Bài Tập Xác định Công Thức Oxit Kim Loại - 123doc

Một nguyên tố R có hoá trị trong oxit bậc cao nhất bằng hoá trị trong hợp chất khí với hidro.. Lọc kết tủa , đem nung ngoài kk đến khối lợng không đổi đợc a gam chất rắn khan... Cô cạn A

Trang 1

Các bài toán liên quan đến kim loại và hợp chất quan trọng của kim loại

A Bài tập về oxit

I Tìm CT oxit dựa vào BTĐS

1 Một oxit kim loại M , M chiếm 63,218 % theo khối lợng Xác định CT oxit

2 Một oxit của sắt trong đó Fe chiếm 72,41 % khối lợng CT oxit là :

3 Một oxit của kim loại M có CT : MxOy trong đó mM : mO = 7 : 3 Xác định CT oxit

4 Tìm CT oxit nitơ trong các trờng hợp sau :

a Tỷ lệ mN : mO = 7 : 4

b % khối lợng N = 25,92%

5 Một oxit tạo bởi Mn và O trong đó tỷ lệ mMn : mO = 55 : 24 CT oxit là :

A MnO B MnO2 C Mn2O3 D Mn2O7

6 oxit của một nguyên tố hoá trị cao nhất với oxi bằng 6 chứa 48 % oxi theo khối lợng CT oxit là :

A CrO3 B MOO3 C WO3 D ClO3

7 Nguyên tố M tạo đợc oxit : M2O7 trong đó nguyên tử M có 80 hạt ( p, n, e ) M là :

A Sb B Mn C Fe D Cl

8 Nguyên tố X tạo đợc anion X- với tổng các hạt ( p, n , e ) trong X- là 116 CT oxit và hidroxit bậc cao nhất của X là :

A Br2O7 và HBrO4 B Cl2O7 và HClO4

C I2O7 và HIO4 D Tất cả đều sai

9 Một nguyên tố R có hoá trị trong oxit bậc cao nhất bằng hoá trị trong hợp chất khí với hidro Phân tử khối của oxit gấp 1,875 lần phân tử khối của hợp chất với hidro R là :

A C B Si C N D S

10 Cho các nguyên tố : Na ( z= 11) ; K ( z= 19 ) ; Al ( z = 13 ) Trong oxit tơng ứng , liên kết trong oxit là phân cực nhất ?

A Na2O B K2O C Al2O3 D Không xác định đợc

11 Một oxit của iot là X , khi phản ứng với CO nh sau :

X + 5 CO → I2 + 5 CO2

A I2O5 B I2O3 C I4O5 D I3O5

12 Cho 2 ion XO32- và YO32- , trong đó oxi chiếm lần lợt theo khối lợng là : 60 % và 77,4 % Xác định CT 2 ion đó

A SiO32- và CO32- B SO32- và NO32-

C SO32- và PO32- D SO32- và CO32-

II Tìm CT oxit dựa vào phản ứng hoá học

Loại 1 : Tác dụng với dd HCl , H2SO4 loãng ,

1 Hãy viết các phơng trình hoá học ( dạng phân tử , ion ) khi cho lần lợt các oxit : FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ,

FexOy , M2On , MxOy tác dụng với dd HCl ( Hoặc dd H2SO4 loãng )

2.Để hoà tan hết 8 gam MxOy cần 150 ml dd H2SO4 1M CT oxit là :

A FeO B Fe2O3 C Fe3O4 D Kết quả khác

3 Hoà tan hết 4 gam oxit của M cần vừa đủ 100 ml dd hh : H2SO4 0,25 M và HCl 1M CT oxit là :

A FeO B Fe2O3 C Fe3O4 D Kết quả khác

4 Hoà tan hết 10,2 gam R2O3 cần vừa đủ 331,8 gam dd H2SO4 thu đợc dd Muối có nồng độ là 10 % CT oxit

và C% của dd axit là :

A Cr2O3 và 12,25 % B Al2O3 và 22,28 %

C Fe2O3 và 25,25 % D Tất cả đều sai

5 Cho 16 gam FexOy tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HCl , sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu đợc 32,5 gam muối khan CM của dd HCl là

A 3M B 5M C 2,5 M D 6,25 M

6 Đem hoà tan 4 gam oxit : FexOy vào dd H2SO4 10 % ( d = 1,5 g /ml ) thì cần vừa đủ 49 ml , thu đợc dd A

a CT oxit là :

A FeO B Fe2O3 C Fe3O4 D Kết quả khác

b Cho bột Cu vào để tác dụng hết các muối trong A thu đợc dd B Sục NH3 d vào B , lọc kết tủa , nung ngoài kk đến khối lợng không đổi % khối lợng chất rắn sau khi nung là :

A 30 % và 70 % B 25% và 75 %

C 33,33 % và 66,67% D Tất cả đều sai

7 Hoà tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 1,6 gam Fe2O3 trong 320 ml dd HCl 2 M Sau phản ứng có m gam chất rắn không tan có giá trị trong khoảng sau :

A 1,6  m  2,4 B 3,2  m  4,8

C 4,0  m  8,0 D 6,4  m  9,6

8 Cho hh A chứa 0,02 mol Fe3O4 , 0,03 mol FeO , 0,05 mol CuO tác dụng với dd HCl d thu đợc dd B Lọc kết tủa , đem nung ngoài kk đến khối lợng không đổi đợc a gam chất rắn khan Giá trị a là :

A 24 g B 3,6 g C 7,2 g D 16 g

Loại 2 : oxit tác dụng với HNO3 & H2SO4 đặc nóng

v.c.h.0811@gmail.com ( THPT Đông Thuỵ Anh – Tỉnh Thái Bình ) 1

Trang 2

1 Hãy viết các phơng trình hoá học ( dạng phân tử , ion ) khi cho lần lợt các oxit : FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ,

FexOy , M2On , MxOy tác dụng với dd HNO3 ( giải phóng NO , nếu có ) và dd H2SO4 ( giải phóng SO2 , nếu có )

2 Cho 0,125 mol 1 oxit kim loại M với dd HNO3 vừa đủ thu đợc NO ! và dd B chứa một muối ! Cô cạn dd B thu đợc 30,25 g chất rắn CT oxit là :

A Fe2O3 B Fe3O4 C Al2O3 D FeO

3 Oxit của kim loại có CT : MxOy trong đó M chiếm 72,41 % Khử hoàn toàn oxit này bằng CO thu đợc 16,8 gam M Hoà tan M bằng HNO3 đặc nóng thu đợc 1 muối và x mol NO2 Giá trị x là :

A 0,45 B 0,6 C 0,75 D 0,9

4 Cho 21,6 gam FeO tác dụng vừa đủ với dd HNO3 14,6 % ( loãng ) thu đợc dd A và V lít NO

a Thể tích NO ở đktc và số ml dd axit ( d = 1,25 g/ml ) đã dùng là :

A 2,24 lít và 335,2 ml B 3,36 lít và 345,2 ml

C 2,24 lít và 345,2 ml D 2,8 lít và 335,2 ml

b Khi cô cạn dd A thu đợc chất rắn là tinh thể ngậm 9 phân tử nớc Khối lợng tinh thể thu đợc tối đa là :

A 99,6 gam B 142,2 g C 121,2 g D Kết quả khác

5.Hoà tan 20,88 gam Fe3O4 vào dd HNO3 2M ( lấy d 25 % ) thu đợc 672 ml NxOy ở đktc và dd A

a CT NxOy là : A NO B N2O C NO2 D N2O3

b Thể tích dd axit là :

A 1,25 lít B 1,575 lít C 2,125 lít D Kết quả khác

6 Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu đợc 10,8 gam hh A chứa Fe2O3 , Fe3O4 và Fe d Hoà tan hết 10,8 gam A bằng dd HNO3 loãng d thu đợc V lít NO ! ở đktc Giá trị V là

A 5,6 lít B 2,24 lít C 1,12 lít D 3,36 lít

7 Hoà tan hoàn toàn 48,8 gam hh gồm Cu và 1 oxit của Fe vào dd HNO3 d thu đợc 6,72 lít NO! ở đktc Cô cạn

dd sau phản ứng thu đợc 147,8 gam chất rắn khan CT oxit sắt là

A FeO B Fe2O3 C Fe3O4 D Kết quả khác

8 Khử hoàn toàn 36 gam hh gồm Cu và 1 oxit của Fe bằng hidro ở nhiệt độ cao thu đợc 29,6 gam hh kim lóại , cho hh này tác dụng hết với dd HCl d thì thu đợc 6,72 lít khí đktc

a CT oxit sắt là :

A FeO B Fe2O3 C Fe3O4 D Kết quả khác

b Hoà tan cả 36 gam hh ban đầu trong HCl d thì còn lại lợng chất rắn không tan là :

A 8 gam B 9,6 gam C 16 gam D 12,8 gam

9 Cho dòng khí CO đi qua ống sứ nung nóng , đựng 8,12 gam một oxit kim loại M tới khử hết oxit thành kim loại Khí đi ra khỏi ống sứ cho lội qua bình đựng lợng d dd Ba(OH)2 thấy tạo thành 27,58 gam kết tủa trắng Lấy kim loại thu đợc hoà tan hết bằng dd HCl thấy bay ra 2,352lít H2 đkc

Công thức của M và oxit là :

A Cu và CuO B Fe và FeO C Fe và Fe2O3 D Fe và Fe3O4

10 Hoà tan 3,2 gam oxit M2On trong một lợng vừa đủ dd H2SO4 10% thu đợc dd muối sunfat 12,9 % Cô cạn

dd muối rồi làm lạnh dd thấy thoát ra 7,868 gam tinh thể muối sunfat với hiệu suất muối kết tinh là 70% Công thức tinh thể là :

A MgSO4.7H2O B CuSO4 5 H2O C FeSO4 6H2O D Fe2(SO4)3.9H2O

11 Thổi từ từ V lít hh khí A gồm CO và H2 ở đktc đi qua hh bột CuO , Fe2O3 , Al2O3 d thu đợc hh khí và hơi B nặng hơn hh A ban đầu là 0,32 gam Giá trị V là bao nhiêu ?

A 0,224 lít B 0,336 lít C 0,112 lít D 0,448 lít

12 Lấy 14,4 gam hh Y gồm bột Fe và FexOy hoà tan hết trong dd HCl 2 M thu đợc 1,12 lít khí đktc Tỷ lệ % khối lợng của các chất trong hh Y lần lợt là :

A 29,44% & 70,56% B 30,44% & 69,56%

C 19,44% & 80,56% D Tất cả đều sai

13 Cho 16,2 gam kim loại M ( hoá trị n ) tác dụng với 0,15 mol O2 hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dd HCl

d thấy bay ra 13,44 lít H2 đktc Xác định M ?

A Ca B Mg C Al D Fe

14.Có một bình chứa hỗn hợp khí Cl2 , CO2 , SO2 , H2S và hơi nớc Dùng hoá chất nào sau đây để làm khô bình khí trên ?

A NaOH rắn B CaO khan C CuSO4 khan D H2SO4 đặc

15 Cho hh A gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với O2 bằng 1,5 thêm Vlít O2 vào 20 lít hh A thu đợc hh khí B có tỷ khối so với metan bằng 2,5 Giá trị V là :

A 5 lít B 10 lít C 15 lít D 20 lít

16 t0 A1 M

Cho sơ đồ chuyển hoá sau: M +B1

B1 M

+A1

Biết A1 là oxit của kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2 10-18 Culong , B1 là oxit của phi kim B có cấ u hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p2 Công thức của M , A1 , B1 là :

A MgCO3 , MgO , CO2 B BaCO3 , BaO , CO2

C CaCO3 , CaO , CO2 D Kết quả khác

17 Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài KK thu đợc 12 gam hỗn hợp A gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 và Fe d Hoà tan A bằng lợng vừa đủ 200 ml dd HNO3 thu đợc 2,24 lít NO ! ở đktc Tính m và CM dd HNO3:

Trang 3

A 10,08 g và 3,2M B 10,08 g và 2M

C Kết quả khác D không xác định

18 Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe , FeO , Fe3O4 và Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít CO đktc Khối lợng Fe thu đợc là :

A 15 g B 16 g

C 18 g D kết quả khác

Loại I : Một kim loại & Một axit

1 Cho m gam kim loại A tác dụng hết với dd HNO3 loãng thu đợc 0,672 lít NO ! ở đktc , cô cạn dd sau phản ứng thu đợc 12,12 gam tinh thể A(NO3)3.9H2O Kim loại A là

A Al B Cr C Fe D Không có kim loại phù hợp

2 Hoà tan 3,24 gam 1 kim loại M bằng dd H2SO4 d thu đợc khí SO2 Hấp thụ hết SO2 vào bình A chứa 480 ml

dd NaOH 0,5 M , sau phản ứng phải dùng 240 ml dd KOH 0,5 M để phản ứng hết các chất chứa trong bình A Kim loại M là :

A Cu B Fe C Mg D Kết quả khác

3 Hoà tan hết 3,6 gam kim loại R thuộc nhóm A ( ngày trớc gọi là pnc ) bằng dd HCl hoặc dd HNO3 đặc nóng thì sau phản ứng lợng muối nitrat và muối clorua thu đợc hơn kém nhau 7,95 gam R là :

A Cu B Fe C Mg D Ca

4 Cho 14 gam Fe tác dụng với 400 ml dd HNO3 0,5 M thu đợc dd A , chất rắn B và khí NO

a Thể tích NO thu đợc và khối lợng B là

A 1,12 lít và 4,5 g B 1,12 lít và 9,8 g

B 2,24 lít và 9,8 gam D 2,24 lít và 9,6 gam

b Cô cạn A và nung đến khối lợng khối lợng không đổi thì đợc lợng chất rắn khan là : A 4 gam

B 6 gam C 8 gam D 16 gam

5 Hoà tan 17,28 gam Al bằng 500 gam dd HNO3 loãng , vừa đủ thu đợc dd A và 2,688 lít đktc khí X Cô cạn A thu đợc 145,92 gam chất rắn

a Xác định CT X

A N2 B N2O C NO D NH3

b Tính C% của dd HNO3

A 7,3 % B 14,6 % C 3,45 % D Kết quả khác

6 Hoà tan hoàn toàn 33,6 gam một kim loại A bằng 3 lít dd HNO3 0,75 M ( d = 1,35 g/ml ) Phản ứng thu đợc 5,6 lít hh khí gồm NO , N2 ở đktc Trộn hh khí với oxi vừa đủ thì sau khi trộn, thể tích khí thu đợc chỉ bằng 5/6 tổng thể tích trớc khi trộn

a Xác định A

A Mg B Al C Fe D Kết quả khác

b C% muối trong dd sau phản ứng :

A 2,56 % B 3,56 % C Kq khác D 4,56 %

7 Hoà tan hết 1,62 gam Al trong 280 ml dd HNO3 1M thu đợc dd A và khí NO ! Mặt khác , cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào 500 ml dd HCl thu đợc dd B và 2,8 lít khí đktc Trộn dd A với dd B thu đợc 1,56 gam kết tủa

a Xác định tên 2 kim loại kiềm

A Na , K B Li , Na C K , Rb D Tất cả đều sai

b CM của dd HCl

A 0,5 M B 1,5 M C 2,5 M D Kết quả khác

8 Hoà tan 12,8 gam kim loại M hoá trị 2 bằng 50 gam dd H2SO4 98% đun nóng thu đợc dd A và khí B ! Trung hoà A bằng dd NaOH 0,5 M vừa đủ , rồi cô cạn thu đợc 82,2 gam chất rắn C gồm 2 muối ngậm nớc :

Na2SO4 10H2O và MSO4 nH2O Sau khi làm khan hai muối trên thu đợc chất rắn E E có khối lợng = 56,2 % khối lợng C

a Xác định M và CT muối ngậm nớc

A Fe và FeSO4.7H2O B Cu và CuSO4.5H2O

C Mg và MgSO4.6H2O D Tất cả đều sai

b Tính V dd NaOH đã dùng

A 50ml B 75 ml C 80 ml D Kết quả khác

c Hấp thụ hoàn toàn khí B bằng dd KMnO4 loãng vừa đủ thu đợc 1,6 lít dd D Tính pH của dd D

A 2,5 B 3 C 2 D Kết quả khác

9 Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 thu đợc 10,08 lít hh NO, NO2có tỷ khối so với H2 là 17 V đo ở

đktc Tính m và số mol axit phản ứng

A 32 g và 1,575 mol B 36 g và 1,575 mol

C 32 g và 1,75mol D 36g và 1,75 mol

10 Cho 62,1 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thu đợc 16,8 lít hh N2O , N2 đktc

Tính tỷ khối hỗn hợp khí so với hidro

A 16,2 B 17,2 C 18,2 D 19,2

11 Hoà tan 15 gam bột Fe bằng dd HNO3 thu đợc V lít hh 2 khí NO , NO2 ở đktc có cùng số mol và còn d 3,8 gam Fe Tính V và khối lợng muối khan thu đợc

a Giá trị V là :

A 2,24 lít B 3,36 lít C 4,48 lít D 6,72 lít

b Khối lợng muối khan thu đợc :

v.c.h.0811@gmail.com ( THPT Đông Thuỵ Anh – Tỉnh Thái Bình ) 3

Trang 4

A 34 g B 36 g C 46,5 g D 48,4 g

12 Hoà tan 62,1 gam một Kloại M trong dd HNO3 loãng thu đợc 16,8 lít hhợp khí X ở ĐKTC gồm 2 khí đều không màu , không hoá nâu ngoài không khí Tỷ khối hhợp X so với Hydro là 17,2 Xác định M

A.Al B Zn C Fe D Kết quả khác

13 Oxihoá x mol Fe bởi oxi thu đợc 5,04 gam hhợp A gồm các oxit sắt Hoà tan hết A trong dd HNO3 thu đợc 0,035 mol hhợp Y chứa NO , NO2 có tỷ khối so với H2 là 19 Tính x

A 0,035 B 0,07 C 1,05 D 1,5

14 Để hoà tan 3,9 gam kim loại X cần dùng V ml dd HCl và có 1,344 lít H2 đktc Mặt khác , để hoà tan 3,2 gam oxit của kim loại Y cũng dùng vừa đủ Vml dd HCl trên Hỏi X,Y là các kim loại gì ?

A Cu , Fe B Al , Cu

C Fe , Cu D Kết quả khác

Loại 2 :Hai kim loại & một axit

Bài toán tự luận :

1.Cho 22 gam hh X gồm Al , Fe tác dụng hết với 300 ml dd HCl 2M ( d = 1,05 g/ml )

a.CMR X còn d

b.Tính V khí H2 ( đktc ) , khối lợng chất rắn Y không tan và C% chất tan trong dd Z nếu giả sử trong 2 kim loại chỉ có một kl tan

2.Hoà tan 37,2 gam hh A gồm Fe , Zn trong 1 lít dd H2SO4 1M

a.Hãy chứng tỏ 2 kl tan hết

b.Nếu hoà tan một lợng A gấp đôi ở trên thì vào lợng axit nh trên thì A có tan hết không ? Tính V khí thu đợc

ở đktc trong trờng hợp này

3.Cho hh M gồm Fe và Cu có khối lợng 18,4 gam Nếu cho hh M tác dụng với dd HCl d thì thu đợc 2,24 lít H2

đktc , còn hoà tan hết hh M trong dd HNO3 thì sau phản ứng thu đợc dd X và V lít hỗn hợp 2 khí NO , N2O có tỷ khối so với hidro là 18,5 Tính V ở đktc và khối lợng muối khan thu đợc trong dd X

Bài toán trắc nghiệm :

1.Cho 1,86 gam hợp kim Al, Mg vào dd HNO3 loãng d thì có 560 ml N2O thu đợc ở đktc Tính TP Al trong hợp kim

A 25,56 % B 32,5 % C 41,234% D kq khác

2 Hoà tan 4,43 gam hh Mg , Al trong dd HNO3 loãng thu đợc dd A và 1,568 lít đktc hh khí gồm NO và khí Z không màu , tổng khối lợng 2 khí là 2,59 gam

a Khí Z là : A NO2 B N2 C NH3 D N2O

b Tính số mol axit đã p :

A 2,5 mol B 1,25 mol C 0,875 mol D KQ khác

c Cô cạn dd A thu đợc bao nhiêu gam muối khan ( sp không tạo ra NH4NO3)

A 26,3 g B 28,3g C 32,3 g D Kết quả khác

3 Hoà tan 1,72 gam hợp kim Cu , Ag bằng lợng vừa đủ dd HNO3 40 % thu đợc 1 lít khí A là oxit cuả nitơ trong

đó nitơ chiếm 30,43 % về khối lợng

a oxit của nitơ là :

A NO B N2O C NO2 D Kết quả khác

b Tính tổng khối lợng muối thu đợc :

A 5,675g B 6,57 g C 8,575 g D Kq khác

4 Chia 5,56 gam hh A chứa Fe và kim loại M ( hoá trị không đổi ) thành 2 phần bằng nhau

Phần 1 : + dd HCl d thu đợc 1,568 lít khí

Phần 2 : + dd HNO3 d thu đợc 1,344 lít NO M là kim loại sau :

A Mg B Al C Zn D Kết quả khác

5 Hoà tan a gam hh Mg, Cu bằng lợng vừa đủ 100ml dd HNO3 40 % ( d = 1,26 g/ml ) thu đợc dd X và 6,72 lít

đktc hh NO, NO2 có khối lợng 12,2 gam Cô cạn dd X thu đợc 41 gam muối

a Tính a

A 8 g B 10 g C 12 g D Tất cả đều sai

b Nhiệt phân hoàn toàn 41 gam muối trên thu đợc hh chất rắn và hh khí Y Hấp thụ hết Y vào 73 gam H2O Lắc kỹ đến p hoàn toàn thu đợc dd Z Tính C % dd Z

A 21,5 % B 28,5 % C 31,5 % D Kết quả khác

6 Cho 2,52 gam hh Mg , Al tác dụng hết với dd HCl d thu đợc 2,688 lít khí đktc Cũng cho 2,52 gam 2 kim loai trên tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu đợc 0,672 lít khí là sp duy nhất hình thành do sự khử của S+6

a Xác định sp duy nhất đó

A H2S B SO2 C SO3 D kq khác

b Nếu cho 2,52 gam 2 kim loại trên tác dụng với V ml dd HNO3 10.5 % ( d = 1,2 g/ml ) cũng thu đợc 0,672 lít khí 1 sp duy nhất hình thành của sự khử của N+5 Tính V ml dd HNO3 đã dùng

A 135 ml B 150 ml C 200 ml D Kq khác

7 hh M gồm Mg, MgO đợc chia làm 2 phần bằng nhau P 1 tác dụng hoàn toàn với dd HCl d thu đợc 3,136 lít khí đktc Cô cạn dd , làm khô thu đợc 14,25 gam chất rắn

P 2 tác dụng hết với dd HNO3 vừa đủ thu đợc 0,448 lít khí X nguyên chất đktc , cô cạn dd , làm khô thu đợc

23 gam chất rắn B CT của X là :

A NO B N2O C N2 D NO2

Trang 5

8 Hoà tan a gam hh Fe , Cu ( Fe chiếm 30 % theo khối lợng ) bằng 50 ml dd HNO3 63 % ( d = 1,38 g/ml ) Khuấy đều cho p hoàn toàn thu đợc chất rắn A cân nặng 0,75 a gam , dd B và 5,824 lít hh khí NO , NO2 đo ở

đktc Hỏi cô cạn dd B thu đợc bao nhiêu gam muối khan ?

A 34,5 g B 38,7 g C 40,5 g D Kết quả khác

9 hh A gồm 2 kim loại Zn & Al có khối lợng 4,22 gam Chia A thành 2 phần bằng nhau P 1 đem oxihoá hoàn toàn thu đợc 3,15 gam hh oxit

P2 tác dụng hết với dd H2SO4 d thu đợc V lít H2 ở ĐKTC

A 1,12 lít B 1,456 lít C 1,792 lít D Kq khác

10 Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X ,Y có hoá trị x,y không đổi ( X,Y không tác dụng với n ớc và đứng trớc Cu trong dãy hoạt động hoá học của kim loại ) Cho hh A phản ứng hoàn toàn với dd CuSO4 d , lợng Cu thu đợc cho tác dụng hết với dd HNO3 d thì thu đợc 1,12 lít khí NO duy nhất (ĐKTC) Hỏi nếu cho hh A trên tác dụng hết với dd HNO3 thu đợc bao nhiêu lít N2 (ĐKTC ) ?

A 0,224 lít B 0,336 lít C 0,448 lít D 5,6 lít

11 Cho 7,505 g một hợp kim gồm hai kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng , d thì thu đợc 2,24 lít H2 , đồng thời khối lợng hợp kim chỉ còn lại 1,005 g ( không tan ) Hoà tan 1,005 g kim loại không tan này trong H2SO4

đặc nóng thu đợc 112 ml khí SO2 V đo ở đktc hai kim loại đó là :

A Mg và Cu B Zn và Hg C Mg và Ag D Zn và Ag

12 Hh A gồm 2 kim loại Fe và X ( hoá trị không đổi ) Hoà tan hết (m) gam A bằng một l ợng vừa đủ dd HCl thu đợc 1,008 lít khí ĐKTC và dd B chứa 4,575 gam muối Tính m

A 1,28 g B 1,82 g C 1,38 g D 1,83 g

13 Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu đợc m gam hỗn hợp 2 oxit Để hoà tan hoàn toàn m gam oxit này cần 500 ml dd H2SO4 1 M Tính m

A 18,4 g B 21,6 g C 23,45 g D Kết quả khác

Loại 3 : Một kim loại + 2 axit & Hai kim loại + 2 axit ,

1 Hoà tan 0,56 gam Fe vào 100 ml dd hỗn hợp HCl 0,2 M và H2SO40,1 M thu đợc V lít H2 đktc tính V

A 179,2 ml B 224 ml C 264,4ml D 336 ml

2 Hoà tan 6,4 gam Cu vào 120ml dd hh HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thu đợc dd A và V lít NO duy nhất ở đktc Giá trị V và khối lợng muối khan trong dd A

A 1,12 lít và 15,24 gam B 1,344 lít và 14,52 gam

C 1,344 lít và 15,24 gam D 1,12 lít và 14,52 gam

3 Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dd NaNO3 1M , sau đó thêm 500 ml dd HCl 2M thu đợc khí A Tính thể tích khí NO đktc và pH của dd sau p ( bỏ qua sự thuỷ phân các muối )

A 3,36 lít & pH = 0,699 B 4,48 lít & pH = 1,459

C 5,6 lít & pH = 1,459 D 4,48 lít & pH = 0,699

4 Cho 3,87 gam hh A gồm Mg và Al vào 250 ml dd X chứa hh HCl 1M và H2SO40,5 M thu đợc dd B và 4,368 lít H2 đktc

a % khối lợng Mg trong hh A là :

A 35,21 % B 36,12 % C 37,21% D 38,12%

b Tổng khối lợng muối khan trong dd B

A 19,2515 g B 20,1525 g C 21,5225 g D Kq khác

5 Cho 3,9 gam hh X gồm 2 kim loại A, B có tỷ lệ nguyên tử khối A : B = 8 : 9 và tỷ lệ số mol tơng ứng a : b =

1 : 2 Kim loại A và % khối lợng A trong hh X là :

A Na & 25,25 % B Mg & 26,42 %

C Mg & 30,77% D Na & 28,76 %

6 Cho 7,8 gam hh Y gồm Al và Mg ( số mol Al gấp đôi số mol Mg ) tác dụng với 200 ml dd hh HCl 3M và

H2SO4 1 M thu đợc dd Z Tổng số mol các cation có trong dd Z là :

A 0,25 B 0,3 C 0,45 D 0,5

7 Cho hh A gồm kim loại R ( hoá trị 1 ) và kim loại X ( hoá trị 3 ) Hoà tan 4,5 gam A vào dd có chứa HNO3

và H2SO4 thu đợc hh B gồm khí NO2 và khí D có tổng thể tích là 1,12 lít đktc ( có tỷ khối so với metan bằng 3,55 ) Tính tổng khối lợng muối khan thu đợc biết số mol tạo muôí của 2 gốc axit có tỷ lệ : SO42- : NO3- = 1 : 2

A 7,8 g B 8,9 g C 9,5 g D 10,08 g

8.Coự 100 ml dd hoón hụùp 2 axit H2SO4 ,HCl coự no ng ủoọ tửụng ửựng 0,8M vaứ 1,2 M Theõm vaứo ủoự àng ủoọ tửụng ửựng 0,8M vaứ 1,2 M Theõm vaứo ủoự

10 gam hoón hụùp Fe,Mg,Zn Sau p/ửự xong ,Laỏy 1/2 lửụùng khớ sinh ra cho ủi qua oỏng sửự ủửùng a gam CuO nung noựng Sau p/ửự xong hoaứn toaứn ,trong oỏng coứn 14,08 gam chaỏt raộn Khoỏi lửụùng a laứ

9 Cho 12,1 gam hh A gồm Zn và kim loại M tác dụng với dd HCl d , sau phản ứng chỉ thu đợc dd B và 4,48 lít

H2 đktc Mặt khác , 12,1 gam A tác dụng với H2SO4 đặc nóng thoát ra 5,6 lít khí đktc

a Kim loại M là :

A Mg B Ca C Fe D K

b Cho dd B tác dụng với dd NaOH d , chất rắn thu đợc đem nung ngoài kk đến khối lợng không đổi % khối lợng của chất rắn sau khi nung là :

A

10 Đốt cháy hoàn toàn 14,14 gam hh A gồm Cu , Al , Mg thu đợc 21,98 gam hh oxit Mặt khác , cho 14,14 gam A tác dụng với 2 lít dd hh chứa HCl 0,1 M và H2SO4 0,5 M thu đợc 8,736 lít H2 đktc

a % Cu trong hh A là :

A B C D

v.c.h.0811@gmail.com ( THPT Đông Thuỵ Anh – Tỉnh Thái Bình ) 5

Trang 6

b Tổng khối lợng muối thu đợc sau khí cho A tác dụng với dd axit là :

A B C D

11 Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu , Al tác dụng hoàn toàn với lợng d dd HNO3 thu đợc 5,376 lít hỗn hợp hai khí NO , NO2 có tỷ khối so với H2 là 17 Tính khối lợng muối thu đợc sau phản ứng

A 38,4 g B 45,8 g C 58,2 g D 60 g

12 Chia hh 2 kim loại có hoá trị tơng ứng là 2,3 thành 3 phần bằng nhau

P1 tác dụng với O2 d thu đợc 28,4 gam hh oxit

P2 tác dụng với 1 lít ddhh HCl 1 M và H2SO4 0,5 M thu đợc dd A và 17,92 lít H2 ( ĐKTC )

P3 tác dụng với dd NaOH d thu đợc 13,44 lít H2 ( ĐKTC ) và 30,76% khối lợng kim loại không phản ứng Hai kim loại tơng ứng ban đầu là :

A Mg và Cr B Zn và Al C Mg và Al D Ca và Cr

13 Hoà tan hoàn toàn m gam hh 3 kim loại Cu , Al , Zn bằng dd HNO3 thu đợc 1,792 lít hh khí D (ĐKTC) gồm NO2, NO có tỷ khối so với H2 là 18

Tính V ml dd HNO3 40% ( d = 1,26 g/ml ) cần cho phản ứng

A 32,5 ml B 35,2 ml C 45,2 ml D 42,5 ml

14 Hh A gồm 2 kim loại Fe và X ( hoá trị không đổi )

1 hoà tan hết (m) gam A bằng một lợng vừa đủ dd HCl thu đợc 1,008 lít khí ĐKTC và dd B chứa 4,575 gam muối Tính m

A 1,37 g B 1,38 g C 1,39 g D 1,40 g

2 Hoà tan hết (m) gam A trong dd hh HNO3 đặc + H2SO4 đặc , đun nóng thu đợc 1,8816 lít hh 2 khí NO và khí Z có tỷ khối so với H2 là 25,25 xác định X

A Mg B Ca C Al D Na

15 Cho a gam hh gồm Cu, Mg , Al tác dụng hết với m gam dd HNO3 40% ( d = 1,4g/ml ) thu đợc hh khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2 Tính m

A 10,08 ml B 12,1 ml C 13,5 ml D 15,6 ml

16 Hoà tan hết 1,23 gam hh A gồm 2 kim loại : X (hoá trị 2) và Y (hoá trị 3) vào 1 cốc đựng dd hh HNO3 +

H2SO4 thu đợc dd B và 1,12 lít ĐKTC chứa 2 khí NO2 và khí D Tỷ khối hh khí so với H2 là 24,8

a Tính tổng khối lợng muối khan thu đợc trong dd B biết tỷ lệ số mol 2 anion tạo muối NO3- : SO42- = 2 / 3

A 4,32 gam B 5,36 g C 6,42 g D Kq khác

b Cho số mol X2+/ số mol Y3+ = 2/3 XĐ X,Y nằm trong số các KL : Cu , Zn , Al , Cr , Mg , Ba , Ca

A Mg & Cr B Mg & Al C Zn & Al D Kq khác

17 Cho 2,88 gam Mg vào dd hh ( 0,2 mol HCl + 0,015 mol Cu(NO3)2 ) Khi phản ứng kết thúc thu đợc dd chỉ

có MgCl2 , thoát ra m 1 gam hh khí H2và N2 , còn m 2 gam chất không tan Tính m1 , m2

Đ/S : m1= 0,44 g ; m2 = 1,44 g

A m1 = 0,33 g ; m2 = 1,24g B m1 = 0,44 g ; m2 = 1,34 g

C m1 = 0,44 g ; m2 = 1,44 g D m 1 = 0,33 g ; m2 = 1,44 g

18 Dung dịch Y chứa hh H2SO4 và HCl có nồng độ tơng ứng là 0,25 M và 0,75 M hoà tan vừa đủ m gam CuO làm yạo thành dd Z Cho 12 gam bột Mg vào Z sau khi phản ứng kết thúc lọc tách đợc 12,8 gam chất rắn Tính

m

A 4g B 8 g C 16 g D Tất cả đều tính sai

19 Trộn 200ml dd HCl 0,5M với V ml dd Ba(OH)20,5M thu đợc dd A thêm m gam Al vào dd A thu đợc 33,6

ml khí ĐKTC Tính V,m

1 Để tách nhanh Al 2 O 3 ra khỏi hh bột gồm Al 2 O 3 , CuO , và ZnO mà không làm thay đổi khối lợng , có thể dùng hoá chất nào sau đây ?

A Axit HCl , dd NaOH B dd NaOH , khí CO 2 C Nớc D dd NH 3

2 Trộn V lít dd HCl ( pH = 5 ) với V’ lít dd NaOH ( pH = 9 ) thu đợc dd A có pH = 8 Khi đó tỷ lệ V / V’ là bao nhiêu ?

A 1/3 B 3/1 C 11/9 D 9/11

3 Khi cho hh K và Al vào nớc , thấy hh tan hết Chứng tỏ :

A Nớc d B Nớc d và n K  n Al

C Nớc d và n Al > n K D Al tan hoàn toàn trong nớc

4 Hoà tan 174 gam hh gồm muối cacbonat và sunfit của cùng một KLK vào dd HCl d Toàn bộ khí thoát ra đợc hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dd NaOH 3M KLK là :

A Li B Rb C K D Na

5 Trộn 3 dd : H 2 SO 4 0,1M ; HNO 3 0,2 M và HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu đợc dd A Lấy 300ml dd A cho phản ứng với V lít dd B gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,29 M thu đợc dd C có pH = 2 Giá trị V là :

A 0, 424lít B 0,214 lít C 0,414 lít D 0,134 lít

6 Ion OH - có thể phản ứng đợc với các ion nào trong dãy sau :

A H + , NH 4 , HCO 3- , CO 32- B Fe 2+ , Zn 2+ , HS - , SO 4

C Ca 2+ , Mg 2+ , Al 3+ , Cu 2+ D Fe 2+ , Mg 2+ , Cu 2+ , HSO 4

7 Có 4 dung dịch là : NaOH , H 2 SO 4 , HCl , Na 2 CO 3 Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch ?

A Dd HNO 3 B Dd KOH C Dd NaCl D Dd BaCl 2 .

8 Có 3 dd hh : a) ( NaHCO 3 + Na 2 CO 3 ) ; b ) ( NaHCO 3 + Na 2 SO 4 ) ; c) ( Na 2 CO 3 + Na 2 SO 4 ) Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dới đây để có thể phân biệt đợc các dd hh trên ?

A dd NaOH và dd NaCl B Dd NH 3 và dd NH 4 CL

C dd HCl và dd NaCl D Dd HNO 3 và dd Ba(NO 3 ) 2

Trang 7

9 Chất nào sau đây không có tính chất lỡng tính ?

A CH 3 COONH 4 B Zn(OH) 2 C Al 2 O 3 D AlCl 3

10 Hoà tan hh X gồm CuSO 4 và AlCl 3 vào nớc thu đợc dd A Chia A làm 2 phần bằng nhau : P1 + dd BaCl 2 d thu đợc 6,99 gam kết tủa P2 cho p với NaOH d thu đợc kết tủa , lọc kết tủa nung đến khối lợng không đổi đợc m gam chất rắn Giá trị m là :

A 5,4 g B 3,2 g C 4,4 g D 2,4 g

11 Cho hh X gồm 0,8 mol mỗi kim loại Mg , Al , Zn vào dd H 2 SO 4 đặc nóng , d thu đợc 0,7 mol một sp khử duy nhất chứa lu huỳnh Sp là :

A SO 2 B S C H 2 S D Không xác định đợc

12 Có các dd AlCl 3 , NaCl , MgCl 2 , H 2 SO 4 Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử nào sau đây phân biệt đợc các dd đó

A dd BaCl 2 B dd AgNO 3 C Dd NaOH D Quỳ tím

13 Thổi một luồng khí CO d qua ống sứ đựng m gam hh gồm Al 2 O 3 , MgO , Fe 2 O 3 , FeO , CuO nung nóng thu đợc 6,8 gam chất rắn , Khí thoát ra đợc hấp thụ hết vào nớc vôi trong d đợc 20 gam kết tủa Tính m

A 8,8 g B 9,8g C 10 g D Kq khác

14 Hoà tan 4,59 gam Al bằng dd HNO 3 loãng thu đợc hh khí gồm NO và N 2 O có tỷ khối so với hidro bằng 16,75 Tỷ lệ thể tích khí N 2 O / NO là :

A 3/2 B 2/3 C 1 / 3 D 3/1

15.Đf dd X chứa 0,4 mol M(NO 3 ) 2 và 1 mol NaNO 3 ( M hoá trị II ) với điện cực trơ , thời gian 48 p 15 s thu đợc 11,52 g kim loại M trên catot và 2,016 lít khí đktc tại anot M là

A Mg B Zn C Cu D Ni

16 hh A gồm Cu , Fe có tỷ lệ khối lợng tơng ứng là 7 : 3 Lấy m gam A cho p hoàn toàn với 44,1 gam HNO 3 trong dd thu đợc 0,75 m gam chất rắn , dd B và 5,6 lít khí C gồm NO , NO 2 đktc Tính m

A 50,5 g B 50 g C 40,5 g D 50,4 g

17. Cho m gam hh CaCO3 , ZnS tác dụng với dd HCl d thu đợc 6,72 lít khí đktc Cho toàn bộ lợng khí trên tác dụng với lợng d SO2 thu đợc 9,6 gam chất rắn Tính m

A 24,9 g B 28,9 g C 29,4 g D 29,8 g

18 Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lợng d HNO3 đặc nóng thu đợc

khí NO2 và dung dịch Y Thêm Ba(OH)2 d vào Y thu đợc m gam kết tủa Tính m

A 1, 144g B 2,145 g C 2,166 g D Kq khác

21 Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lợng d H2SO4 đặc nóng thu đợc khí A Hấp thụ hết A bằng lợng vừa đủ dd KM nO4 thu đợc V lít dd Y không màu có pH = 2 Tính V ?

A 1,14 lít B 2,28 lít C 22,8 lít D Kq khác

22 Cho 12,4 gam hoón hụùp goàm moọt kim loaùi kieàm thoồ và oxit cuỷa noự taực duùng vụựi dung dũch HCl dử thu ủửụùc 27,75 gam muoỏi khan Kim loaùi kieàm thoồ laứ kim loaùi naứo sau ủaõy ?

23 Cho 416 gam dung dũch BaCl2 12% taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dung dũch chửựa 27,36 gam muoỏi Sunfat kim loaùi A Sau phaỷn ửựng loùc boỷ keỏt tuỷa thu ủửụùc 800 ml dung dũch muoỏi Clorua cuỷa kim loaùi A coự noàng ủoọ 0,2M Coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa muoỏi sunfat kim loaùi A laứ coõng thửực naứo sau ủaõy :

A.Fe2(SO4)3 B CuSO4 C Cr2(SO4)3 D Al2(SO4)3

24 ẹeồ nhaọn bieỏt caực kim loaùi rieõng bieọt Na,Ca,Fe vaứ Al ta coự theồ tieỏn haứnh theo trỡnh tửù naứo sau ủaõy :

A.Duứng H2O ,duứng dd Na2CO3 ,tieỏp theo duứng dd NaOH B Duứng H2O ,duứng dd Na2CO3

C Duứng H2SO4 ủaởc ,nguoọi , duứng dd NaOH , duứng dd BaCl2 D Duứng H2O , duứng dd NaOH

25.Cho 16 gam hoón hụùp goàm Ba vaứ moọt kim loaùi kieàm ,Tan heỏt vaứo H2O ủửụùc dung dũch X vaứ 3,36 lớt khớ

H2 (ủktc) Neỏu muoỏn trung hoaứ 1/10 dung dũch X thỡ theồ tớch dung dũch HCl 0,5M caàn duứng laứ bao nhieõu

26 Cho m gam hoón hụùp X goàm Na2O vaứ Al2O3 laộc vaứo H2O cho p/ửự hoaứn toaứn thu ủửụùc 200ml dd A chổ chửựa moọt chaỏt tan duy nhaỏt coự noàng ủoọ 0,5 M Thaứnh phaàn % theo khoỏi lửụùng caực chaỏt trong hoón hụùp laàn lửụùt laứ :

A.Keỏt quaỷ khaực B 37 vaứ 63% C 35,8 vaứ 64,2 D 37,85 vaứ 62,25

27 Nhuựng moọt thanh Al naởng 25gam vaứo 200 ml dung dũch CuSO4 0,5M Sau moọt thụứi gian caõn laùi thanh nhoõm thaỏy caõn naởng 25,69 gam Noàng ủoọ mol/l cuỷa CuSO4 vaứ Al2(SO4)3 trong dung dũch sau phaỷn ửựng laàn lửụùt laứ :

A.0,425 M vaứ0,2 M B 0,4 M vaứ0,2 M C 0,425 M vaứ0,3 M D Keỏt quaỷ khaực

28 Moọt hoón hụùp goàm Na, Al coự tổ leọ mol 1 : 2 cho hoón hụùp naứy vaứo nửụực Sau khi keỏt thuực phaỷn ửựng thu ủửụùc 8,96 lớt khớ H2 (ủktc) vaứ chaỏt raộn Khoỏi lửụùng chaỏt raộn laứ giaự trũ naứo sau ủaõy ?

v.c.h.0811@gmail.com ( THPT Đông Thuỵ Anh – Tỉnh Thái Bình ) 7

Trang 8

29 Cho 1,12 gam boọt Fe vaứ 0,24 gam boọt Mg taực duùng vụựi 250 ml dd CuSO4 khuaỏy nheù cho ủeỏn khi dung dũch heỏt maứu xanh Nhaọn thaỏy khoỏi lửụùng dung dũch sau p/ửự laứ 1,88gam Noàng ủoọMol/lit dd CuSO4 laứ bao nhieõu trong caực soỏ cho dửụựi ủaõy ?

30 Nhuựng thanh kim loaùi Zn vaứo moọt dd chửự hoón hụùp 3,2 gam CuSO4 vaứ 6,24 gam CdSO4 Hoỷi sau khi Cu vaứ Cd bũ ủaồy hoaứn toaứn khoỷi dd thỡ khoỏi lửụùng thanh Zn taờng hay giaỷm bao nhieõu ?

A.taờng 4 gam B giaỷm 1,39 gam C Taờng 1,39 gam D Keỏt quaỷ khaực

31 Cho 12,9 gam hh gồm Al , Mg p với 100 ml dd hh 2 axit HNO3 4 M và H2SO4 7 M , thu đợc 0,1 mol mỗi khí SO2 , NO , N2O Tính số mol từng kim loại trong hh đầu

A 0,2 mol Al và 0,3 mol Mg B 0,3 mol Al và 0,2 mol Mg

C 0,1 mol Al và 0,2 mol Mg D 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg

32 ở 95 0 C có 1877 g dd CuSO4 bão hoà , Làm lạnh dd xuống 250C có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh ? Biết : độ tan của CuSO4 ở 950C và 250C tơng ứng là : 87,7 g ; 40 g

A 745,31 g B 477 g C 961,75 g D Kết quả khác

33.Hỗn hợp A gồm Al 2 O 3 v oxit kim lo àng ủoọ tửụng ửựng 0,8M vaứ 1,2 M Theõm vaứo ủoự ại M x O y .Cho khí H 2 dư , đi qua A nung nóng

, được chất rắn B Cho B qua dung dịch NaOH dư ,đến kết thúc , được rắn D Cho D tan hết trong dd HCl dư , Không

có khí bay ra CT Oxit cha biết là :

A.CuO B.MgO C.ZnO D.Fe 3 O 4

Kim loại + nớc ( V.C.H)

1 Hoà tan 1,15 gam một kim loại nhóm IA vào nớc D d thu đợc cần vừa đủ 25 gam dd HCl 7,3% để trung hoà Kim loại cần tìm là :

A Li B Na C K D Rb

2 Xác định KLK R biết rằng khi hoà tan hết 5,46 gam R vào nớc thì thu đợc một dd có khối lợng > khối lợng nớc đã dùng là 5,32 gam

A Li B Na C K D Rb

3 Ngời ta thu đợc 16,8 lít khí H2 đktc khi hoà tan hoàn toàn 6 gam hh gồm KLK X và KLKT Y vào nớc Chắc chắn hh phải chứa KLK ?

A Na B Li C K D Không thể xác định

4 Hoà tan hoàn toàn 17,94 g hh 2 KLK A , B có khối lợng bằng nhau vào 500 g H2O thu đợc 500 ml dd C có d

= 1,03464g /ml A , B là :

A Li và Na B Na và K C K và Rb D Kq khác

5 Hoà tan hoàn toàn 10,5 gam hh X gồm K và Al vào nớc thu đợc dd A Thêm từ từ cho đến hết 100 ml dd HCl 1M vào dd A thì trong A bắt đầu xuất hiện kết tủa % khối lợng Al trong X là :

A 16 % B 26% C 36 % D 62%

6 Một hh Y cũng chứa K và Al Trộn 10,5 gam hh X ở câu 5 với 9,3 gam hh Y thu đợc hh Z Hh Z tan hết trong nớc đợc dd B Thêm 1 giọt dd HCl vào dd B thì có kết tủa ngay lập tức % của Al trong Y là :

A 45 % B 58 % C 62 % D 74 %

7 Hỗn hợp X gồm Na , Mg , Al Hoà tan 11,15 gam X vào nớc thu đợc 4,48 lít khí đktc và 6,15 gam chất rắn Y không tan Hoà tan toàn bộ Y vào dd HCl d thu đợc 6,16 lít H2 đktc Khối lợng Na trong X bằng :

A 1,15 gam B 2,3 gam C 3,45 gam D 4,6 gam

8 Hỗn hợp X gồm Na , Al , Fe Tiến hành 3 thí nghiệm sau : (1) hoà tan (m) gam X vào nớc thu đựơc V lít khí

; (2) hoà tan (m) gam X vào dd NaOH d thu đợc 7/4 lít khí ; (3) hoà tan (m) gam X vào dd HCl d thu đợc 9/4 lít khí

a % khối lợng Na trong X là :

A 15,29% B 17,29 % C 21,25 % D 32,45 %

b trong X ta giữ nguyên lợng Al , còn thay Na , Fe bằng lợng kim loại M ( hoá trị II ) có khối lợng bằng 1 /

2 khối lợng Na , Fe , sau đó thực hiện nh thí nghiệm (3) cũng thu đợc 9/4 lít khí Xác định M ( không đợc sử dụng dữ kiện ở trên ) ( V đo cùng đk )

A Zn B Ca C Ba D Mg

9 Hoà tan một mẫu hợp kim Ba-Na ( tỷ lệ mol 1:1 ) vào nớc đợc dd A và 6,72 lít khí đktc Thêm (m) gam NaOH vào 1/10 dd A thu đợc dd B

a Để trung hoà hết dd B cần 100 ml dd hh gồm HCl 0,2 M và H2SO4 0,3 M Tính (m)

A 0,4 g B 0,6 g C 0,8 g D 2 g

b Cho dd B tác dụng với 100 ml dd Al2(SO4)3 0,2 M thu đợc kết tủa C lớn nhất Giá trị ( m ) là :

A 1,2 g B 1,8 g C 2,4 g D 4 g

Trang 9

10 Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 phản ứng với 25 ml dd NaOH thu đợc 0,78 gam kết tủa Tính CM của dd NaOH ?

A 0,8 M và 1,6 M B 1,2 M và 2,8 M C 1,6 M và 2,8 M D 0,4 M và 1,6 M

11 Cho 6,2 gam hh gồm Na và kim loại kiềm A ( khác Na ) tác dụng với 104 gam nớc thu đợc 110 gam dd X

có d = 1,1 g/ml ) A là :

A K B Li C Rb D Kq khác

12 Cho một mẩu hợp kim Na-K tác dụng hết với nớc thu đợc 2,24 lít H2 đktc và dd A Trung hoà A bằng dd HCl 0,5 M rồi cô cạn đợc 13,3 gam hh muối khan % khối lợng Na và V dd HCl đã dùng là :

A 28,9 % và 0,4 lít B 37,1 % và 0,8 lít C 37,1 % và 0,4 lít D Kq khác

13 Hoà tan 8,5 gam X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào nớc thu đợc 3,36 lít H2 đktc Thêm vào 8,5 gam X một kim loại kiềm thổ D đợc hh Y Hoà tan Y vào nớc thu đợc 4,48 lít H2 đktc và dd E , cô cạn E đợc 22,15 gam chất rắn

a Kim loại D là :

A Ca B Ba C Sr D Kq khác

b Thể tích dd F chứa HCl 0,2 M và H2SO4 0,1 M cần để trung hoà dd E là :

A 0,5 lít B 1 lít C 1,5 lít D 2 lít

14 dd A chứa 0,1 mol NaAlO2 và 0,1 mol NaOH Hấp thụ V lít HCl ở đktc vào dd A thu đợc 3,9 gam kết tủa Tính V

A 1,12 lít và 3,36 lít B 2,24 lít và 3,36 lít C 1,12 lít và 2,24 lít D Kq khác

15 Hoà tan 11,2 gam KOH và 8,2 gam NaAlO2 vào nớc đợc 100 ml dd A Cho 100 ml dd A tác dụng với 200

ml dd HCl đợc kết tủa B , nung B đến khối lợng không đổi đợc 5,1 gam chất rắn Tính CM của dd HCl

A 0,5 M B 1,5 M C 2 M D Kq khác

16 Một hh bột gồm 1 KLK A và 1 KLKT B có khối lợng 2,15 gam tác dụng hết với nớc thu đợc 500 ml dd C và

448 ml H2 đktc

a Thể tích dd HCl 0,1 M cần để trung hoà hết 100 ml dd C là :

A 40 ml B 60 ml C 80 ml D Kq khác

b Lấy 250 ml dd C tác dụng với dd H2SO4 d thu đợc 1,165 gam kết tủa 2 kim loại nêu trên là :

A Na và Ba B K và Ba C K và Ca D Kq khác

c Lấy 100 ml dd C đem pha loãng tới thể tích 8 lít thì pH của dd thu đợc là :

A 1 B 2 C 3 D 2,5

17 Cho a gam hh Na và Al vào 93,1 gam nớc , phản ứng xong thu đợc dd A , 1,35 gam chất rắn không tan và 6,72 lít khí đkc Giá trị a và C% của NaOH trong dd sau phản ứng là :

A 12 gam và 21 % B 14,5 gam và 27% C 8,85 gam và 6 % D Kq khác

18 Cho 11 gam hh bột Al và kim loại M ( ở trạng thái hoá trị II ) hoà tan hết trong 500 ml dd HCl 2M thu đợc 8,96 lít H2 đktc và dd X Cũng 11 gam hh trên tác dụng với dd NaOH d thu đợc 6,72 lít H2 đktc và một phần không tan

a Kim loại M là :

A Mg B Fe C Ni D Kq khác

b Trộn dd X với 500 ml dd NaOH 2M , đun nóng ngoài kk rồi nung đến khối lợng không đổi đợc chất rắn

Y Khối lợng Y là :

A 8 gam B 16 gam C 24 gam D Kq khác

19 Hoà tan 7,83 gam hh X gồm 2 KLK A, B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào nớc thu đợc 1,5 lít dd Y và 2,8 lít khí

đktc

a 2 KLK là :

A Li và Na B K và Rb C Na và K D Kq khác

b Lấy 500 ml dd Y thì tác dụng vừa đủ với 200 ml dd Z chứa H2SO40,1 M và HCl a M Tính a

A 0,1M B 0,15 M C 0,2 M D Kq khác

20 Cho a gam hh gồm 2 KLK A, B và 1 KLKT D vào nớc thu đợc dd X và 8,4 lít khí đktc Chia X làm 2 phần bằng nhau

a Phần 1 : Thêm m gam bột Al vào cho đến khi khí ngừng thoát ra thu đợc V lít khí đktc Giá trị V là

A 8,96 lít B 12,6 lít C 16,2 lít D Kq khác

b Phần 2 : Cho thêm 13,5 gam Al vào cho đến khi phản ứng xong thu đợc dd Z Cô cạn Z thì lợng chất rắn khan thu đợc là bao nhiêu biết a = 31,3 gam

A 28,445 gam B 37,775 gam C 41,115 gam D Kq khác

v.c.h.0811@gmail.com ( THPT Đông Thuỵ Anh – Tỉnh Thái Bình ) 9

Từ khóa » Bài Tập Tìm Oxit Kim Loại