mAl = 10,08 gam →nAl = 0,4 mol.

=>nO (trong FexOy) = nO (trong Al2O3) = 3.0,4/2= 0,6 mol.

=> mFe = moxit - mO(oxit) = 34,8- 0,6.16= 25,2 gam

→nFe = 0,45 mol.

→ x : y = 0,45 : 0,6 = 3 :  4.

=>  công thức của oxit sắt là Fe3O4

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Khử m gam hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn Y và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là

  • A 53,2                                      
  • B 35,2                                
  • C 49,6                                  
  • D 44,8

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Phương pháp :

Oxit + CO → kim loại + CO2

Bảo toàn C

Bảo toàn khối lượng

Lời giải chi tiết:

 

Hướng dẫn giải :

Bảo toàn C ta có nCO2 = nCO = 0,3 mol

Bảo toàn khối lượng ta có mX + mCO = mY  + mCO2 nên m + 0,3.28 = 40 + 13,2

Suy ra m = 44,8 

Chọn D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là :

  • A 3,22 gam.              
  • B 3,12 gam.        
  • C 4,0 gam.
  • D 4,2 gam.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

nkết tủa = nCO2 = nCO

Oxit + CO → chất rắn  + CO2

BTKL => moxit  + mCO  = mchất rắn  + mCO2

=> moxit

Lời giải chi tiết:

nkết tủa = nCO2 = 0,05 mol = nCO

Oxit + CO → chất rắn  + CO2

BTKL => moxit  + mCO  = mchất rắn  + mCO2

=> moxit = m= 2,32+ 0,05.44-0,05.28= 3,12 g

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Cho luồng khí CO (dư) đi qua 4,8 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 (tỉ lệ mol là 1:1) nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  • A 4,16. 
  • B 2,40. 
  • C 4,48. 
  • D 3,52.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Gọi nCuO = nFe2O3 = x (mol)

=> 80x + 160y = 4,8

=> x = ? (mol)

Vì CO dư và phản ứng xảy ra hoàn toàn nên chất rắn thu được sau phản ứng là Cu và Fe

=> m rắn = mCu + mFe = ?

Lời giải chi tiết:

Gọi nCuO = nFe2O3 = x (mol)

=> 80x + 160y = 4,8

=> x = 0,02 (mol)

Vì CO dư và phản ứng xảy ra hoàn toàn nên chất rắn thu được sau phản ứng là Cu và Fe

=> m rắn = mCu + mFe = 0,02.64 + 0,02.2.56 = 3,52 (g)

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối với H2 là 20. Giá trị của m là

  • A 5,6.      
  • B 7,2.      
  • C 3,2.      
  • D 6,4.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Phương pháp đường chéo tính được số mol CO dư và số mol CO2

nCO pư = nCO2 = nO (oxit) => mKL

Lời giải chi tiết:

Hỗn hợp khí sau phản ứng gồm CO dư và CO2

n hh sau = nCO (BTNT: C) = 0,2 mol

CO:     28                    4                      1                      0,05

                        40                    =                      =

CO2:    44                    12                    3                      0,15

nCO pư = nCO2 = nO (oxit) = 0,15 mol

=> mKL = 8 – 0,15.16 = 5,6 gam

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

  • A 4,0 gam.          
  • B 8,3 gam. 
  • C 2,0 gam. 
  • D 0,8 gam.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

CO chỉ khử được những oxit của KL đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học.

Lời giải chi tiết:

Đặt nCuO = x mol

CO chỉ khử được những oxit của KL đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học nên khi cho CO dư vào hỗn hợp CuO và Al2O3 thì chỉ CuO bị khử:

CuO + CO \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) Cu + CO2

m chất rắn giảm = mCuO - mCu = 80x - 64x = 9,1 - 8,3 => x = 0,05 mol

=> mCuO = 0,05.80 = 4 gam

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 8,04 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 13,5 gam kết tủa . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

  • A 5,62.      
  • B 5,88.     
  • C 6,87.        
  • D 7,48.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Có thể rút gọn phản ứng CO + Oxit sắt thành phản ứng CO + [O] để tính toán dễ dàng hơn.

Biện luận chất nào còn dư, chất nào hết sau phản ứng.

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng : mOxit = mO pứ + mrắn

Lời giải chi tiết:

Có thể rút gọn phản ứng khử oxit sắt thành : CO + [O] \(\buildrel {t^\circ } \over\longrightarrow \) CO2

Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp khí => CO dư, Oxi trong oxit phản ứng hết.

Chất rắn sau phản ứng chỉ gồm kim loại Fe

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

=> nCO2 = nCaCO3 = 13,5 : 100 = 0,135 mol

=> nO(Oxit) = nCO2 = 0,135 mol

Bảo toàn khối lượng : mOxit bđ = mO(Oxit) + mKL

=> mKL = m = 8,04 – 16.0,135 = 5,88g

Đáp án B  

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực anot than chì và hiệu suất phản ứng bằng 100%, cường độ dòng điện là 150000A trong thời gian t giờ thì thu được 252 kg Al tại catot. Giá trị t gần nhất với giá trị nào

  • A 8
  • B 5
  • C 10
  • D 6

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Ta có tại A thì Al+3 +3e → Al

→ ne = \(\frac{{I.t}}{{96500}}\) (t đo theo s)

Lời giải chi tiết:

Ta có tại A thì Al+3 +3e → Al

nAl = 9,33 kmol

→ ne = 28000 = \(\frac{{150000.t}}{{96500}}\) → t = 18013s = 5 giờ

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Cho H2 dư qua m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, CuO, Fe3O4 nung nóng, phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam X vào V(ml) dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thì thu được tối đa 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

  • A 500.  
  • B 720.   
  • C 600.       
  • D  480.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit tan hết trong HNO3

- Qui hỗn hợp về dạng: KL, O

=> Công thức giải nhanh:

            ne = ne KL = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3 + 2nO

            nHNO3 = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 + 10nNH4NO3 + 2nO

Lời giải chi tiết:

- Quy hỗn hợp X về: Fe, Cu, O

- Khi X + H2 nghĩa là: [O] + H2 → H2O

=> mrắn giảm = mO pứ = 0,48g => nO(X) = ,48: 16 = 0,03 mol

-Khi X + HNO3: nNO = 1,344: 22,4 = 0,06 mol

=> Ta có: nHNO3 = 4nNO + 2nO = 4.0,06 + 2.0,03 = 0,3 mol

=> VHNO3 = 0,3: 0,5 = 0,6 lít = 600 ml

Đáp án C 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn và 17,92 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

  • A 36,16.    
  • B  46,40.  
  • C  34,88.            
  • D  59,20.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Bảo toàn khối lượng

Lời giải chi tiết:

Ta có: Oxit + CO → Chất rắn + CO2

nCO2 = 17,92 : 22,4 = 0,8 mol

Bảo toàn nguyên tố: nCO = nCO2 = 0,8 mol

Bảo toàn khối lượng: m + mCO = mrắn + mCO2

=> m = 33,6 + 0,8.44 – 0,8.28 = 46,4g

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Khử hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa . Giá trị của m là

  • A 9,28.   
  • B 4,64. 
  • C 3,48.   
  • D 13,92.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Tính toán theo phương trình phản ứng

Lời giải chi tiết:

- Khi dẫn CO2 vào dd Ca(OH)2 dư: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

=> nCO2 = nCaCO3 = 6 : 100 = 0,06 mol

BTNT "C" => nCO pư = nCO2 = 0,06 mol

- Phản ứng khử oxit bằng CO có thể hiểu đơn giản là:

CO + [O] → CO2

=> nO(oxit) = nCO pư = 0,06 mol

=> nFe3O4 = 1/4.nO(oxit) = 0,015 mol

=> mFe3O4 = 0,015.232 = 3,48g

Đáp án C 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Cho H2 dư qua m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, CuO, Fe3O4 nung nóng, phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam X vào V(ml) dung dịch HNO3 0,5M vừa đủ thì thu được tối đa 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

  • A 480. 
  • B 720.        
  • C 600.      
  • D 500.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Qui hỗn hợp về dạng: KL, O

=> Công thức giải nhanh:

                                               ne = ne KL = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3 + 2nO

                                               nHNO3 = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 + 10nNH4NO3 + 2nO

Lời giải chi tiết:

- Quy hỗn hợp X về: Fe, Cu, O

- Khi X + H2 nghĩa là: [O] + H2 → H2O

=> mrắn giảm = mO pứ = 0,48g => nO(X) = 0,48 : 16 = 0,03 mol

- Khi X + HNO3: nNO = 1,344 : 22,4 = 0,06 mol

=> Ta có: nHNO3 = 4nNO + 2nO = 4.0,06 + 2.0,03 = 0,3 mol

=> VHNO3 = 0,3 : 0,5 = 0,6 lít = 600 ml

Đáp án C  

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:

  • A 28 gam
  • B 26 gam.  
  • C 22 gam.   
  • D 24 gam.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Bảo toàn nguyên tố.

Lời giải chi tiết:

Quy phản ứng về dạng: [O]Oxit + CO → CO2

=> nCO = nO = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol

=> mKL = mOxit – mO = 30 – 0,25.16 = 26g

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3  rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là

  • A 5,6 lít.  
  • B 11,2 lít.         
  • C 22,4 lít.    
  • D 8,4 lít.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Khối lượng chất rắn giảm là khối lượng của O trong oxit => mO

Tổng quát của quá trình phản ứng khử oxit là:

CO + [O] → CO2

H2 + [O] → H2O

nCO+H2 = nO = ? => VCO+H2 = ?

Lời giải chi tiết:

Khối lượng chất rắn giảm là khối lượng của O trong oxit

=> mO = 36,1 - 28,1 = 8 gam => nO = 8 : 16 = 0,5 mol

Tổng quát của quá trình phản ứng khử oxit là:

CO + [O] → CO2

H2 + [O] → H2O

Như vậy: nCO+H2 = nO = 0,5 mol

=> VCO+H2 = 0,5.22,4 = 11,2 lít

Đáp án B  

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m g hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 g chất rắn A và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của a là

  • A 105,6.
  • B 35,2.
  • C 70,4.
  • D 140,8.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Tính số mol CO, CO2

- BTKL tìm khối lượng X

Lời giải chi tiết:

Giả sử: \({n_{CO}} = x(mol);{n_{C{O_2}}} = y(mol)\)

Ta có hệ phương trình: 

\(\left\{ \begin{array}{l}{n_{hh}} = x + y = 0,5\\{m_{hh}} = 28{\rm{x}} + 44y = 0,5.(20,4.2)\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}x = 0,1\\y = 0,4\end{array} \right.\)

\(n_{CO \; pư}=n_{CO_2}=0,4 mol\)

BTKL: \(m_{CO\; pu}+ m_X= m_A +m_{CO_2}\)

→ \(m_X= 64-0.4(44-28)= 70,4g\)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 4,704 lít khí CO (đktc). Giá trị của m là

 

  • A 5,60   
  • B 33,60     
  • C 11,20 
  • D 25,20

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Bài toán khử oxit KL bằng CO: nCO = nO(oxit)

Lời giải chi tiết:

Khi oxit bị khử bởi CO: nO(oxit) = nCO = 4,704/22,4 = 0,21 mol

BTNT "O": 3nFe2O3 = nO(oxit) = 0,21 => nFe2O3 = 0,07 mol

=> m = 160.0,07 = 11,2 gam

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO cần vừa đủ 3,36 lít CO (đktc). Mặt khác, để hòa tan hết m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

  • A 200 ml.
  • B 400 ml.
  • C 150 ml.
  • D 300 ml.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Khử oxit bazo bằng CO viết đơn giản là CO + O → CO2

nO = nCO pư

- Oxit bazo phản ứng với axit viết đơn giản là 2H + O → H2O

nH = 2nO

Từ đó tính được số mol HCl → Thể tích dd HCl.

Lời giải chi tiết:

- Khử oxit bazo bằng CO viết đơn giản là CO + O → CO2

→ nO = nCO pư = 3,36/22,4 = 0,15 mol

- Oxit bazo phản ứng với axit viết đơn giản là 2H + O → H2O

→ nH = 2nO = 2.0,15 = 0,3 mol

→ nHCl = 0,3 mol

→ V = n : CM = 0,3 : 1 = 0,3 lít = 300 ml

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Khử hoàn toàn 8,85 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, MgO bằng CO dư (nung nóng) được m gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A 13,85.
  • B 8,05.
  • C 9,65.
  • D 3,85.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Hỗn hợp khí sau phản ứng có CO và CO2. Khi dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì chỉ có CO2 phản ứng:

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Từ PTHH → nCO2 = nCaCO3

CuO, Fe3O4, MgO + CO dư → Cu, Fe, MgO + CO2

Ta có: nO (oxit tách ra) = nCO = nCO2 → m = moxit ban đầu - mO (oxit tách ra)

Lời giải chi tiết:

Hỗn hợp khí sau phản ứng có CO và CO2. Khi dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì chỉ có CO2 phản ứng:

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Từ PTHH → nCO2 = nCaCO3 = 0,05 mol

CuO, Fe3O4, MgO + CO dư → Cu, Fe, MgO + CO2

Trong phản ứng khử oxit kim loại bằng CO ta có: nO (oxit tách ra) = nCO pư = nCO2 = 0,05 mol

Giá trị của m là m = moxit ban đầu - mO (oxit tách ra) = 8,85 - 0,05.16 = 8,05 (gam)

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  • A 19,04.
  • B 18,56.
  • C 19,52.
  • D 18,40.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

nC = n khí tăng = ?

C + {H2O, CO2} → {H2, CO, CO2} + O trong oxit tách ra → {H2O, CO2}

Ta thấy cả quá trình:

C0 → C+4 + 4e

O0 + 2e → O-2

Bảo toàn e: 4nC = 2nO ⟹  nO trong oxit tách ra = ?

⟹ m = 20 - mO trong oxit tách ra = ?

Lời giải chi tiết:

nC = n khí tăng = 0,07 - 0,04 = 0,03 (mol)

C + {H2O, CO2} → {H2, CO, CO2} + O trong oxit tách ra → {H2O, CO2}

Ta thấy cả quá trình:

C0 → C+4 + 4e

O0 + 2e → O-2

Bảo toàn e: 4nC = 2nO ⟹  nO trong oxit tách ra = 0,06 mol

⟹ m = 20 - mO trong oxit tách ra = 20 - 0,06 . 16 = 19,04g

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Dẫn x mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung nóng, thu được 1,8x mol hỗn hợp Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,92 gam. Giá trị của x là

  • A 0,300.
  • B 0,060.
  • C 0,050.
  • D 0,075.

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm CuO, Al2O3, Fe3O4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn toàn thu được (m-4,8) gam hỗn hợp rắn và hỗn hợp khí Y. Hấp thụ Y vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A 10.
  • B 20.
  • C 30.
  • D 40.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng. Sau phản ứng thấy còn lại 14,14 gam chất rắn. Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A 18,82.
  • B 19,26.
  • C 16,7.
  • D 17,6.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Hấp thụ CO2 vào Ca(OH)2 dư thì nCO2 = nCaCO3

- Phản ứng khử oxit:

Oxit + CO → Chất rắn + CO2

+ Từ số mol CO2 tính được số mol CO phản ứng

+ BTKL tính được khối lượng oxit ban đầu

Lời giải chi tiết:

Khi hấp thụ CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thì: nCO2 = nCaCO3 = 16/100 = 0,16 mol

Phản ứng khử oxit:

Oxit + CO → Chất rắn + CO2

→ nCO pư = nCO2 = 0,16 mol

BTKL → moxit + mCO pư = mchất rắn + mCO2

→ m + 0,16.28 = 14,14 + 0,16.44

→ m = 16,7 gam

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

Dẫn khí CO dư đi qua ống sứ đựng 32 gam Fe2O3 nung nóng, cho toàn bộ hỗn hợp khí thu được tác dụng hết với nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là

  • A 12,0.
  • B 60,0.
  • C 45,0.
  • D 16,0.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Tính toán theo PTHH:

Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

CO2 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 ↓ + H2O

Lời giải chi tiết:

nFe2O3 = 32/160 = 0,2 mol

Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

0,2 →                             0,6  (mol)

CO2 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 ↓ + H2O

0,6 →                           0,6    (mol)

⟹ mkết tủa = mCaCO3 = 0,6.100 = 60 gam

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Dẫn từ từ V lít khí CO (đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng hoàn toàn, khí ra khỏi ống được dẫn vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là

  • A 0,224.
  • B 0,448.
  • C 1,120.
  • D 0,896.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Khi CO2 phản ứng với Ca(OH)2 dư thì: nCO2 = nCaCO3

Phản ứng khử oxit kim loại bằng CO luôn có: nCO pư = nCO2

Lời giải chi tiết:

Khi CO2 phản ứng với Ca(OH)2 dư thì: nCO2 = nCaCO3 = 4/100 = 0,04 mol

Phản ứng khử oxit kim loại bằng CO luôn có: nCO pư = nCO2 = 0,04 mol

⟹ V = 0,04.22,4 = 0,896 lít

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  • A 19,52.
  • B 18,56.
  • C 19,04.
  • D 18,40.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

\(0,04\left( {mol} \right)X\left\{ \begin{array}{l}{H_2}O\\C{O_2}\end{array} \right. + C \to 0,07\left( {mol} \right)\left\{ \begin{array}{l}CO\\{H_2}\\C{O_2}\end{array} \right. + 30\left( g \right)\left\{ \begin{array}{l}F{{\rm{e}}_2}{O_3}\\CuO\end{array} \right. \to {m_{chat\,ran}} = ?\)

Nhận thấy, C là nguyên nhân làm cho số mol hỗn hợp khí tăng lên => nC = 0,07 - 0,04 = 0,03 mol

Sau khi cho Y tác dụng với Fe2O3, CuO dư tạo thành H2O, CO2 nên ta có thể coi hỗn hợp Y gồm {H2O, CO2, C} như vậy ta thấy chỉ có C có phản ứng: C + 2O → CO2

=> nO(pư) = 2nC = 0,06 mol

=> m chất rắn = mFe2O3, CuO - mO(pư) = 20 - 0,06.16 = 19,04 gam

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

  • A 4,0 gam.
  • B 8,3 gam.
  • C 3,0 gam.
  • D 2,0 gam.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Khi cho CO qua CuO và Al2O3 thì chỉ có CuO phản ứng.

Chất rắn thu được gồm Cu và Al2O3.

Lập hệ phương trình để tìm khối lượng của CuO trong hỗn hợp.

Lời giải chi tiết:

Đặt 9,1 gam hỗn hợp gồm x mol CuO và y mol Al2O3 → 80x + 102y = 9,1 (1)

Khi cho CO qua CuO và Al2O3 thì chỉ có CuO phản ứng.

CuO + CO → Cu  + CO2

x →                 x               (mol)

⟹ Chất rắn sau phản ứng gồm x mol Cu và y mol Al2O3 ⟹ mchất rắn = 64x + 102y = 8,3 (2)

Giải hệ (1) (2) ta được x = 0,05 và y = 0,05.

Vậy mCuO = 0,05.80 = 4 (g)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 31 :

Cho khí CO dư phản ứng hoàn toàn với 32 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO, thu được m gam chất rắn và 0,5 mol CO2. Giá trị của m là:

  • A 10,0.
  • B 19,2.
  • C 25,6.
  • D 24,0.

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 32 :

Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại:

  • A Cu, Fe, Zn, Mg                    
  • B Cu, Fe, Zn, MgO 
  • C Cu, FeO, ZnO, MgO        
  • D Cu, Fe, ZnO, MgO

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Các chất có tính khử trung bình (C, CO, H2, Al) chỉ có thể khử oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa học.

Lời giải chi tiết:

Các chất có tính khử trung bình (C, CO, H2, Al) chỉ có thể khử oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa học.

Như vậy H2 không phản ứng được với MgO

=> Chất rắn còn lại chứa: Cu, Fe, Zn, MgO

Đáp án B 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 33 :

Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  • A 10.       
  • B 5.         
  • C 12.
  • D 8.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

BTNT C: nCaCO3 = nCO2 = nO(trong CuO)

Lời giải chi tiết:

nCuO = 8 : 80 = 0,1 (mol)

CO + CuO \(\buildrel {{t^0}} \over\longrightarrow \) Cu + CO2

0,1               →                0,1   (mol)

Hỗn hợp khí X có CO2 và CO dư, khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư chỉ có CO2 tham gia phản ứng

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

0,1                     →   0,1                   (mol)

=> mkết tủa = mCaCO3 = 0,1.100 = 10 (g)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 34 :

Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:  

  • A 1,120
  • B 0,896
  • C 0,448
  • D 0,224

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Từ các phương trình suy ra nCO = nCO2 = nCaCO3 → V

Lời giải chi tiết:

Ta có:

CO + CuO → Cu + CO2 (1)

3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 (2)

CO2+ Ca(OH)2 → CaCO3+ H2O (3)

Theo PT (3): nCO2 = nCaCO3 = 4/ 100 = 0,04 mol

Theo PT (1,2): nCO = nCO2 = 0,04 mol → V = 0,04.22,4 = 0,896 lít

Đáp án B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 35 :

Để khử hoàn toàn 34 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO cần dùng ít nhất 10,08 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau các phản ứng là

  • A  28,0 gam.
  • B 24,4 gam.
  • C 26,8 gam.
  • D 19,6 gam.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

nO (trong oxit) = nCO = ? (mol)

=> mrắn = mKL = 34 – mO(trong oxit ) = ?(g)

Lời giải chi tiết:

nCO = 10,08 /22,4 = 0,45 (mol)

nO (trong oxit) = nCO = 0,45 (mol)

=> mrắn = mKL = 34 – mO(trong oxit ) = 34 – 0,45.16 = 26,8 (g)

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 36 :

Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:

  • A Một hợp chất và hai đơn chất. 
  • B Hai hợp chất và hai đơn chất.
  • C Ba hợp chất và một đơn chất.             
  • D Ba đơn chất.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Chỉ có các oxit của kim loại đứng sau Al bị khử bởi CO.

Lời giải chi tiết:

Chỉ có các oxit của kim loại đứng sau Al bị khử bởi CO.

 

\(X\left\{ \begin{gathered} A{l_2}{O_3} \hfill \\ MgO \hfill \\ F{e_3}{O_4} \hfill \\ CuO \hfill \\ \end{gathered} \right.\xrightarrow{{ + C{O_{du}}}}Y\left\{ \begin{gathered} A{l_2}{O_3} \hfill \\ MgO \hfill \\ Fe \hfill \\ Cu \hfill \\ \end{gathered} \right.\xrightarrow{{ + NaO{H_{du}}}}Z\left\{ \begin{gathered} MgO \hfill \\ Fe \hfill \\ Cu \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 37 :

Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là :

  • A 0,8 gam.
  • B 8,3 gam.
  • C 2,0 gam.          
  • D 4,0 gam.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Al2O3 không bị CO khử

mchất rắn giảm = mO (CuO)

=> nO(CuO) = nCuO

=> mCuO

Lời giải chi tiết:

Al2O3 không bị CO khử

mchất rắn giảm = mO (CuO) = 9,1-8,3= 0,8 gam

=> nO(CuO) = nCuO = 0,05 mol

=> mCuO = 0,05.80= 4 gam

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 38 :

Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy khối lượng hỗn hợp giảm 3,2 gam. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là :

  • A 1,12 lít.             
  • B 2,24 lít.
  • C 3,36 lít.              
  • D 4,48 lít.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Oxit  + CO  → Fe  + CO2

mgiảm = mO(oxit)   = 3,2 g

=> nO(oxit) = nCO

=> VCO

Lời giải chi tiết:

Oxit  + CO  → Fe  + CO2

mgiảm = mO(oxit)   = 3,2 g

=> nO(oxit) = nCO = 3,2:16= 0,2 mol

=> VCO = 0,2.22,4= 4,48 lít

Đáp án D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 39 :

Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là:

  • A 5,6 gam.                 
  • B 6,72 gam.        
  • C 16,0 gam.
  • D 8,0 gam.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

X  + CO  → Fe + CO2

nCO = nO(oxit)

mX   = mFe  + mO

=> mFe

Lời giải chi tiết:

X  + CO  → Fe + CO2

nCO = nO(oxit) = 2,24:22,4= 0,1 mol

mX   = mFe  + mO

=> mFe = 17,6-0,1.16= 16 gam

Đáp án C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 40 :

Cho 4,64 gam Fe3O4 tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam H2O.Giá trị của m là

  • A 1,44.  
  • B 0,36. 
  • C  2,16.     
  • D 0,72.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Viết PTHH, tính toán theo PTHH

Fe3O4 + 8H2  \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 3Fe + 4H2O

Lời giải chi tiết:

nFe3O4 = 4,64: 232 = 0,02 (mol)

Fe3O4 + 8H2  \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 3Fe + 4H2O

0,02                               → 0,08    (mol)

=> mH2O = 0,08. 18 = 1,44 (g)

Đáp án A

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

40 bài tập điện phân mức độ vận dụng cao có lời giải (phần 1)

Tổng hợp 40 bài tập điện phân mức độ vận dụng cao đầy đủ trắc nghiệm và tự luận từ dễ đến khó có đáp án và lời giải chi tiết (phần 1)

Xem chi tiết 50 bài tập điện phân mức độ vận dụng có lời giải

Tổng hợp 50 bài tập điện phân mức độ vận dụng đầy đủ trắc nghiệm và tự luận từ dễ đến khó có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 50 câu hỏi lý thuyết vê điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện và nhiệt luyện có lời giải

Tổng hợp 50 câu hỏi lý thuyết vê điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện và nhiệt luyện đầy đủ các dạng trắc nghiệm, tự luận từ dễ đến khó có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 30 câu hỏi lý thuyết về điện phân mức độ vận dụng có lời giải

Tổng hợp 30 câu hỏi lý thuyết về điện phân mức độ vận dụng đầy đủ các dạng trắc nghiệm và tự luận từ dễ đến khó, có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 40 câu hỏi lý thuyết về điện phân có lời giải

Tổng hợp 40 câu hỏi lý thuyết về điện phân đầy đủ trắc nghiệm và tự luận có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết 40 câu hỏi lý thuyết mức độ nhận biết về điều chế kim loại có lời giải

Tổng quan 40 câu hỏi lý thuyết mức độ nhận biết về điều chế kim loại đầy đủ trắc nghiệm và tự luận từ dễ đến khó có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Các bài khác cùng chuyên mục

  • 15 bài toán cho từ từ axit vào muối cacbonat có lời giải
  • 15 bài toán cho từ từ muối cacbonat vào axit có lời giải
  • 50 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm và muối cacbonat có lời giải
  • 20 bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm thổ có lời giải
  • 15 bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm, muối cacbonat có lời giải
Bài giải mới nhất
  • 50 câu hỏi lý thuyết mức độ vận dụng về ôn tập chương 6 có lời giải
  • 50 câu hỏi lý thuyết mức độ thông hiểu về ôn tập chương 6 có lời giải
  • 20 bài tập mức độ vận dụng cao nhôm, kim loại kiềm và hợp chất tác dụng với nước có lời giải
  • 30 bài tập mức độ vận dụng nhôm, kim loại kiềm và hợp chất tác dụng với nước có lời giải
  • 20 bài tập axit tác dụng với muối aluminat có lời giải

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Gửi góp ý Hủy bỏ Liên hệ Chính sách

Copyright © 2021 loigiaihay.com

DMCA.com Protection Status App Loigiaihay trên apple store App Loigiaihay trên google play store

Từ khóa » Bài Tập Tìm Oxit Kim Loại