400 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nghệ Thuật Lãnh đạo ( Có đáp án) - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Cao đẳng - Đại học >>
- Khoa học xã hội
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.27 KB, 107 trang )
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO(ĐHQT2 sưu tầm và biên soạn)Cau 1: Quan niệm “ lãnh đạo được ưa thích hơn quản trị” trong nghệ thuật lãnhđạo là của nước nào.a. Mỹb. Anhc. Nhậtd. ĐứcĐáp án: aCâu 2 Có mấy phẩm chất lặp đi lặp lại có tương quan với vai trò của người lãnh đạoa/ 4b/ 5c/ 6d/ 7Đáp án: câu dCâu 3: chiến lược thường thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại”thuộc chiến lược nào.a. Chiến lược thân thiệnb. Chiến lược mặc cảc. Chiến lược đưa ra lý dod. Chiến lược liên minhĐáp án: bCâu 4: trong các yếu tố sau đây, đâu là yếu tố thuộc “phẩm chất” của người lãnhđạo.a. Sang tạob. Nhận thứcc. Tài giỏi thông minhd. Có tinh thần hợp tácĐáp án: dCâu 5: “ vai trò người khởi xướng” là vai trò thuộc vai trò nào.a. Vai trò tương tácb. Vai trò thông tinc. Vai trò quyết địnhd. Vai trò lãnh đạoĐáp án: cCâu 6: “ người lãnh đạo nắm tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền lựctrong tay,. Cấp dưới chỉ được cấp trên cung cấp thông tin tối thiểu, cần thiết đểthực hiện nhiệm vụ” là phong cách lãnh đạo nào?a. Phong cách dân chủb. Phong cách độc đoánc. Phong cách tự dod. Phong cách độc tàiĐáp án: bCâu 7: thuật ngữ “ Charisma” có ý nghĩa?a. Người dưới quyền tin rằng những niềm tin của người lãnh đạo là đúng đắnb. Sự tương đồng, giống nhau giữa những niềm tin của người dưới quyền vàcủa người lãnh đạoc. Sự chấp nhận không điều kiện của người dưới quyền đối với người lãnh đạod. Sự ảnh hưởng không dưa trên quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trênnhận thức của người dưới quyền về người lãnh đạo là người lãnh đạo đượcphú cho những phẩm chất đặc biệt.Đáp án: dCâu 8: chức năng nào thuộc chức năng duy trì nhóma. Làm rõ việc thông tinb. Kiểm nghiệm và nhất tríc. Kiểm soát và duy trìd. Tổ chức quá trìnhĐáp án: cCâu 9: Tình huống nào hướng trung tâm về người dưới quyền nhấta. Người lãnh đạo trình bày ý tưởng và đề nghị cấp dưới đặt câu hỏib. Người lãnh đạo trình bày vấn đề, đề nghị góp ý và sau đó ra quyết địnhc. Người lãnh đạo đưa ra quyết định dự kiếnd. Người lãnh đạo xác định giới hạn va yêu cầu nhóm đưa ra quyết địnhĐáp án: dCâu 10: Trong thuyết đương dẫn đến mục tiêu, phong cách nào không nằm trongnhững phong cách lãnh đạo chínha. Phong cách chỉ đạob. Phong cách độc đoánc. Phong cách hỗ trợd. Phong cách tham giaĐáp án bCâu 11: Với người học việc vỡ mộng thì người lãnh đạo nên có phong cách nàoa. Phong cách chủ đạob. Phong cách kèm cặpc. Phong cách hỗ trợd. Phong cách ủy quyềnĐáp án bCâu 12: Thay đổi xảy ra ở những công ty đình đốn bế tắc thường làa. Thay đổi phát triểnb. Thay đổi chuyển dạngc. Thay đổi về bản chấtd. Không câu nào đúngĐáp án cCâu 13: Tiếp cận theo phong cách chú trọng vào…?a. Những đặc cá nhân của người lãnh đạob. Xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của học. Xác định các dạng đặc tính của tình huốngd. Cách sử dụng quyền lựcĐáp án: bCâu 14: Chọn câu đúng khi nói về “quyền lực cá nhân”?a. Sự liên minh, sự kết nạpb. Sức hấp dẫn lôi cuốn, sự liên minhc. Tài năng chuyên môn , sự thân thiện, sự hấp dẫnd. Quyền lực chính thức, sự thân thiện, việc thể chế hóaĐáp án: cCâu 15: Đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực. Chọn câu đúnga. Nguyên tắc làm việc của người lãnh đạob. Sự thỏa mãn và mức độ hoàn thành công việc của người dưới quyềnc. Sự thỏa mãn của người dưới quyềnd. Sự sợ hãi của người dưới quyềnĐáp án: bCâu 16: Chọn câu đúng. Thực hiện chiến lượt mặc cảa. Cư sử 1 cách thân thiệnb. Giao việc cho người khácc. Đưa ra phần thưởngd. Đưa ra những phán quyết một cách chi tiếtĐáp án: cCâu 17: Chọn câu đúng. Theo BOYATZIS người lãnh đạo thành công làa. Dám nhận lỗib. Dám nhận trách nhiệm, lịch thiệpc. Quản trị việc xây dựng và phát triển nhómd. Dám nhận lỗi, định hướng hiệu suấtĐáp án: cCâu 18: Vai trò quyết định gồma. Đại diện , lãnh đạo, liên lạcb. Giám sát, phổ biến, phát ngônc. Phát ngôn, khởi xướng, liên lạcd. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn lực, thương thuyếtĐáp án: dCâu 19: Theo nghiên cứu của KURT LEWIN Các hành vi của người lãnh đạo đượcchia theoa. Quan tâm đến con người , quan tâm đến công việcb. Độc đoán , dân chủ, tự doc. Định hướng quan hệ, định hướng nhiệm vụd. Không câu nào đúngĐáp án: bCâu 20: Theo KURT LEWIN « phong cách độc đoán »a. Người lãnh đạo không quan tâm đến ý kiến của người dưới quyềnb. Để người dưới quyền hoạt động theo ý thích của mìnhc. Khai tác sáng kiến của người dưới quyềnd. Sẽ làm cho công ty rơi vào tình trạng hỗn loạnĐáp án: aCâu 21: Theo thuyết đường dẫn tới mục tiêu. Phong cách hỗ trợ là?a. Đối xử công bằng vứi người dưới quyềnb. Tham vấn với người dưới quyềnc. Người lãnh đạo đưa ra nghững chỉ dẫn, luật lệd. Người lãnh đạo đặt ra những mục tiêu cao mang tính thách thứcĐáp án: aCâu 22: Câu nào sau đây thuộc hoạt động của quản trị:a. giải quyết vấn đềb. đưa ra các chỉ dẫnc. bố trí lực lượng lao độngd. động viên nhân viênĐáp án: aCâu 23: Trong những câu dưới đây, câu nào không đúng:a. quyền lực là năng lực của chủ thể trong việc quản lý đối tượngb. quyền lực chỉ được sử dụng có hiệu quả và mang lại những điều tốt đẹp mộtkhi nó phù hợp với phong cách của người lãnh đạoc. quyền lực biến tiềm năng thành hiện thựcd. quyền lực có giới hạnĐáp án: dCâu 24: Các kỹ năng về quản trị như kỹ năng về kỹ thuật, kỹ năng quan hệ, kỹnăng hiện thưc lần lượt có liên quan tới:a. con người, đồ vật, ý tưởng và khái niệmb. ý tưởng và khái niệm, đồ vật, con ngườic. đồ vật, con người, ý tưởng và khái niệmd. con người, khái niệmĐáp án: cCâu 25: Các yêu cầu như đưa ra thông tin ủng hộ, giải thích những lý do, các vấnđề phải được trình bày một cách logic là thuộc:a. chiến lược quyết đoánb. chiến lược đưa ra lý doc. chiến lược thân thiệnd. chiến lược mặc cảĐáp án: bCâu 26: Các vai trò quyết định của người lãnh đạo bao gồm:a. khởi xướng, giữ trật tự, phận bổ nguồn lực, thương thảob. giữ trật tự, phân bổ nguồn lực, cung cấp thông tin, phát ngônc. khởi xướng, giữ trật tự, phân bổ nguồn lực, thương thảo,giám sátd. khởi xướng, thương thảo, giám sát, cung cấp thộng tinĐáp án: aCâu 27: Phong cách mang lại hiệu quả nhất và là phong cách của người lãnh đạothành công đó là:a. phong cách tự dob. phong cách dân chủc. phong cách độc đoánd. phong cách chỉ đạoĐáp án: bCâu 28: Giải thích cho những người dưới quyền về những điều mà người lãnh đạomong đợi ở họ thuộc phong cách lãnh đạo:a. phong cách hỗ trợb. phong cách chỉ đạoc. phong cách tham giad. phong cách định hướng thành tựuĐáp án: bCâu 29: Trong những câu sau đây câu nào không thuộc thuyết lãnh đạo của Burns:a. những người lãnh đạo và những người dưới quyền tác động lẫn nhau làmtăng mức độ đạo đức và động viênb. người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyềnthực hiện những nhiệm vụ không được quy địnhc. những người lãnh đạo mới về chất chủ yếu trên sự ảnh hưởng của người lãnhđạo với những người dưới quyềnd. người lãnh đạo mới về chất theo đuổi việc làm tăng lên sự hiểu biết củanhững người dưới quyền.Đáp án: cCâu 30: Hoạt động nào là của lãnh đạoa.Giải quyết vấn đềb.Đưa ra chỉ dẫnc.Kiểm soátd.Tổ chứcĐáp án: bCâu 31: Chọn định nghĩa đúng:a.Hiệu quả lãnh đạo được đo lường bằng sự đóng gó của lãnh đạo cho sự phát triệncủa nhóm.b.Hiệu quả lãnh đạo được đo bằng thái độ cấp dưới đối với người lãnh đạoc.Hiệu quả lãnh đạo được đo bằng lợi nhuận,doanh số ,năng suất d.a,b,c dều đúngĐáp án: dCâu 32: Hoạt động của quản trịa.Động viên nhân viênb.Bố trí lực lượng lao độngc.Đưa ra chỉ dẫnd.a,b,c saiĐáp án: dCâu 33: Khi một nổ lực ảnh hưởng đang thực hiện thì sẽ tạo ra kết cục:a.Sự tích cực nhiệt tình tham giab.Sự tuân thủ,sự phục tùngc.Sự kháng cự chống đốid.a,b,c đúngĐáp án: dCâu 34: Quyền lực cá nhân bao gồm:a.Tài năng chuyên mônb.Sự thân thiện và trung thànhc.Sức thu hút hấp dẫnd.a,b,c đúngĐáp án: dCâu 35: Chiến lược ảnh hưởng nhằma. Đạt được sự giúp đỡb. Giao việc cho người khácc. Để hoàn thiện việc thực hiện nhiệm vụd. Cả 3 câu đều đúngĐáp án dCâu 36: Chiến lược mặc cả là:a. Việc làm cho mọi người nhìn bạn như là “ một người bạn tốt”b. Thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi, có lại”c. Là việc đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến củamìnhd. Cả 3 câu đều đúngĐáp án bCâu 37: Chiến lược đưa ra lý do là:a. Việc làm cho mọi người nhìn bạn như là “ một người bạn tốt”b. Thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi, có lại”c. Là việc đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến củamìnhd. Cả 3 câu đều đúngĐáp án cCâu 38: Mc. Clelland cùng các cộng sự cho rằng con người có nhu cầu:a. Thành tựub. Liên minhc. Quyền lựcd. Cả 3 câu đều đúngĐáp án dCâu 39: Kỹ năng quản trị bao gồma. Kỹ năng kỹ thuậtb. Kỹ năng quan hệc. Kỹ năng nhận thứcd. Cả 3 câu đều đúngĐáp án dCâu 40: Những người theo thuyết dẫn đường mục tiêu đưa ra những phong cáchlãnh đạo:a. Phong cách chỉ đạob. Phong cách hỗ trợ, phong cách chỉ đạoc. Phong cách tham giad. Cả b, c đều đúngĐáp án dCâu 41: Theo P.Hersey & Ken Blanchart cho rằng người lao động trong một tổchức sẽ phát triển, trưởng thành trải qua những giai đoạn:a. Người bắt đầu nhiệt tình, người học việc vỡ mộngb. Người tham gia miễn cưỡng, người thực hiện tuyệt đỉnhc. Cả a, b đúngd. Cả a, b saiĐáp án cCâu 42: Theo Fiedler cho rằng về phong cách lãnh đạo có định hướng:a. Định hướng nhiệm vụb. Định hướng quan hệc. Cả a, b đúngd. Cả a, b saiĐáp án cCâu 43: Theo mức độ phức tạp về tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thayđổi có thể có:a. Thay đổi phát triểnb. Thay đổi chuyển dạngc. Thay đổi căn bản về chấtd. Cả 3 đáp ánĐáp án dCâu 44: Thuyết lãnh đạo hấp dẫn của Conger và Kanungu bao gồm:a. Tầm nhìnb. Hy sinh vì lợi ích của người dưới quyềnc. Sử dụng quyền lực cá nhând. Cả 3 đáp án trênĐáp án dCâu 45: Hành vi định hướng nhiệm vụ gồm:a. Tổ chức quá trìnhb. Khuyến khích sự thông tinc. Tổ chức quá trình, khuyến khích sự thông tind. Tổ chức quá trình, khuyến khích sự thông tin, làm rõ việc thông tinĐáp án dCâu 46: Các chức năng duy trì nhóm gồm:a. Kiểm soát và duy trìb. Kiểm soát và duy trì, điều hòac. Kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợd. Kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập tiêu chuẩnĐáp án dCâu 47: Bí quyết cho việc chẩn đoán vấn đề là:a. Chuẩn bị cuộc họpb. Trình bày vấn đềc. Chẩn đoán vấn đềd. Cả 3 đáp án trênĐáp án dCâu 48: Các hoạt động của lãnh đạo làa. Đưa ra các chỉ dẫnb. Bố trí lực lượng lao độngc. Động viên nhân viênd. Gồm cả 3 đáp án trênĐA: DCâu 49: Quyền lực chỉ được sử dụng có hiệu quả & mang lại điều tốt đẹp khia. Phù hợp với phong cách của người lãnh đạob. Phù hợp với mục đích của nhà lãnh đạoc. Cả hai đều đúngd. Cả hai đều saiĐA: CCâu 50: Các yếu tố tạo nên quyền lực cho môt cá nhân trong tổ chức?a. Quyền lực chính trịb. Quyền lực cá nhânc. Quyền lực vị tríd. Cả 3 đáp án trênĐA: DCâu 51: Các yếu tố thuộc quyền lực cá nhân là:a. Tài năng chuyên mônb. Sự liên minhc. Sự kết nạpd. Cả 3 đáp án trênĐA: ACâu 52: Yếu tố nào sau đây thuộc quyền lực chính trị?a. Sức hấp dẫn, lôi cuốnb. Sự liên minhc. Sự kiểm soát đối với sự trừng phátd. Sự kiểm soát đối với các nguồn lực & phần thưởngĐA: BCâu 53: Để đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thườngcăn cứ vàoa. Sự thỏa mãn của người dưới quyềnb. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyềnc. Cả 2 đều đúngd. Cả 2 đều saiĐA: CCâu 54:Trong 5 cơ sở của quyền lực theo French & Raven, quyền lực nào có tầmquan trọng số 1a. Quyền trao phần thưởngb. Quyền trừng phạtc. Quyền hợp phápd. Quyền chuyên mône. Quyền tham chiếuĐA: CCâu 55: Theo nghiên cứu của Student, mức độ mạnh dần của các quyền lực để cácnhân viên phải phục tùng làa. Quyền trừng phạt, trao phần thưởng, tham chiếu, chuyên môn, hợp phápb. Quyền trừng phạt, trao phần thưởng, hợp pháp, chuyên môn, tham chiếuc. Quyền trao phần thưởng, hợp pháp, chuyên môn, tham chiếu, trừng phạtd. Quyền trao phần thưởng, chuyên môn, trừng phạt, hợp pháp, tham chiếuĐA: ACâu 56: Theo nghiên cứu của Burke & Wilcox, quyền lực nào là quan trọng nhất?a. Quyền trao phần thưởngb. Quyền trừng phạtc. Quyền hợp phápd. Quyền chuyên mône. Quyền tham chiếuĐA: DCâu 57: Câu nào sau đây đúnga. Quyền lực cá nhân của người lãnh đạo không phụ thuộc vào những kỹ năngcủa người lãnh đạob. Quyền chuyên môn dựa trên tài năng chuyên môn của người lãnh đạoc. Quyền tham chiếu không dựa trên những kỹ năng quan hệ của người lãnhđạod. Cả 3 đều saiĐA: BCâu 58: Mục tiêu của việc sử dụng các chiến lược ảnh hưởnga. Đạt dược sự giúp đỡb. Giao việc cho người khácc. Đạt được một cái gì đó từ người khácd. Cả 3 đáp án trênĐA: DCâu 59: Chiến lược ảnh hưởng có liên quan tớia. Mục đích của việc sử dụng ảnh hưởngb. Đối tượng ảnh hưởngc. Quan hệ qua lại giữa chủ thể và đối tượngd. Cả 3 đáp án trênĐA: DCâu 60: Các chiến lược ảnh hưởng thường được sử dụng trong thực tế làa. Chiến lược thân thiện, chiến lược trao đổi, chiến lược đưa ra lý dob. Chiến lược quyết đoán, chiến lược liên minhc. Chiến lược tham khảo ý kiến cấp trên, chiến lược trừng phạtd. Cả 3 đáp án trênĐA: DCâu 61: Chiến lược thân thiện phù hợp trong trường hợpa. Những người muốn người khác biết đến mìnhb. Những người muốn giúp đỡ người khácc. Những người muốn thể hiện mìnhd. Những người muốn tìm sự hợp tácĐA: ACâu 62: Nguyên tắc của chiến lược thay đổi làa. Cho đi một cái gì đó nhằm đạt được cái khácb. Thể hiện sự thiện chíc. Cư xử một cách thân thiệnd. Làm cho công việc trở nên quan trọngĐA: ACâu 63: Điểm mấu chốt của chiến lược thay đổi là:a. Cố gắng đạt tới cái quan trọng đối với mìnhb. Cho đi những cái không quan trọng với mình nhưng quan trọng với ngườikhácc. Cả 2 đáp án trên đều said. Bao gồm cả a và bĐA: DCâu 64: Khi thực hiện chiến lược tham khảo ý kiến cấp trên, cần phải:a. Đề nghị cấp trên có sự ép buộc đối với người khácb. Đề nghị đến những mong muốn, nguyện vọng của cấp trênc. Tham khảo vấn đề với cấp trênd. Cả 3 đáp án trênĐA: DCâu 65: Khi thực hiện chiến lược liên minh, cần phải:a. Đạt được sự ủng hộ của người khácb. Sử dụng các buổi họp chính thức để trình bày những yêu cầuc. Cả a và b đều đúngd. Câu a và b đều saiĐA: CCâu 66: Theo David Mc Clelland, con người có những nhu cầu cơ bản sau:a. Nhu cầu thành tựub. Nhu cầu liên minhc. Nhu cầu quyền lựcd. Cả 3 đáp án trênĐA: DCâu 67:Chọn từ thích hợp : “ Phần lớn các quyết định chiến lược quna trọng được đềra……………quá trình hoạch định chính thức”a. Bên ngoàib. Trong khic. Sau khid. Cả 3 đều saiĐA: ACâu 68:“Những người quan tâm tới quyền lực mang tính cá nhân hóa là những ngườicó xuhướng ít tự kiếm chế và họ thường thực thi quyền lực theo cách ép buộc ngườikhác” Theo Mc. Clelland nhận định trên:a. Đúngb. SaiCâu 69:Ba kỹ năng cơ bản của nhà quản trị là:a. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ, kỹ năng nhận thứcb. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy, kỹ năng nhận thứcc. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng tư duy, kỹ năng phán đoánd. Kỹ năng phân tích, kỹ năng quan hệ, kỹ năng nhận thứcĐA: ACâu 70: Trong các vai trò sau vai trò nào không phải là vai trò của nhà quản trị?a. Vai trò tương tácb. Vai trò thông tinc. Vai trò quyết địnhd. Cả 3 câu trên đều saiĐA: DCâu 71: Vai trò người phát ngôn thuộc nhóm vai trò nào sau đây của nhà quản trị?a. Vai trò thông tinb. Vai trò tương tácc. Vai trò quyết địnhd. Cả 3 vai trò trênĐA: ACâu 72: Theo nghiên cứu của Kurt Lewin, nhà lãnh đạo có mấy phong cách?a. 5 b) 6c. 3 d) 4ĐA: CCâu 73: Một trong những phong cách của nhà lãnh đạo là?a. Độc đoánb. Dân chủc. Tự dod. Cả 3 đều đúngĐA: DCâu 74: Theo Kotter, lãnh đạo là……… a. Thích ứng với sự thay đổib. Ngăn cản sự thay đổic. Tìm kiếm sự thay đổid. Thích ứng với sự phức tạpĐA: ACâu 75: “ Lãnh đạo là sự ảnh hưởng mang tính tương tác, được thể hiện trong mộttình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêucụ thể” Khái niệm trên của tác giả?a. Jandab. Tannenbaum, Weschler & Masarikc. Jacobsd. Rauch & BahlingĐA: BCâu 76: Trách nhiệm nào sau đây là trách nhiệm số 1 của nhà lãnh đạo?a. Trách nhiệm với nhómb. Trách nhiệm với công việcc. Trách nhiệm với mọi người trong nhómd. Trách nhiệm với chính bản thân nhà lãnh đạoĐA: BCâu 77: “Nghệ thuật lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mongđợi và sự tương tác” là khái niệm theo quan điểm của:a. Hemphill & Coonsb. Jandac. Jacobsd. Katz & KahnĐáp án dCâu 78:Quyền lực cá nhân không được thể hiện qua:a. Tài năng chuyên mônb. Sự trung thànhc. Sự lơi cuốn, hấp dẫnd. Tất cả đều saiĐáp án dCâu 79: Các chiến lược ảnh hưởng bao gồm:a. Chiến lược thân thiệnb. Chiến lược mặc cảc. Chiến lược đưa ra lý dod. Tất cả đều đúng.Đáp án: dCâu 80:Một trong các kỹ năng quản trị là:a. Kỹ năng quan hệb. Kỹ năng quyết đoánc. kỹ năng thích ứngd. Kỹ năng tự tinĐáp án aCâu 81:“Người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyền lựcthực hiện những nhiệm vụ không được quy định” là theo quan điểm của ai:a. Burnsb. Bassc. Conger&Kanungod. KurtĐáp án aCâu 82:Các nhân tố xác định hiệu quả nhóm:a. Quy mô và thành phần của nhómb. Sự khác biệt về địa vịc. Sự vững chắc của nhómd. Tất cả đều đúngĐáp án dCâu83:Những bí quyết cho việc chuẩn đoán vấn đềa. Chuẩn bị cuộc họpb. Trình bày vấn đếc. Chuẩn đoán vấn đềd. Tất cả đều đúngĐáp án dCâu84:Theo Hemphill & Coons, lãnh đạo là gì?a. Cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạttới những mục tiêu chung.b. Là sự ảnh hưởng (tác động) mang tính tương tác, được thực hiện trongmột tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tớinhững mục tiêu cụ thểc. Là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tácd. Là quá trình ảnh hưởng đến những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạttới mục đíchĐáp án: aCâu85:Trong nghiên cứu về lãnh đạo có thể phân loại thành các tiếp cận nào?a. Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởngb. Tiếp cận về phẩm chất, phong cách, tình huốngc. Tiếp cận về người lãnh đạo mới về chấtd. Tất cả đều đúngĐáp án: dCâu86:Quyền lực có đặc tính nào?a. Quyền lực là khả năng ảnh hưởng đến người khácb. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượngc. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được và con người có khả năng làm tănghay giảm quyền lực của họd. Tất cả đều đúngĐáp án : dCâu87:Cơ sở của quyền lực làa. Quyền lực cá nhânb. Quyền trừng phạtc. Quyền chuyên mônd. Tất cả đều đúngĐáp án: aCâu88:Quyền lực cá nhân được thể hiện quaa. Quyền hạn chính thứcb. Tài năng chuyên mônc. Sự liên minhd. Sự kết nạpĐáp án: bCâu89:Đáp án:d1. French & Raven cho rằng quyền lực có các cơ sở nàoa. Quyền trao phần thưởng; trừng phạtb. Quyền hợp pháp; chuyên mônc. Quyền tham chiếud. Tất cả đều đúngĐáp án:dCâu 90:Để thực hiện chiến lược quyết đoán cần phảia. Đưa ra giới hạn thời gian một cách chặt chẽb. Đưa ra phần thưởngc. Đưa ra những phán quyết một cách chi tiếtd. Tất cả đều saiĐáp án: aCâu 90:Jamison và Thomas tiến hành nghiên cứu quyền lực trong lớp học thì sinh viên đãcho quyền lực nào là quan trọng nhấta. Quyền trừng phạtb. Quyền chuyên mônc. Quyền hợp phápd. Quyền tham chiếuĐáp án: cCâu91:Những năng lực có lien quan đến hiệu quả lãnh đạo:A. Động cơ, phẩm chấtB. Kỹ năng, kiến thứcC. A và B đều đúngD. Cả hai đều saiĐáp án: cCâu92:Mc. Clelland cho rằng con người có mấy nhu cầu cơ bản:E. 3 nhu cầuF. 4 nhu cầuG. 5 nhu cầuĐáp án: aCâu93:Thuyết về động cơ vai trò quản trị bao gồm những nội dung sau:A. Thái độ tích cực đối với các biểu tượng quyền lực, nhu cầu cạnh tranhvới đồng sựB. Quyết đoán, nhu cầu trở thành người nổi trội trong nhómC. Mong muốn sử dụng quyền lực, sẵn lòng thực hiện các công việcquản trị lặp đi lặp lạiD. Tất cả đều đúngĐáp án: dCâu94:Các kỹ năng cơ bản trong quản trị:a. Kỹ năng kỹ thuậtb. Kỹ năng quan hệc. Kỹ năng nhận thứcd. Tất cả đều đúngĐáp án: dCâu95:Theo Mintzberg, nhà quản trị phải thực hiện mấy vai trò khác nhau:A. 7B. 8C. 9D. 10Đáp án: dCâu96:Nhóm vai trò tương tác bao gồm những vai trò nào sau đây:E. Đại diện, lãnh đạo, liên lạcF. Giám sát, phổ biến, phát ngônG. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn nhân lực, thươngthuyếtH. Cả ba đều đúngĐáp án: aCâu97:Nhóm các vai trò thông tin bao gồm những vai trò:A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạcB. Giám sát, phổ biến, phát ngônC. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn nhân lực, thươngthuyếtD. Cả ba đều đúngĐáp án: bCâu 98:Nhóm các vai trò quyết định bao gồm những vai trò sau:A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạcB. Giám sát, phổ biến, phát ngônC. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn nhân lực, thươngthuyếtD. Cả ba đều đúngĐáp án: cCâu99:Kurt lewin cùng các cộng sự của ông tại trường đại học bang Iowa đã tiến hànhthực nghiệm so sánh mấy loại phong cách lãnh đạo?a. 2b. 3c. 4d. 5Đáp án đúng: bCâu 101:Ưu điểm nào sau đây thuộc phong cách lãnh đạo dân chủ?a. Cho phép khai thác những sáng kiến, kinh nghiệm của những người dướiquyền của tập thểb. Cho phép giải quyết nhanh chóng các nhiệm vục. Cho phép phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền
Tài liệu liên quan
- 400 câu hỏi trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo ( có đáp án)
- 107
- 24
- 218
- Câu hỏi trắc nghiệm Thanh tra chứng khoán có đáp án
- 32
- 734
- 0
- 300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị (có đáp án)
- 104
- 1
- 5
- Câu hỏi trắc nghiệm quan hệ công chúng có đáp án
- 10
- 995
- 10
- 300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị ( có đáp án )
- 120
- 749
- 3
- 51 câu hỏi trắc nghiệm thi vào ngân hàng(có đáp án chi tiết)
- 15
- 746
- 10
- 500 câu hỏi trắc nghiệm toán ôn thi THPT (có đáp án)
- 57
- 915
- 1
- 300 câu hỏi trắc nghiệm lý luận chính trị có đáp án chi tiết
- 30
- 729
- 1
- Ôn thi đại học 2017 250 câu hỏi trắc nghiệm khảo sát hàm số có đáp án
- 54
- 884
- 0
- Bộ 100 câu hỏi trắc nghiệm tích phân xác định có đáp án
- 12
- 716
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(414.27 KB - 107 trang) - 400 câu hỏi trắc nghiệm nghệ thuật lãnh đạo ( có đáp án) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Chức Năng Của Nhà Lãnh đạo Là Trắc Nghiệm
-
Chức Năng Của Nhà Lãnh đạo Là
-
Chức Năng Của Nhà Lãnh đạo Là - Trắc Nghiệm Online
-
Chức Năng Của Nhà Lãnh đạo Là: - Trắc Nghiệm Online
-
Chức Năng Của Nhà Lãnh đạo Là D. Các Lí Do Trên Trắc Nghiệm Môn ...
-
319 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Học - P7 - VietLOD
-
Trắc Nghiệm Quản Trị Học Chương Chức Năng Lãnh đạo - 123doc
-
Trắc Nghiệm: Phong Cách Quản Lý Của Bạn Là Gì? - Adecco
-
Trac Nghiem C15 - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Chương 15: Lãnh đạo
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học: Chương 7 (Phần 1)
-
Trắc Nghiệm Quản Trị Học – Chương 7
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Lãnh đạo
-
Tổng Hợp 640 Câu Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học - StuDocu
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học