40 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Chương 3 Hình Học 9 - HOC247

YOMEDIA Trang chủ Đề thi & Kiểm tra Lớp 9 Toán 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Hình học 9 ADMICRO 60 phút 40 câu 499 lượt thi Làm bài ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 119616

    Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

    • A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
    • B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
    • C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
    • D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 119627

    Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:

    • A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
    • B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.
    • C. Cách đều A.
    • D. Có hai câu đúng.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 119632

    Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết \(\widehat A = {50^0};\widehat B = {65^0}\). Kẻ OH \( \bot \) AB; OI \( \bot \) AC ; \( \bot \)^ BC. So sánh OH, OI, OK ta có:

    • A. OH = OI = OK
    • B. OH = OI > OK
    • C. OH = OI < OK
    • D. Một kết quả khác
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 119636

    Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm

    Độ dài AB bằng:

    • A. 20cm
    • B. \(\sqrt 6 \) cm
    • C. 2\(\sqrt 5 \) cm
    • D. \(\sqrt 7 \) cm
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 119639

    Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = \(R\sqrt 3 \), Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). Số đo của \(\widehat {xAB}\) là:

    • A. 900
    • B. 1200​
    • C. 600​
    • D. B và C đúng
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 119641

    Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:

    • A. AM. AN = 2R2
    • B. AB2 = AM. MN
    • C. AO2 = AM. AN
    • D. AM. AN = AO2 - R2
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 119643

    Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết \(\widehat {BOD} = {124^0}\) thì số đo \(\widehat {BAD}\) là:

    • A. 560
    • B. 1180​
    • C. 1240​
    • D. 640​
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 119646

    Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:

    • A. 2,4cm
    • B. 4,8 cm
    • C. 5,6 cm
    • D. 5 cm
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 119647

    Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi tam giác ABC bằng:

    • A. \(6\sqrt 3 cm\)
    • B. \(5\sqrt 3 cm\)
    • C. \(4\sqrt 3 cm\)
    • D. \(2\sqrt 3 cm\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 119650

    Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp \(\widehat {BAC} = {130^0}\). Số đo của góc \(\widehat {BCO}\) là:

    • A. 1300
    • B. 1000​
    • C. 2600​
    • D. 500​
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 119651

    Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O ; R) tăng mấy lần:

    • A. 1,2
    • B. 2,4
    • C. 1,44
    • D. Một kết quả khác.
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 119653

    Cho \(\Delta \)ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp \(\Delta \)ABC là:

    • A. 4
    • B. \(8\sqrt 2 \)
    • C. 16
    • D. \(4\sqrt 2 \)
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 119655

    Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = \(R\sqrt 3 \). Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là:

    • A. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {3\sqrt 3 - 4\pi } \right)\)
    • B. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {\pi - 3} \right)\)
    • C. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {4\pi - \sqrt 3 } \right)\)
    • D. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {4\pi - 3\sqrt 3 } \right)\)
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 119656

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

    • A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
    • B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
    • C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.
    • D. A, B, C đều đúng.
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 119658

    Trong một tam giác, đường tròn 9 điểm đi qua các điểm nào sau đây:

    • A. ba chân đường cao
    • B. ba đỉnh của tam giác
    • C. ba chân đường phân giác
    • D. không câu nào đúng
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 119659

    Cho đường tròn tâm O, ngoại tiếp \(\Delta \)ABC cân tại A. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AC và AB, còn G là trọng tâm của \(\Delta \)ABC. Tìm câu đúng:

    • A. E, G, D thẳng hàng
    • B. O là trực tâm của \(\Delta \)BDG
    • C. OG vuông góc với BD
    • D. A, B, C đều sai.
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 119661

    Cho \(\Delta \)ABC vuông cân tại A có trọng tâm G, câu nào sau đây đúng:

    • A. Đường tròn đường kính BC đi qua G
    • B. BG qua trung điểm của AC
    • C. \(AG = \frac{{AB\sqrt 2 }}{6}\)
    • D. Không câu nào đúng
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 119662

    Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:

    • A. EC2 = ED. DO
    • B. OB2 = OD. OE
    • C. CD2 = OE. ED
    • D. CA = \(\frac{1}{2}\)EO.
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 119663

    Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết \(\widehat P = 3\widehat M\). Số đo các góc P và góc M là:

    • A. \(\widehat M = {45^0};\widehat P = {135^0}\)
    • B. \(\widehat M = 60^0};\widehat P = {120^0}\)
    • C. \(\widehat M = {30^0};\widehat P = {90^0}\)
    • D. \(\widehat M = {45^0};\widehat P = {90^0}\)
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 119666

    Trong hình vẽ bên có: tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200.

    Khi đó số đo góc ACO bằng:

    • A. 1200
    • B. 600​
    • C. 450​
    • D. 300​
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 119667

    Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi đó diện tích tam giác XYZ bằng:

    • A. 1/4
    • B. 1/16
    • C. 1/32
    • D. 1/8
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 119668

    Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:

    • A. \(2\sqrt 3 cm\)
    • B. \(4\sqrt 3 cm\)
    • C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}cm\)
    • D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}cm\)
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 119669

    Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích \(\frac{{7\pi {R^2}}}{{24}}\) (đvdt). vậy số đo cung AB là:

    • A. 900
    • B. 1500​
    • C. 1200​
    • D. 1050​
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 119670

    Tam giác ABC cân tại A, có \(\widehat {BAC} = {30^0}\) nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là:

    • A. 1500
    • B. 1650​
    • C. 1350​
    • D. 1600​
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 119671

    Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:

    • A. 500cm2
    • B. 100cm2
    • C. 50cm2
    • D. 20cm2
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 119672

    Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđAB = 600 là

    • A. 48,67cm2
    • B. 56,41cm2
    • C. 52,33cm2
    • D. 49,18cm2
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 119673

    Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:

    • A. 12cm
    • B. 24cm
    • C. 14cm
    • D. 28cm
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 119674

    Tìm số đo góc \(\widehat {xAB}\) trong hình vẽ biết \(\widehat {AOB}\) = 1000.

    • A. \(\widehat {xAB}\) = 1300
    • B. \(\widehat {xAB}\) = 500
    • C. \(\widehat {xAB}\) = 1000
    • D. \(\widehat {xAB}\) = 1200
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 119675

    Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R, M, N là trung điểm của 2 cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBN là:

    • A. 1200
    • B. 1500​
    • C. 2400​
    • D. 1050​
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 119676

    Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết \(\widehat C = {45^0}\) và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là:

    • A. \(a\sqrt 2 \)
    • B. \(a\sqrt 3 \)
    • C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
    • D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • Câu 31: Mã câu hỏi: 119678

    Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là:

    • A. 6cm2
    • B. \(\sqrt 3 \) cm2
    • C. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\) cm2
    • D. 3\(\sqrt 3 \) cm2​
  • Câu 32: Mã câu hỏi: 119680

    Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết \(\widehat {AMB} = {35^0}\). Vậy số đo của cung lớn AB là:

    • A. 1450
    • B. 1900
    • C. 2150
    • D. 3150
  • Câu 33: Mã câu hỏi: 119683

    Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo dây cung nhỏ AC là 300 và số đo cung nhỏ BD là 800. Vậy số đo góc M là:

    • A. 500
    • B. 400​
    • C. 150​
    • D. 250​
  • Câu 34: Mã câu hỏi: 119685

    Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :

    • A. 8cm
    • B. \({9\sqrt 3 }\) cm
    • C. \({9\sqrt 2 }\) cm
    • D. \({8\sqrt 3 }\) cm
  • Câu 35: Mã câu hỏi: 119687

    Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là:

    • A. \({5\sqrt 3 }\) cm
    • B. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{3}cm\)
    • C. \(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}cm\)
    • D. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)
  • Câu 36: Mã câu hỏi: 119689

    Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là:

    • A. \(\frac{{3\pi R}}{4}\)
    • B. \(\frac{{5\pi R}}{12}\)
    • C. \(\frac{{7\pi R}}{24}\)
    • D. \(\frac{{4\pi R}}{5}\)
  • Câu 37: Mã câu hỏi: 119690

    Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?

    • A. . Hình vuông
    • B. Hình chữ nhật
    • C. . Hình thoi
    • D. Hình thang cân
  • Câu 38: Mã câu hỏi: 119691

    Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:

    • A. 500
    • B. 400
    • C. 1300
    • D. 3100
  • Câu 39: Mã câu hỏi: 119692

    Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:

    • A. 350
    • B. 550
    • C. 3250
    • D. 1450
  • Câu 40: Mã câu hỏi: 119693

    Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là:

    • A. \({4\pi }\) cm2
    • B. \({16\pi }\) cm2​
    • C. \({2\pi }\) cm2​
    • D. \({8\pi }\) cm2​
Bắt đầu làm bài NONE

Đề thi nổi bật tuần

ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9

Toán 9

Lý thuyết Toán 9

Giải bài tập SGK Toán 9

Trắc nghiệm Toán 9

Đại số 9 Chương 3

Ôn tập Hình học 9 Chương 2

Ngữ văn 9

Lý thuyết Ngữ Văn 9

Soạn văn 9

Soạn văn 9 (ngắn gọn)

Văn mẫu 9

Soạn bài Làng

Tiếng Anh 9

Giải bài Tiếng Anh 9

Giải bài tập Tiếng Anh 9 (Mới)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9

Unit 4 Lớp 9

Tiếng Anh 9 mới Unit 6

Vật lý 9

Lý thuyết Vật lý 9

Giải bài tập SGK Vật Lý 9

Trắc nghiệm Vật lý 9

Ôn tập Vật Lý 9 Chương 2

Hoá học 9

Lý thuyết Hóa 9

Giải bài tập SGK Hóa học 9

Trắc nghiệm Hóa 9

Ôn tập Hóa học 9 Chương 2

Sinh học 9

Lý thuyết Sinh 9

Giải bài tập SGK Sinh 9

Trắc nghiệm Sinh 9

Ôn tập Sinh 9 Chương 4

Lịch sử 9

Lý thuyết Lịch sử 9

Giải bài tập SGK Lịch sử 9

Trắc nghiệm Lịch sử 9

Lịch sử 9 Chương 5 Lịch Sử Thế Giới

Địa lý 9

Lý thuyết Địa lý 9

Giải bài tập SGK Địa lý 9

Trắc nghiệm Địa lý 9

Địa Lý 9 Địa Lý Kinh tế

GDCD 9

Lý thuyết GDCD 9

Giải bài tập SGK GDCD 9

Trắc nghiệm GDCD 9

GDCD 9 Học kì 1

Công nghệ 9

Lý thuyết Công nghệ 9

Giải bài tập SGK Công nghệ 9

Trắc nghiệm Công nghệ 9

Công nghệ 9 Quyển 3

Tin học 9

Lý thuyết Tin học 9

Giải bài tập SGK Tin học 9

Trắc nghiệm Tin học 9

Tin học 9 Chương 2

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 9

Tư liệu lớp 9

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 9

Đề thi HK1 lớp 9

Đề thi HK2 lớp 9

Đề thi giữa HK2 lớp 9

Đề cương HK1 lớp 9

6 bài văn mẫu về tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa

Văn mẫu Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí

5 bài văn mẫu bài thơ Bếp lửa

5 bài văn mẫu chọn lọc về văn bản Chiếc lược ngà

Công nghệ 9 Bài 5: Thực hành nối dây dẫn điện

8 bài văn mẫu Chuyện người con gái Nam Xương

6 bài văn mẫu truyện ngắn Làng hay

5 bài văn mẫu về Kiều ở lầu Ngưng Bích

Video Toán NC lớp 9- Luyện thi vào lớp 10 Chuyên Toán

YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Câu Hỏi ôn Tập Chương 3 Toán Hình Lớp 9