Bài Tập Xác định Công Thức Oxit Kim Loại - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Hóa học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.67 KB, 9 trang )
Các bài toán liên quan đến kim loại và hợp chất quan trọng của kim loại .A. Bài tập về oxit. I. Tìm CT oxit dựa vào BTĐS . 1. Một oxit kim loại M , M chiếm 63,218 % theo khối lợng . Xác định CT oxit .2. Một oxit của sắt trong đó Fe chiếm 72,41 % khối lợng . CT oxit là :3. Một oxit của kim loại M có CT : MxOy trong đó mM : mO = 7 : 3 . Xác định CT oxit .4. Tìm CT oxit nitơ trong các trờng hợp sau :a. Tỷ lệ mN : mO = 7 : 4 b. % khối lợng N = 25,92% .5. Một oxit tạo bởi Mn và O trong đó tỷ lệ mMn : mO = 55 : 24 .CT oxit là :A. MnO B. MnO2 C. Mn2O3 D. Mn2O7 . 6. oxit của một nguyên tố hoá trị cao nhất với oxi bằng 6 chứa 48 % oxi theo khối lợng . CT oxit là : A. CrO3 B. MOO3 C. WO3 D. ClO3 . 7. Nguyên tố M tạo đợc oxit : M2O7 trong đó nguyên tử M có 80 hạt ( p, n, e ) . M là : A. Sb B. Mn C. Fe D. Cl . 8. Nguyên tố X tạo đợc anion X- với tổng các hạt ( p, n , e ) trong X- là 116 . CT oxit và hidroxit bậc cao nhất của X là : A. Br2O7 và HBrO4 B. Cl2O7 và HClO4 C. I2O7 và HIO4 D. Tất cả đều sai . 9. Một nguyên tố R có hoá trị trong oxit bậc cao nhất bằng hoá trị trong hợp chất khí với hidro . Phân tử khối của oxit gấp 1,875 lần phân tử khối của hợp chất với hidro . R là : A. C B. Si C. N D. S 10 . Cho các nguyên tố : Na ( z= 11) ; K ( z= 19 ) ; Al ( z = 13 ) . Trong oxit tơng ứng , liên kết trong oxit là phân cực nhất ? A. Na2O B. K2O C. Al2O3 D. Không xác định đợc . 11. Một oxit của iot là X , khi phản ứng với CO nh sau : X + 5 CO I2 + 5 CO2 . A. I2O5 B. I2O3 C. I4O5 D. I3O5 . 12. Cho 2 ion XO32- và YO32- , trong đó oxi chiếm lần lợt theo khối lợng là : 60 % và 77,4 % . Xác định CT 2 ion đó . A. SiO32- và CO32- B. SO32- và NO32- . C. SO32- và PO32- D. SO32- và CO32- . II . Tìm CT oxit dựa vào phản ứng hoá học . Loại 1 : Tác dụng với dd HCl , H2SO4 loãng , ... 1. Hãy viết các phơng trình hoá học ( dạng phân tử , ion ) khi cho lần lợt các oxit : FeO , Fe2O3 , Fe3O4 , FexOy , M2On , MxOy tác dụng với dd HCl ( Hoặc dd H2SO4 loãng ) 2.Để hoà tan hết 8 gam MxOy cần 150 ml dd H2SO4 1M . CT oxit là : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Kết quả khác . 3. Hoà tan hết 4 gam oxit của M cần vừa đủ 100 ml dd hh : H2SO4 0,25 M và HCl 1M . CT oxit là : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Kết quả khác 4. Hoà tan hết 10,2 gam R2O3 cần vừa đủ 331,8 gam dd H2SO4 thu đợc dd Muối có nồng độ là 10 % . CT oxit và C% của dd axit là : A. Cr2O3 và 12,25 % B. Al2O3 và 22,28 % C. Fe2O3 và 25,25 % D. Tất cả đều sai . 5. Cho 16 gam FexOy tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HCl , sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu đợc 32,5 gam muối khan . CM của dd HCl là . A. 3M B. 5M C. 2,5 M D. 6,25 M. 6. Đem hoà tan 4 gam oxit : FexOy vào dd H2SO4 10 % ( d = 1,5 g /ml ) thì cần vừa đủ 49 ml , thu đợc dd A a. CT oxit là : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Kết quả khác b. Cho bột Cu vào để tác dụng hết các muối trong A thu đợc dd B . Sục NH3 d vào B , lọc kết tủa , nung ngoài kk đến khối lợng không đổi . % khối lợng chất rắn sau khi nung là : ( THPT Đông Thuỵ Anh Tỉnh Thái Bình ) 1 A. 30 % và 70 % B. 25% và 75 % C. 33,33 % và 66,67% D. Tất cả đều sai . 7. Hoà tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 1,6 gam Fe2O3 trong 320 ml dd HCl 2 M . Sau phản ứng có m gam chất rắn không tan có giá trị trong khoảng sau : A. 1,6 m 2,4 B. 3,2 m 4,8 C. 4,0 m 8,0 D. 6,4 m 9,6 . 8. Cho hh A chứa 0,02 mol Fe3O4 , 0,03 mol FeO , 0,05 mol CuO tác dụng với dd HCl d thu đợc dd B . Lọc kết tủa , đem nung ngoài kk đến khối lợng không đổi đợc a gam chất rắn khan . Giá trị a là : A. 24 g B. 3,6 g C. 7,2 g D. 16 g . Loại 2 : oxit tác dụng với HNO3 & H2SO4 đặc nóng . 1. Hãy viết các phơng trình hoá học ( dạng phân tử , ion ) khi cho lần lợt các oxit : FeO , Fe2O3 , Fe3O4 , FexOy , M2On , MxOy tác dụng với dd HNO3 ( giải phóng NO , nếu có ) và dd H2SO4 ( giải phóng SO2 , nếu có ) 2. Cho 0,125 mol 1 oxit kim loại M với dd HNO3 vừa đủ thu đợc NO ! và dd B chứa một muối ! . Cô cạn dd B thu đợc 30,25 g chất rắn . CT oxit là : A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO . 3. Oxit của kim loại có CT : MxOy trong đó M chiếm 72,41 % . Khử hoàn toàn oxit này bằng CO thu đợc 16,8 gam M . Hoà tan M bằng HNO3 đặc nóng thu đợc 1 muối và x mol NO2 . Giá trị x là : A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 . 4. Cho 21,6 gam FeO tác dụng vừa đủ với dd HNO3 14,6 % ( loãng ) thu đợc dd A và V lít NO . a. Thể tích NO ở đktc và số ml dd axit ( d = 1,25 g/ml ) đã dùng là : A. 2,24 lít và 335,2 ml B. 3,36 lít và 345,2 ml C. 2,24 lít và 345,2 ml D. 2,8 lít và 335,2 ml . b. Khi cô cạn dd A thu đợc chất rắn là tinh thể ngậm 9 phân tử nớc . Khối lợng tinh thể thu đợc tối đa là : A. 99,6 gam B. 142,2 g C. 121,2 g D. Kết quả khác . 5.Hoà tan 20,88 gam Fe3O4 vào dd HNO3 2M ( lấy d 25 % ) thu đợc 672 ml NxOy ở đktc và dd A . a. CT NxOy là : A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O3 b. Thể tích dd axit là : A. 1,25 lít B. 1,575 lít C. 2,125 lít D. Kết quả khác 6. Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu đợc 10,8 gam hh A chứa Fe2O3 , Fe3O4 và Fe d . Hoà tan hết 10,8 gam A bằng dd HNO3 loãng d thu đợc V lít NO ! ở đktc . Giá trị V là A. 5,6 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít . 7. Hoà tan hoàn toàn 48,8 gam hh gồm Cu và 1 oxit của Fe vào dd HNO3 d thu đợc 6,72 lít NO! ở đktc . Cô cạn dd sau phản ứng thu đợc 147,8 gam chất rắn khan . CT oxit sắt là .A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Kết quả khác 8. Khử hoàn toàn 36 gam hh gồm Cu và 1 oxit của Fe bằng hidro ở nhiệt độ cao thu đợc 29,6 gam hh kim lóại , cho hh này tác dụng hết với dd HCl d thì thu đợc 6,72 lít khí đktc . a . CT oxit sắt là :A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Kết quả khác b. Hoà tan cả 36 gam hh ban đầu trong HCl d thì còn lại lợng chất rắn không tan là :A. 8 gam B. 9,6 gam C. 16 gam D. 12,8 gam . 9. Cho dòng khí CO đi qua ống sứ nung nóng , đựng 8,12 gam một oxit kim loại M tới khử hết oxit thành kim loại . Khí đi ra khỏi ống sứ cho lội qua bình đựng lợng d dd Ba(OH)2 thấy tạo thành 27,58 gam kết tủa trắng . Lấy kim loại thu đợc hoà tan hết bằng dd HCl thấy bay ra 2,352lít H2 đkc Công thức của M và oxit là : A . Cu và CuO B . Fe và FeO C . Fe và Fe2O3 D . Fe và Fe3O4 . 10. Hoà tan 3,2 gam oxit M2On trong một lợng vừa đủ dd H2SO4 10% thu đợc dd muối sunfat 12,9 % . Cô cạn dd muối rồi làm lạnh dd thấy thoát ra 7,868 gam tinh thể muối sunfat với hiệu suất muối kết tinh là 70% . Công thức tinh thể là : A. MgSO4.7H2O B . CuSO4. 5 H2O C. FeSO4 .6H2O D . Fe2(SO4)3.9H2O 11. Thổi từ từ V lít hh khí A gồm CO và H2 ở đktc đi qua hh bột CuO , Fe2O3 , Al2O3 d thu đợc hh khí và hơi B nặng hơn hh A ban đầu là 0,32 gam . Giá trị V là bao nhiêu ? A . 0,224 lít B . 0,336 lít C . 0,112 lít D . 0,448 lít ( THPT Đông Thuỵ Anh Tỉnh Thái Bình ) 2 12. Lấy 14,4 gam hh Y gồm bột Fe và FexOy hoà tan hết trong dd HCl 2 M thu đợc 1,12 lít khí đktc . Tỷ lệ % khối lợng của các chất trong hh Y lần lợt là : A. 29,44% & 70,56% B. 30,44% & 69,56% C. 19,44% & 80,56% D. Tất cả đều sai 13. Cho 16,2 gam kim loại M ( hoá trị n ) tác dụng với 0,15 mol O2 . hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dd HCl d thấy bay ra 13,44 lít H2 đktc . Xác định M ? A. Ca B. Mg C. Al D. Fe 14.Có một bình chứa hỗn hợp khí Cl2 , CO2 , SO2 , H2S và hơi nớc . Dùng hoá chất nào sau đây để làm khô bình khí trên ? A. NaOH rắn B. CaO khan C. CuSO4 khan D. H2SO4 đặc 15. Cho hh A gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với O2 bằng 1,5 . thêm Vlít O2 vào 20 lít hh A thu đợc hh khí B có tỷ khối so với metan bằng 2,5 . Giá trị V là : A. 5 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 20 lít 16. t0 A1 M Cho sơ đồ chuyển hoá sau: M +B1 B1 M +A1 Biết A1 là oxit của kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2 . 10-18 Culong , B1 là oxit của phi kim B có cấ u hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p2 . Công thức của M , A1 , B1 là : A. MgCO3 , MgO , CO2 B. BaCO3 , BaO , CO2 C. CaCO3 , CaO , CO2 D. Kết quả khác . 17. Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài KK thu đợc 12 gam hỗn hợp A gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 và Fe d . Hoà tan A bằng lợng vừa đủ 200 ml dd HNO3 thu đợc 2,24 lít NO ! ở đktc . Tính m và CM dd HNO3: A . 10,08 g và 3,2M B. 10,08 g và 2M C. Kết quả khác . D. không xác định 18. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe , FeO , Fe3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít CO đktc . Khối lợng Fe thu đợc là : A. 15 g B. 16 g C. 18 g D. kết quả khác Loại I : Một kim loại & Một axit 1. Cho m gam kim loại A tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu đợc 0,672 lít NO ! ở đktc , cô cạn dd sau phản ứng thu đợc 12,12 gam tinh thể A(NO3)3.9H2O . Kim loại A là A. Al B. Cr C. Fe D. Không có kim loại phù hợp 2. Hoà tan 3,24 gam 1 kim loại M bằng dd H2SO4 d thu đợc khí SO2 . Hấp thụ hết SO2 vào bình A chứa 480 ml dd NaOH 0,5 M , sau phản ứng phải dùng 240 ml dd KOH 0,5 M để phản ứng hết các chất chứa trong bình A . Kim loại M là : A. Cu B. Fe C. Mg D. Kết quả khác .3. Hoà tan hết 3,6 gam kim loại R thuộc nhóm A ( ngày trớc gọi là pnc ) bằng dd HCl hoặc dd HNO3 đặc nóng thì sau phản ứng lợng muối nitrat và muối clorua thu đợc hơn kém nhau 7,95 gam . R là : A. Cu B. Fe C. Mg D. Ca .4. Cho 14 gam Fe tác dụng với 400 ml dd HNO3 0,5 M thu đợc dd A , chất rắn B và khí NO a. Thể tích NO thu đợc và khối lợng B là A. 1,12 lít và 4,5 g B. 1,12 lít và 9,8 g B. 2,24 lít và 9,8 gam D. 2,24 lít và 9,6 gam .b. Cô cạn A và nung đến khối lợng khối lợng không đổi thì đợc lợng chất rắn khan là : A. 4 gam B. 6 gam C . 8 gam D. 16 gam 5. Hoà tan 17,28 gam Al bằng 500 gam dd HNO3 loãng , vừa đủ thu đợc dd A và 2,688 lít đktc khí X . Cô cạn A thu đợc 145,92 gam chất rắn a. Xác định CT X A. N2 B. N2O C. NO D. NH3 b. Tính C% của dd HNO3 . A. 7,3 % B. 14,6 % C. 3,45 % D. Kết quả khác . ( THPT Đông Thuỵ Anh Tỉnh Thái Bình ) 36. Hoà tan hoàn toàn 33,6 gam một kim loại A bằng 3 lít dd HNO3 0,75 M ( d = 1,35 g/ml ) . Phản ứng thu đợc 5,6 lít hh khí gồm NO , N2 ở đktc . Trộn hh khí với oxi vừa đủ thì sau khi trộn, thể tích khí thu đợc chỉ bằng 5/6 tổng thể tích trớc khi trộn a. Xác định A A. Mg B. Al C. Fe D. Kết quả khác . b. C% muối trong dd sau phản ứng : A. 2,56 % B. 3,56 % C. Kq khác D. 4,56 % 7. Hoà tan hết 1,62 gam Al trong 280 ml dd HNO3 1M thu đợc dd A và khí NO ! . Mặt khác , cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào 500 ml dd HCl thu đợc dd B và 2,8 lít khí đktc . Trộn dd A với dd B thu đợc 1,56 gam kết tủa a. Xác định tên 2 kim loại kiềm A. Na , K B. Li , Na C. K , Rb D. Tất cả đều sai . b. CM của dd HCl A. 0,5 M B. 1,5 M C. 2,5 M D. Kết quả khác .8. Hoà tan 12,8 gam kim loại M hoá trị 2 bằng 50 gam dd H2SO4 98% đun nóng thu đợc dd A và khí B ! . Trung hoà A bằng dd NaOH 0,5 M vừa đủ , rồi cô cạn thu đợc 82,2 gam chất rắn C gồm 2 muối ngậm nớc : Na2SO4 .10H2O và MSO4 .nH2O . Sau khi làm khan hai muối trên thu đợc chất rắn E . E có khối lợng = 56,2 % khối lợng C . a. Xác định M và CT muối ngậm nớc A. Fe và FeSO4.7H2O B. Cu và CuSO4.5H2O C. Mg và MgSO4.6H2O D. Tất cả đều sai . b. Tính V dd NaOH đã dùng A. 50ml B 75 ml C. 80 ml D. Kết quả khác c. Hấp thụ hoàn toàn khí B bằng dd KMnO4 loãng vừa đủ thu đợc 1,6 lít dd D . Tính pH của dd D . A. 2,5 B. 3 C. 2 D. Kết quả khác . 9. Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 thu đợc 10,08 lít hh NO, NO2có tỷ khối so với H2 là 17 . V đo ở đktc . Tính m và số mol axit phản ứng A. 32 g và 1,575 mol B. 36 g và 1,575 mol C. 32 g và 1,75mol D. 36g và 1,75 mol 10. Cho 62,1 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thu đợc 16,8 lít hh N2O , N2 đktc Tính tỷ khối hỗn hợp khí so với hidro . A. 16,2 B. 17,2 C. 18,2 D. 19,2 11. Hoà tan 15 gam bột Fe bằng dd HNO3 thu đợc V lít hh 2 khí NO , NO2 ở đktc có cùng số mol và còn d 3,8 gam Fe . Tính V và khối lợng muối khan thu đợc . a. Giá trị V là : A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít b. Khối lợng muối khan thu đợc : A. 34 g B. 36 g C. 46,5 g D. 48,4 g 12. Hoà tan 62,1 gam một Kloại M trong dd HNO3 loãng thu đợc 16,8 lít hhợp khí X ở ĐKTC gồm 2 khí đều không màu , không hoá nâu ngoài không khí . Tỷ khối hhợp X so với Hydro là 17,2 . Xác định M A.Al B. Zn C. Fe D. Kết quả khác 13. Oxihoá x mol Fe bởi oxi thu đợc 5,04 gam hhợp A gồm các oxit sắt . Hoà tan hết A trong dd HNO3 thu đợc 0,035 mol hhợp Y chứa NO , NO2 có tỷ khối so với H2 là 19 . Tính x A. 0,035 B. 0,07 C. 1,05 D. 1,5 14. Để hoà tan 3,9 gam kim loại X cần dùng V ml dd HCl và có 1,344 lít H2 đktc . Mặt khác , để hoà tan 3,2 gam oxit của kim loại Y cũng dùng vừa đủ Vml dd HCl trên . Hỏi X,Y là các kim loại gì ? A. Cu , Fe B. Al , Cu C. Fe , Cu D. Kết quả khác . Loại 2 :Hai kim loại & một axit Bài toán tự luận : 1.Cho 22 gam hh X gồm Al , Fe tác dụng hết với 300 ml dd HCl 2M ( d = 1,05 g/ml ) a.CMR X còn d . ( THPT Đông Thuỵ Anh Tỉnh Thái Bình ) 4 b.Tính V khí H2 ( đktc ) , khối lợng chất rắn Y không tan và C% chất tan trong dd Z nếu giả sử trong 2 kim loại chỉ có một kl tan . 2.Hoà tan 37,2 gam hh A gồm Fe , Zn trong 1 lít dd H2SO4 1M . a.Hãy chứng tỏ 2 kl tan hết b.Nếu hoà tan một lợng A gấp đôi ở trên thì vào lợng axit nh trên thì A có tan hết không ? Tính V khí thu đợc ở đktc trong trờng hợp này . 3.Cho hh M gồm Fe và Cu có khối lợng 18,4 gam . Nếu cho hh M tác dụng với dd HCl d thì thu đợc 2,24 lít H2 đktc , còn hoà tan hết hh M trong dd HNO3 thì sau phản ứng thu đợc dd X và V lít hỗn hợp 2 khí NO , N2O có tỷ khối so với hidro là 18,5 . Tính V ở đktc và khối lợng muối khan thu đợc trong dd X . Bài toán trắc nghiệm : 1.Cho 1,86 gam hợp kim Al, Mg vào dd HNO3 loãng d thì có 560 ml N2O thu đợc ở đktc . Tính TP Al trong hợp kim . A. 25,56 % B. 32,5 % C. 41,234% D. kq khác .2. Hoà tan 4,43 gam hh Mg , Al trong dd HNO3 loãng thu đợc dd A và 1,568 lít đktc hh khí gồm NO và khí Z không màu , tổng khối lợng 2 khí là 2,59 gam . a. Khí Z là : A. NO2 B. N2 C. NH3 D. N2O b. Tính số mol axit đã p : A. 2,5 mol B. 1,25 mol C. 0,875 mol D. KQ khác . c. Cô cạn dd A thu đợc bao nhiêu gam muối khan ( sp không tạo ra NH4NO3) A. 26,3 g B. 28,3g C. 32,3 g D. Kết quả khác .3. Hoà tan 1,72 gam hợp kim Cu , Ag bằng lợng vừa đủ dd HNO3 40 % thu đợc 1 lít khí A là oxit cuả nitơ trong đó nitơ chiếm 30,43 % về khối lợng a. oxit của nitơ là : A. NO B. N2O C. NO2 D. Kết quả khác . b. Tính tổng khối lợng muối thu đợc : A. 5,675g B. 6,57 g C. 8,575 g D. Kq khác .4. Chia 5,56 gam hh A chứa Fe và kim loại M ( hoá trị không đổi ) thành 2 phần bằng nhau Phần 1 : + dd HCl d thu đợc 1,568 lít khí Phần 2 : + dd HNO3 d thu đợc 1,344 lít NO . M là kim loại sau : A. Mg B. Al C. Zn D. Kết quả khác .5. Hoà tan a gam hh Mg, Cu bằng lợng vừa đủ 100ml dd HNO3 40 % ( d = 1,26 g/ml ) thu đợc dd X và 6,72 lít đktc hh NO, NO2 có khối lợng 12,2 gam . Cô cạn dd X thu đợc 41 gam muối a. Tính a . A. 8 g B. 10 g C. 12 g D. Tất cả đều sai. b. Nhiệt phân hoàn toàn 41 gam muối trên thu đợc hh chất rắn và hh khí Y . Hấp thụ hết Y vào 73 gam H2O . Lắc kỹ đến p hoàn toàn thu đợc dd Z . Tính C % dd Z A. 21,5 % B. 28,5 % C. 31,5 % D. Kết quả khác .6. Cho 2,52 gam hh Mg , Al tác dụng hết với dd HCl d thu đợc 2,688 lít khí đktc . Cũng cho 2,52 gam 2 kim loai trên tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu đợc 0,672 lít khí là sp duy nhất hình thành do sự khử của S+6 a. Xác định sp duy nhất đó A. H2S B. SO2 C. SO3 D. kq khác . b . Nếu cho 2,52 gam 2 kim loại trên tác dụng với V ml dd HNO3 10.5 % ( d = 1,2 g/ml ) cũng thu đợc 0,672 lít khí 1 sp duy nhất hình thành của sự khử của N+5 . Tính V ml dd HNO3 đã dùng . A. 135 ml B. 150 ml C. 200 ml D. Kq khác .7. hh M gồm Mg, MgO đợc chia làm 2 phần bằng nhau . P 1 tác dụng hoàn toàn với dd HCl d thu đợc 3,136 lít khí đktc . Cô cạn dd , làm khô thu đợc 14,25 gam chất rắn P 2 tác dụng hết với dd HNO3 vừa đủ thu đợc 0,448 lít khí X nguyên chất đktc , cô cạn dd , làm khô thu đợc 23 gam chất rắn B . CT của X là : A. NO B. N2O C. N2 D. NO2 .8. Hoà tan a gam hh Fe , Cu ( Fe chiếm 30 % theo khối lợng ) bằng 50 ml dd HNO3 63 % ( d = 1,38 g/ml ) . Khuấy đều cho p hoàn toàn thu đợc chất rắn A cân nặng 0,75 a gam , dd B và 5,824 lít hh khí NO , NO2 đo ở đktc . Hỏi cô cạn dd B thu đợc bao nhiêu gam muối khan ? A. 34,5 g B. 38,7 g C. 40,5 g D. Kết quả khác . ( THPT Đông Thuỵ Anh Tỉnh Thái Bình ) 5
Tài liệu liên quan
- Các xác định công thức dãy số
- 5
- 611
- 1
- Bài tập xác định Công thức oxit kim loại
- 9
- 11
- 44
- Trắc nghiệm hóa học xác định công thức oxit sắt
- 3
- 1
- 34
- BAI TAP XAC DINH CONG THUC HC HUU CO
- 2
- 2
- 29
- Bài tập: Xác định % về khối lượng của hỗn hợp kim loại
- 2
- 18
- 87
- Bài tập xác định công thức hóa học- HSG
- 7
- 5
- 154
- Xac dinh cong thức
- 1
- 845
- 0
- Bài tập xác định CTPT
- 1
- 501
- 0
- Trắc nghiệm Hóa học : Xác định công thức Oxit sắt
- 3
- 1
- 4
- bai tap hoa hoc xac dinh cong thuc sat
- 3
- 1
- 17
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(138.5 KB - 9 trang) - Bài tập xác định Công thức oxit kim loại Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Bài Tập Tìm Oxit Kim Loại
-
Cách Xác định Tên Kim Loại, Oxit Kim Loại Hay, Chi Tiết - Hoá Học Lớp 12
-
Xác định Tên Kim Loại Và Oxit Kim Loại - Để Học Tốt Môn Hóa Học Lớp 12
-
Cách Xác định Tên Kim Loại, Oxit Kim Loại Hay, Chi Tiết | Hóa Học Lớp 12
-
Dạng Bài Tập Xác định Công Thức Hoá Học - Dạng Toán: Tìm Kim Loại ...
-
Bài Tập Xác định Công Thức Oxit Kim Loại - 123doc
-
Bài Tập Xác định Công Thức Oxit Sắt Nâng Cao
-
Bài Tập Cơ Bản Về Xác định Công Thức Oxit Sắt
-
Chuyên đề: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HOÁ HỌC
-
Dạng Bài : Khử Oxit Kim Loại | Hóa Học 9 - Tech12h
-
31 Bài Tập Về Tìm Kim Loại Hóa Học Lớp 8, 9
-
Bài Toán Tìm Công Thức Oxit | Dạy Hoá Online - Thầy Đỗ Huy Học
-
40 Bài Tập Vận Dụng Về Khử Oxit Kim Loại Bằng (CO, H2, C) Có Lời Giải
-
Công Thức Của Oxit Kim Loại Là - Lê Gia Bảo - Hoc247
-
Bài Toán Khử Oxit Kim Loại Bằng H2, CO Hoặc C Có Lời Giải