400 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Kế Toán Cơ Bản
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là chủ đề được khá nhiều người học quan tâm, đặc biệt là các kế toán viên làm việc tại công ty Trung Quốc. Ở bài viết dưới đây, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Trung về chủ đề kế toán chi tiết nhất. Nhanh tay lưu lại học dần bạn nhé!
Xem thêm: Học tiếng Hoa online hiệu quả cùng lộ trình bài bản.
Nội dung chính: 1. Từ vựng chuyên ngành kế toán cơ bản 2. Từ vựng về kiểm toán trong tiếng Trung 3. Kết toán, công nợ tiếng Trung là gì? 4. Các loại tài khoản hạch toán tiếng Trung 5. Từ vựng tiếng Trung về con số trong kế toán 6. Các chi phí kế toán trong sản xuất bằng tiếng Trung 7. Các lương bổng, phúc lợi tiếng Trung trong chuyên ngành kế toán
1. Từ vựng chuyên ngành kế toán cơ bản
Lĩnh vực kế toán tập trung vào việc ghi chép, phân tích và báo cáo các hoạt động tài chính của tổ chức. Vì thế, các kiến thức liên quan đến chứng từ, khoản thu, chi phí,… đóng vai trò vô cùng quan trọng. Những từ vựng kế toán tiếng Trung được cung cấp dưới đây sẽ giúp người học hiểu rõ hơn về chuyên ngành này!
1.1 Từ vựng về chức vụ chuyên ngành kế toán tiếng Trung
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 会计 | kuài jì | Kế toán |
2 | 会计主任 | kuài jì zhǔ rèn | Trưởng phòng kế toán |
3 | 会计员 | kuài jì yuán | Nhân viên kế toán |
4 | 助理会计 | zhù lǐ kuài jì | Trợ lí kế toán |
5 | 成本会计 | chéng běn kuài jì | Kế toán giá thành |
6 | 工厂会计 | gōng chǎng kuài jì | Kế toán nhà máy |
7 | 制造业会计 | zhì zào yè kuài jì | Kế toán sản xuất |
8 | 工业会计 | gōng yè kuài jì | Kế toán công nghiệp |
9 | 审计长 | shěn jì zhǎng | Kiểm toán trưởng |
10 | 审计 | shěn jì | Kiểm toán |
11 | 主管会计 | zhǔ guǎn kuài jì | Kế toán trưởng |
12 | 簿记员 | bù jì yuán | Kế toán chứng từ |
13 | 记账员 | jì zhàng yuán | Nhân viên kế toán thanh toán |
14 | 出纳 | chū nà | Thủ quỹ |
15 | 档案管理员 | dǎng àn guǎn lǐ yuán | Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
16 | 综合会计 | Zònghé kuàijì | Kế toán tổng hợp |
Tìm hiểu ngay:
- Tiếng Trung sơ cấp.
- Từ vựng tiếng Trung cơ bản
1.2 Văn kiện và chứng từ tiếng Trung là gì?
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 预算草案 | yù suàn cǎo àn | Dự thảo ngân sách |
2 | 著作权 | zhù zuò quán | Bản quyền |
3 | 在制品 | zài zhì pǐn | Hàng hóa đang sản xuất |
4 | 损益表 | sǔn yì biǎo | Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
5 | 财务 | cái wù | Tài chính |
6 | 财务报表 | cái wù bào biǎo | Báo cáo tài chính |
7 | 合并决算表 | hé bìng jué suàn biǎo | Bảng báo cáo tài chính hợp nhất |
8 | 工作日表 | gōng zuò rì biǎo | Lịch trình làm việc |
9 | 资产负债表 | zī chǎn fù zhài biǎo | Bảng tổng kết tài sản (bảng cân đối kế toán) |
10 | 试算表 | shì suàn biǎo | Bảng cân đối thử |
11 | 收支对照表 | shōu zhī duì zhào biǎo | Bảng đối chiếu thu chi |
12 | 成本计算表 | chéng běn jì suàn biǎo | Bảng tính toán chi phí |
13 | 用料单 | yòng liào dān | Bảng kê khai nguyên vật liệu (định mức nguyên vật liệu) |
14 | 库存表 | kù cún biǎo | Bảng kê tồn kho |
15 | 附表 | fù biǎo | Bảng phụ |
16 | 决算表 | jué suàn biǎo | Bản quyết toán tài chính |
17 | 比较表 | bǐ jiào biǎo | Bảng so sánh |
19 | 日报 | rì bào | Báo cáo hàng ngày |
18 | 工作日报 | gōng zuò rì bào | Báo cáo công việc hàng ngày |
20 | 旬报 | xún bào | Báo cáo 10 ngày |
21 | 月报 | yuè bào | Báo cáo hàng tháng |
22 | 年报 | nián bào | Báo cáo hàng năm |
23 | 传票编号 | chuánpiào biānhào | Số hiệu chứng từ thanh toán |
24 | 登记簿 | dēng jì bù | Sổ đăng ký |
25 | 股票登记簿 | gǔ piào dēng jì bù | Sổ đăng ký cổ phiếu |
26 | 票据登记簿 | piào jù dēng jì bù | Sổ đăng kí chứng từ |
27 | 购货退出簿 | gòu huò tuì chū bù | Sổ ghi chép hàng trả lại |
28 | 汇总表 | huì zǒng biǎo | Bảng tổng hợp |
29 | 列单 | liè dān | Lập danh sách |
30 | 主要附表 | zhǔ yào fù biǎo | Phụ lục chính |
31 | 工资单 / 工资表 | gōng zī dān / gōng zī biǎo | Bảng lương |
32 | 工资汇总表 | gōng zī huì zǒng biǎo | Bảng tổng hợp tiền lương |
33 | 工资分析表 | gōng zī fēnxī biǎo | Bảng phân tích lương |
34 | 统计图表 | tǒng jì tú biǎo | Biểu đồ thống kê |
35 | 解款单 | jiě kuǎn dān | Phiếu giải ngân tiền mặt |
36 | 文档 | Wéndàng | Hồ sơ, tài liệu |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Học tiếng Trung tại VVS | Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng | Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp |
1.3 Hóa đơn tiếng Trung là gì?
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 票据簿 | piào jù bù | Sổ sách chứng từ |
2 | 三联单 | sān lián dān | Phiếu ba liên |
3 | 寄销簿 | jì xiāo bù | Sổ ghi hàng gửi bán |
4 | 存货簿 | cún huò bù | Sổ ghi hàng hàng tồn |
5 | 进货簿 | jìn huò bù | Sổ nhập hàng |
6 | 活页簿 | huó yè bù | Sổ giấy rời |
7 | 备查簿 | bèi chá bù | Sổ ghi để tra cứu (sổ tham khảo) |
8 | 支票簿 | zhī piào bù | Sổ séc |
9 | 日记簿 | rì jì bù | Sổ nhật kí |
10 | 原始账簿 | yuán shǐ zhàng bù | Sổ gốc |
11 | 单式簿记 | dān shì bù jì | Hạch toán đơn giản |
12 | 复式簿记 | fù shì bù jì | Hạch toán kép |
13 | 现金日记簿 | xiàn jīn rì jì bù | Sổ nhật kí tiền mặt |
14 | 对账单 | duì zhàng dān | Báo cáo tài khoản (sao kê tài khoản) |
15 | 领料单 | lǐng liào dān | Phiếu xin cấp vật liệu |
16 | 承销清单 | chéng xiāo qīng dān | Báo cáo bán hàng |
17 | 结欠清单 | jié qiàn qīng dān | Nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo |
18 | 银行结单 | yín háng jié dān | Bảng sao kê tài khoản ngân hàng |
19 | 缴款通知单 | jiǎo kuǎn tōng zhī dān | Giấy thông báo nộp tiền |
20 | 科目代号 | kē mù dài hào | Số hiệu tài khoản |
21 | 记账符号 / 科目符号 | jì zhàng fú hào / kē mù fúhào | Kí hiệu tài khoản |
22 | 活动编号 | huó dòng biān hào | Số hiệu hoạt động |
23 | 科目编号 | kē mù biān hào | Số tài khoản |
24 | 明细科目 | míng xì kē mù | Tài khoản chi tiết |
25 | 会计科目 | kuài jì kē mù | Tài khoản kế toán |
1.4 Chi phí và khoản thu tiếng Trung
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 会计科目系统 | kuàijì kēmù xìtǒng | Hệ thống tài khoản kế toán |
2 | 资产 | zīchǎn | Tài sản |
3 | 固定资产 | gùdìng zīchǎn | Tài sản cố định |
4 | 流动资产 | liúdòng zīchǎn | Tài sản lưu động |
5 | 现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
6 | 银行存款 | yínháng cúnkuǎn | Tiền gửi ngân hàng |
7 | 其他长期应收款项 | qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàng | Các khoản phải thu dài hạn khác |
8 | 预付款项 | yù fù kuǎn xiàng | Các khoản trả trước |
9 | 其他预付款项 | qí tā yù fù kuǎn xiàng | Các khoản trả trước khác |
10 | 有形固定资产 | yǒu xíng gù dìng zī chǎn | Tài sản cố định hữu hình |
11 | 无形固定资产 | wú xíng gù dìng zī chǎn | Tài sản cố định vô hình |
12 | 租賃權益改良 | zū lìn quán yì gǎi liáng | Cải thiện quyền lợi thuê |
13 | 直支 | zhí zhī | Chi trực tiếp (khoản chi không thông qua trung gian) |
14 | 财务拨款 | cái wù bō kuǎn | Khoản cấp phát tài chính |
15 | 支 | zhī | Chi trả |
16 | 启动费 | qǐ dòng fèi | Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ |
17 | 制造费用 | zhì zào fèi yòng | Chi phí sản xuất |
18 | 工厂维持费 | gōng chǎng wéichí fèi | Chi phí bảo trì nhà máy |
19 | 办公费 | bàn gōng fèi | Chi phí hành chính – văn phòng |
20 | 查账费用 | chá zhàng fèi yòng | Chi phí kiểm toán |
21 | 利息费用 | lì xí fèi yòng | Chi phí lãi vay |
22 | 业务费用 | yè wù fèi yòng | Chi phí vận hành |
23 | 公费 | gōng fèi | Chi phí công |
24 | 人事费用 | rén shì fèi yòng | Chi phí nhân sự |
25 | 摊派费用 | tān pài fèi yòng | Chi phí phân bổ |
26 | 计算机软件费用 | jì suàn jī ruǎn jiàn fèi yòng | Chi phí phần mềm máy tính |
27 | 债券发行成本 | zhài quàn fā xíng chéng běn | Chi phí phát hành trái phiếu |
28 | 管理费用 | guǎn lǐ fèi yòng | Chi phí quản lý |
29 | 材料管理费 | cái liào guǎn lǐ fèi | Chi phí quản lý vật liệu |
30 | 广告费 | guǎng gào fèi | Chi phí quảng cáo |
31 | 临时费 | lín shí fèi | Chi phí tạm thời |
32 | 开办费 | kāi bàn fèi | Chi phí tổ chức |
33 | 经常费 | jīng cháng fèi | Chi phí định kỳ |
34 | 退休金成本 | tuì xiū jīn chéng běn | Phí trợ cấp hưu trí |
35 | 预付费用 | yù fù fèi yòng | Chi phí trả trước |
36 | 运输费 | yùn shū fèi | Chi phí vận tải |
37 | 推广费用 | tuī guǎng fèi yòng | Chi phí xúc tiến bán hàng |
38 | 额外支出 | é wài zhī chū | Chi phí bổ sung, chi phí phụ |
39 | 浮支 | fú zhī | Tạm chi |
40 | 折扣 | zhé kòu | Chiết khấu |
41 | 应收票据贴现 | yīng shōu piào jù tiē xiàn | Chiết khấu hóa đơn phải thu |
42 | 贷款 | dài kuǎn | Khoản cho vay |
43 | 存出保证金 | cún chū bǎo zhèng jīn | Khoản hoàn trả tiền cọc |
45 | 预算科目 | yù suàn kē mù | Tài khoản ngân sách |
46 | 催收账款 | cuī shōu zhàng kuǎn | Thu hồi công nợ |
47 | 应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn | Tài khoản phải thu |
48 | 暂收款 | zhàn shōu kuǎn | Khoản tạm thu |
49 | 代收款 | dài shōu kuǎn | Khoản thu hộ |
50 | 应收款 | yīng shōu kuǎn | Các khoản phải thu nói chung |
51 | 代付款 | dài fù kuǎn | Khoản trả hộ |
52 | 筹备款 | chóu bèi kuǎn | Khoản tự bị |
53 | 循环贷款 | xún huán dàikuǎn | Khoản vay tuần hoàn |
54 | 岁定经费 | suì dìng jīng fèi | Ngân sách cố định hàng năm |
55 | 拨款 | bō kuǎn | Sự phân bổ, cấp phát (ngân sách) |
56 | 经费 | jīng fèi | Quỹ tài chính, ngân sách |
57 | 预领经费 | yù lǐng jīng fèi | Ngân sách ứng trước |
58 | 毛利 | máo lì | Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận |
59 | 损益 | sǔn yì | Lãi và lỗ |
60 | 前期损益 | qián qí sǔn yì | Lãi lỗ kỳ trước |
61 | 本期损益 | běn qí sǔn yì | Lãi lỗ trong kỳ |
62 | 利息 | lì xí | Lãi, lợi tức |
63 | 红利 | hóng lì | Cổ tức |
64 | 编预算 | biān yù suàn | Lập ngân sách |
65 | 半薪 | bàn xīn | Nửa lương |
66 | 水电费 | shuǐ diàn fèi | Phí điện nước |
67 | 包装费 | bāo zhuāng fèi | Phí đóng gói |
68 | 维持费 | wéi chí fèi | Phí bảo dưỡng |
69 | 交际费 | jiāo jì fèi | Phí giao tiếp |
70 | 寄存费 | jì cún fèi | Phí lưu trữ |
71 | 生活费 | shēng huó fèi | Phí sinh hoạt |
72 | 加班费 | jiā bān fèi | Phí tăng ca |
73 | 手续费 | shǒu xù fèi | Phí hoa hồng |
74 | 再分配成本 | zài fēn pèi chéng běn | Chi phí tái phân phối |
75 | 销货成本 | xiāo huò chéngběn | Giá vốn hàng bán |
76 | 营销费用 | yíngxiāo fèiyòng | Chi phí tiếp thị, chi phí Marketing |
77 | 退货费用 | tuì huò fèi yòng | Chi phí trả hàng |
78 | 伙食补贴 | huǒ shí bǔ tiē | Phụ cấp ăn uống |
79 | 出差补贴 | chū chāi bǔ tiē | Phụ cấp công tác |
80 | 车马费 | chē mǎ fèi | Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại |
81 | 附加费用 | fù jiā fèi yòng | Phụ phí (thuế phụ thu) |
82 | 杂费 | zá fèi | Chi phí phát sinh |
83 | 基金 | jī jīn | Quỹ |
84 | 偿债基金 | cháng zhài jī jīn | Quỹ thanh toán nợ |
85 | 主计法规 | zhǔ jì fǎ guī | Quy định về kế toán |
86 | 特种基金 | tè zhǒng jī jīn | Quỹ đặc biệt |
87 | 意外损失准备基金 | yì wài shǔn shī zhǔn bèi jī jīn | Quỹ dự phòng tổn thất |
88 | 其他基金 | qí tā jī jīn | Quỹ khác |
89 | 工资基金 | gōng zī jī jīn | Quỹ lương |
90 | 改良及扩充基金 | gǎi liáng jí kuò chōng jī jīn | Quỹ phát triển và mở rộng |
91 | 收款凭证 | shōukuǎn píngzhèng | Phiếu thu |
92 | 开发票 | kāi fāpiào | Xuất hóa đơn |
93 | 结算账款 | jiésuàn zhàngkuǎn | Quyết toán tài khoản |
94 | 进项发票 | jìnxiàng fāpiào | Hóa đơn đầu vào |
95 | 草稿发票 | cǎogǎo fāpiào | Hóa đơn nháp |
2. Từ vựng về kiểm toán trong tiếng Trung
Kiểm toán trong tiếng Trung là 审计 / shěn jì /. Đây là quá trình kiểm tra, đánh giá tính chính xác và hợp pháp của các báo cáo hoặc hoạt động tài chính. Kiểm toán và kế toán có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. Do đó, các kế toán viên nên “bỏ túi” ngay những từ vựng về kiểm toán sau đây để áp dụng vào trong công việc nhé!
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 审计主任 | shěn jì zhǔ rèn | Chủ nhiệm kiểm toán |
3 | 持续审计 | chí xù shěn jì | Tiếp tục kiểm toán |
4 | 常年审计 | cháng nián shěn jì | Kiểm toán hàng năm |
5 | 期末审计 | qī mò shěn jì | Kiểm toán cuối kỳ |
6 | 定期审计 | dìng qí shěn jì | Kiểm toán định kỳ |
7 | 特别审计 | tè bié shěn jì | Kiểm toán đặc biệt |
8 | 巡回审计 | xún huí shěn jì | Kiểm toán lưu động |
9 | 顺查 | shun chá | Kiểm tra thuận chiều |
10 | 抽查 | chōu chá | Kiểm tra ngẫu nhiên (kiểm tra mẫu) |
11 | 跟查 | gēn chá | Theo dõi kiểm tra |
12 | 逆查 | nì chá | Kiểm tra ngược |
13 | 清查 | qīngchá | Kiểm tra |
14 | 精查 | jīng chá | Kiểm tra chi tiết |
15 | 找错 | zhǎo cuò | Tìm lỗi |
16 | 复核 | fù hé | Xem xét, kiểm tra lại |
17 | 查账程序 | chá zhàng chéng xù | Trình tự kiểm toán |
18 | 突击检查 | tú jí jiǎn chá | Kiểm toán đột xuất |
19 | 查账人意见 | chá zhàng rén yì jiàn | Nhận xét của người kiểm toán |
20 | 查账日期 | chá zhàng rì qī | Ngày kiểm tra sổ sách |
21 | 查帐证明 | chá zhàng zhèng míng | Chứng nhận kiểm toán |
22 | 内部核查 | nèi bù hé chá | Kiểm tra nội bộ |
23 | 全部审查 | quán bù shěn chá | Kiểm tra toàn diện |
24 | 查帐证据 | chá zhàng zhèng jù | Chứng cứ kiểm toán |
25 | 相互核对 | xiāng hù hé duì | Kiểm tra bằng cách đối chiếu, so sánh |
26 | 搜集材料 | shōu jí cái liào | Thu thập tài liệu |
3. Kết toán, công nợ tiếng Trung là gì?
Kết toán trong tiếng Trung là “结算” (jiésuàn). Đây là hoạt động tổng kết, tính toán các giao dịch tài chính diễn ra trong một thời gian nhất định.
Công nợ trong tiếng Trung sẽ được chia thành 2 loại:
- Công nợ phải trả tiếng Trung là 应付账款 – yīngfù zhàngkuǎn
- Công nợ phải thu tiếng Trung là 应收账款 – yīng shōu zhàng kuǎn
Dưới đây là tổng hợp từ vựng liên quan đến kết toán công nợ mà người học có thể tham khảo!
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 财务结算 | cái wù jié suàn | Kết toán tài vụ |
2 | 结算方式 | jié suàn fāng shì | Phương thức kết toán |
3 | 现金结算 | xiàn jīn jié suàn | Kết toán tiền mặt |
4 | 双边结算 | shuāng biān jié suàn | Kết toán song phương (kết toán hai chiều) |
5 | 多边结算 | duō biān jié suàn | Kết toán đa phương |
6 | 国际结算 | guó jì jié suàn | Kết toán quốc tế |
7 | 结算货币 | jié suàn huò bì | Tiền tệ kết toán (loại tiền) |
8 | 收入 | shōu rù | Thu nhập |
9 | 岁入 | suì rù | Thu nhập năm |
10 | 销货收入 | xiāo huò shōu rù | Thu nhập từ bán hàng |
11 | 额外收入 | é wài shōu rù | Thu nhập ngoại ngạch |
12 | 非正常收入 | fēi zhèng cháng shōu rù | Thu nhập bất thường |
13 | 佣金收入 | yōng jīn shōu rù | Thu nhập từ tiền hoa hồng |
14 | 利息收入 | lì xí shōu rù | Thu nhập từ tiền lãi |
15 | 营业外收入 | yíng yè wài shōu rù | Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán) |
16 | 非税收入 | 入.mp3″] fēi shuì shōu rù | Thu nhập phi thuế quan (Không phải nộp thuế) |
17 | 岁入分配数 | suì rù fēn pèi shù | Số phân phối thu nhập năm |
18 | 岁入预算数 | suì rù yù suàn shù | Dự toán thu nhập năm |
19 | 利润 | lì rùn | Lợi nhuận |
20 | 纯利 | chún lì | Lợi nhuận ròng, lợi nhuận thuần |
21 | 余额 | yú é | Số dư |
22 | 利息 | lì xí | Lãi (Lợi tức) |
23 | 盘盈 | pán yíng | Lợi nhuận từ kiểm kê |
24 | 上期结余 | shànɡ qī jié yú | Số dư của kỳ trước |
25 | 资产增值 | zī chǎn zēng zhí | Tăng giá trị tài sẳn |
26 | 特别公积 | tè bié gōng jī | Quỹ dự trữ đặc biệt |
27 | 法定公积金 | fǎdìng gōngjījīn | Quỹ tích lũy theo pháp định |
28 | 净值 | jìng zhí | Giá trị ròng (giá trị thuần) |
29 | 收益 | shōu yì | Khoản thu nhập |
30 | 纯收益 | chún shōu yì | Thu nhập thuần (thu nhập ròng) |
31 | 利息收益 | lì xí shōu yì | Thu nhập từ lãi suất |
32 | 地产收益 | dì chǎn shōu yì | Khoản thu nhập từ bất động sản |
33 | 营业收入 | yínɡ yè shōu rù | Thu nhập từ hoạt động kinh doanh |
34 | 销售收入 | xiāoshòu shōurù | Khoản thu nhập từ bán hàng |
35 | 财务收益 | cái wù shōu yì | Khoản thu nhập từ hoạt động tài chính |
36 | 资本利得 | zīběn lìdé | Khoản thu nhập từ vốn |
37 | 支 | zhī | Chi, cấp |
38 | 坐支 | zuò zhī | Rút, chi tiền từ quỹ |
39 | 拨支 | bō zhī | Phân bổ, chuyển khoản tiền (từ quỹ ngân sách) |
40 | 岁出 | suì chū | Chi tiêu hàng năm |
41 | 支出额 | zhī chū é | Tổng chi tiêu, số tiền chi tiêu |
42 | 扣借支 | kòu jiè zhī | Khấu trừ khoản tạm ứng |
43 | 支付手段 | zhī fù shǒu duàn | Cách thức chi |
44 | 支付命令 | zhī fù mìng lìng | Lệnh chi |
45 | 预付 | yù fù | Trả trước, tạm ứng |
46 | 预算法 | yù suàn fǎ | Luật về ngân sách |
47 | 预算科目 | yùsuàn kēmù | Khoản mục ngân sách |
48 | 国家预算 | guó jiā yù suàn | Ngân sách quốc gia |
49 | 超出预算 | chāo chū yù suàn | Vược mức ngân sách
|
50 | 临时预算 | lín shí yù suàn | Ngân sách dự phòng |
51 | 追减预算 | zhuī jiǎn yù suàn | Cắt giảm ngân sách |
52 | 追加预算 | zhuī jiā yù suàn | Bổ sung ngân sách |
53 | 追加减预算 | zhuī jiā jiǎn yù suàn | Tăng và giảm ngân sách |
54 | 债务 | zhài wù | Khoản nợ (nợ phải trả) |
55 | 一笔帐 | yī bǐ zhàng | Một khoản ghi sổ (khoản nợ phải trả hoặc phải thu) |
56 | 债权 | zhài quán | Quyền đòi nợ |
57 | 毛损 | máo sǔn | Lỗ gộp |
58 | 仓耗 | cāng hào | Tổn thất ở kho khi lưu trữ (do hàng bị hỏng..) |
59 | 折旧 | zhéjiù | Khấu hao |
60 | 盘损 | pán sǔn | Hao hụt ở kho khi kiểm kê (số hàng hóa thực chênh lệch với số hàng trên sổ sách) |
61 | 负债 | fù zhài | Mắc nợ |
62 | 赤字 | chì zì | Thâm hụt |
63 | 蚀本 | shí běn | Lỗ vốn |
64 | 破产 | pò chǎn | Phá sản |
65 | 停业损失 | ting yè sǔn shī | Tổn thất do đình chỉ sản xuất |
66 | 无息债务 | wú xī zhài wù | Khoản nợ không có lãi |
67 | 到期负债 | dào qí fù zhài | Nợ đến hạn phải trả |
68 | 流动负债 | liú dòng fù zhài | Khoản nợ lưu động (nợ ngắn hạn) |
69 | 递延负债 | dì yán fù zhài | Nợ phải trả dài hạn |
70 | 倒帐 | dào zhàng | Nợ xấu |
71 | 盈亏拨补 | yíng kuī bō bǔ | Trích bù lỗ lãi |
72 | 漏记 | lòu jì | Ghi sót |
73 | 误列 | wù liè | Liệt kê sai |
74 | 虚报 | xū bào | Báo cáo không chính xác |
75 | 浪费 | làng fèi | Lãng phí |
76 | 不符 | bù fú | Không phù hợp |
77 | 错帐 | cuò zhàng | Sổ sách có sai sót |
78 | 未清帐 | wèi qīng zhàng | Các khoản chưa thanh toán |
79 | 做假帐 | zuò jiǎ zhàng | Lập số sách giả |
80 | 虚抬利润 | tái lìrùn | Lợi nhuận ảo (thổi phồng lợi nhuận – thành ngữ) |
81 | 从中揩油 | cóng zhōng kāi yóu | Lợi dụng cơ hội để kiếm lợi |
82 | 记录错误 | jì lù cuò wù | Lỗi trong ghi chép |
83 | 入错科目 | rù cuò kē mù | Nhập sai tài khoản |
84 | 数字颠倒 | shù zì diān dǎo | Sai số ( số bị đảo ngược) |
85 | 技术错误 | jì shù cuò wù | Sai sót kỹ thuật |
86 | 计算错误 | jì suàn cuò wù | Sai sót về tính toán nói chung (do người thực hiện, phần mềm, công cụ tính…) |
87 | 误算 | wù suàn | Sai sót trong tính toán do người thực hiện |
88 | 涂改痕迹 | tú gǎi hén jī | Dấu vết sửa chữa |
89 | 冲销错误 | chōng xiāo cuò wù | Lỗi bù trừ (một lỗi khi ghi chép được bù trừ bởi lỗi tương tự nhưng ngược dấu) |
90 | 混乱帐目 | hǔn luàn zhàng mù | Khoản mục lộn xộn |
91 | 失实记录 | shī shí jì lù | Sự ghi chép sai sự thực |
92 | 伪造单据 | wèi zào dān jù | Làm giả chứng từ, tài liệu |
93 | 修改权 | xiū gǎi quán | Quyền chỉnh sửa |
4. Các loại tài khoản hạch toán tiếng Trung
Hạch toán trong tiếng Trung là 核算 / hésuàn /. Hạch toán được dùng để chỉ việc tính toán, kiểm tra và xác định các số liệu tài chính của một tổ chức. Dưới đây là một số từ vựng thường gặp trong lĩnh vực hạch toán được tổng hợp từ giáo trình và sách tiếng Trung chuyên ngành kế toán.
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 转帐 | zhuǎn zhàng | Chuyển khoản (Thu hoặc chi) |
2 | 登帐 | dēng zhàng | Nhập vào sổ sách |
3 | 假帐 | jiǎ zhàng | Sổ sách giả |
4 | 坏帐 | huài zhàng | Nợ xấu, tài khoản xấu |
5 | 辅助帐 | fǔ zhù zhàng | Sổ phụ |
6 | 人名帐 | rén míng zhàng | Tài khoản cá nhân |
7 | 转换帐 | zhuǎn huàn zhàng | Tài khoản hoán chuyển |
8 | 可靠帐 | kě kào zhàng | Tài khoản đáng tin cậy |
9 | 客户帐 | kè hù zhàng | Tài khoản của khách hàng |
10 | 往来帐户 | wǎng lái zhàng hù | Tài khoản vãng lai |
11 | 暂计帐户 | zhàn jì zhàng hù | Tài khoản tạm ghi |
12 | 混合帐户 | hùn hé zhàng hù | Tài khoản hỗn hợp |
13 | 成本帐户 | chéng běn zhàng hù | Tài khoản giá thành |
14 | 帐户名称 | zhàng hù míng chēng | Tên tài khoản |
15 | 营业帐户 | yíng yè zhàng hù | Tài khoản doanh nghiệp |
16 | 收某人帐 | shōu mǒu rén zhàng | Nhận tài khoản (Của một người nào đó) |
17 | 现金帐 | xiàn jīn zhàng | Sổ thu chi tiền mặt |
18 | 备查帐 | bèi chá zhàng | Sổ kế toán ghi nhớ |
19 | 主帐簿 | zhǔ zhàng bù | Sổ cái chính |
20 | 总帐 | zǒng zhàng | Sổ cái |
21 | 总分类帐 | zǒng fēn lèi zhàng | Sổ cái tổng hợp phân loại |
22 | 过帐 | guò zhàng | Chuyển sổ nợ |
23 | 股东帐 | gǔ dōng zhàng | Sổ cái cổ đông |
24 | 流水帐 | liú shuǐ zhàng | Sổ nhật kí kế toán |
25 | 旧欠帐 | jiù qiàn zhàng | Nợ đến hạn phải trả |
26 | 记某人帐 | jì mǒu rén zhàng | Ghi khoản thiếu chịu (Của người nào đó) vào sổ |
27 | 记一笔帐 | jì yī bǐ zhàng | Ghi một món nợ |
28 | 进货分类帐 | jìn huò fēn lèi zhàng | Sổ cái nhập hàng |
29 | 细分类帐 | xì fēn lèi zhàng | Sổ cái chi tiết |
30 | 制造费用帐 | zhì zào fèi yòng zhàng | Sổ cái chi phí sản xuất |
31 | 成本分类帐 | chéng běn fēn lèi zhàng | Sổ cái giá thành |
32 | 财产分类帐 | cái chǎn fēn lèi zhàng | Sổ cái tài sản |
33 | 原料分类帐 | yuán liào fēn lèi zhàng | Sổ cái nguyên liệu |
34 | 簿记 | bù jì | Ghi chép sổ sách |
35 | 购买簿 | gòu mǎi bù | Sổ mua hàng |
36 | 转帐簿 | zhuǎn zhàng bù | Các sổ phụ |
37 | 登记簿 | dēng jì bù | Sổ đăng kí |
38 | 认股簿 | rèn gǔ bù | Sổ ghi danh cổ phiếu |
39 | 股票簿 | gǔ piào bù | Sổ cổ phiếu |
40 | 税务决算 | shuì wù jué suàn | Quyết toán thuế |
41 | 税法 | shuì fǎ | Luật thuế |
42 | 税基 | shuì jī | Cơ sở thuế |
Xem ngay: Các môn học trong tiếng Trung.
5. Từ vựng tiếng Trung về con số trong kế toán
Lĩnh vực kế toán có mối liên hệ mật thiết với các con số. Vì thế, bên cạnh việc trau dồi từ vựng số đếm tiếng Trung, các kế toán viên nên tham khảo thêm vốn từ về các loại số được trình bày sau đây để nâng cao hiệu suất công việc!
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 零数 | líng shù | Số 0 |
2 | 小数 | xiǎo shù | Số thập phân |
3 | 奇数 | qí shù | Số lẻ |
4 | 整数 | zhěng shù | Số chẵn |
5 | 无数字 | wú shù zì | Không có số |
6 | 个位 | gè wèi | Hàng đơn vị |
7 | 十位 | shí wèi | Hàng chục |
8 | 百位 | bǎi wèi | Hàng trăm |
9 | 千位 | qiān wèi | Hàng ngàn |
10 | 四点三 (除不尽) | sì diǎn sān ( chú bù jìn) | 4,3 (Không chia hết) |
11 | 百分比 | bǎi fēn bǐ | Phần trăm |
12 | 十进制 | shí jìn zhì | Hệ thập phân |
13 | 十六进制 | shí liù jìn zhì | Phép thập lục tiến |
14 | 四舍五入 | sì shě wǔ rù | Làm tròn số |
15 | 相互抵消 | xiānghù dǐ xiāo | Triệt tiêu lẫn nhau, tự hủy |
16 | 少五元钱 | shǎo wǔ yuán qián | Thiếu 5 đồng |
6. Các chi phí kế toán trong sản xuất bằng tiếng Trung
Kế toán viên làm việc trong lĩnh vực sản xuât thường sẽ tiếp xúc với nhiều loại chi phí. Để giúp cho quá trình tính toán được thuận lợi và nhanh chóng, việc nắm được những từ vựng về chi phí sau đây là rất cần thiết!
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 总成本 | zǒng chéng běn | Tổng chi phí |
2 | 平均成本 | pínɡ jūn chénɡ běn | Chi phí trung bình |
3 | 主要成本 | zhǔ yào chéng běn | Chi phí chính |
4 | 原始成本 | yuán shǐ chéng běn | Giá thành gốc |
5 | 实际成本 | shí jì chéng běn | Giá thành thực tế |
6 | 原材料成本 | yuán cáiliào chéngběn | Chi phí nguyên vật liệu |
7 | 重置成本 | chóng zhì chéng běn | Phí tổn thay thế |
8 | 分批成本 | fēn pī chéng běn | Giá thành theo lô |
9 | 直接成本 | zhí jiē chéng běn | Chi phí trực tiếp |
10 | 预计成本 | yù jì chéng běn | Chi phí ước tính |
11 | 间接成本 | jiàn jiē chéng běn | Chi phí gián tiếp |
12 | 单位成本 | dān wèi chéng běn | Giá thành đơn vị |
13 | 分部成本 | fēn bù chéng běn | Giá thành bộ phận |
14 | 装配成本 | zhuāng pèi chéng běn | Giá thành lắp ráp |
15 | 加工成本 | jiā gōng chéng běn | Chi phí gia công |
16 | 再加工成本 | zài jiā gōng chéng běn | Chi phí tái gia công |
17 | 分摊成本 | fēn tān chéng běn | Chi phí phân bổ |
7. Các lương bổng, phúc lợi tiếng Trung trong chuyên ngành kế toán
Kế toán phụ trách việc tính toán và chi trả lương cho tất cả nhân sự trong công ty. Dưới đây là một số từ vựng về lương bổng, phúc lợi tiếng Trung quan trọng mà các kế toán viên nên lưu lại để học dần !
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 底薪 | dǐ xīn | Lương căn bản |
2 | 双薪 | shuāng xīn | Lương đúp |
3 | 退休金 | tuì xiū jīn | Lương hưu |
4 | 兼薪 | jiān xīn | Lương kiêm nhiệm (nhận lương từ nhiều nguồn khác nhau) |
5 | 加班工资 | jiā bān gōng zī | Tiền lương tăng ca |
6 | 借支 | jiè zhī | Tạm ứng |
7 | 福利 | fú lì | Phúc lợi |
8 | 员工福利 | yuán gōng fú lì | Phúc lợi của nhân viên |
9 | 医疗补助 | yī liáo bǔ zhù | Trợ cấp y tế |
10 | 生育补助 | shēng yù bǔ zhù | Trợ cấp sinh sản |
11 | 全勤奖 | quán qín jiǎng | Thưởng chuyên cần |
12 | 超产奖 | chāo chǎn jiǎng | Thưởng vượt kế hoạch (thưởng năng suất) |
13 | 提高工资 | tí gāo gōng zī | Tăng mức lương |
14 | 减低工资 | jiǎn dī gōng zī | Cắt giảm lương |
15 | 工资冻结 | gōng zī dòng jié | Đóng băng tiền lương (không tăng lương) |
16 | 工资差额 | gōng zī chā’é | Sai biệt về tiền lương |
17 | 工资等级 | gōng zī děng jí | Bậc lương |
18 | 津贴 | jīn tiē | Trợ cấp |
19 | 房帖 | fáng tiē | Trợ cấp nhà ở |
20 | 额外津贴 | é wài jīn tiē | Trợ cấp bổ sung (trợ cấp thêm) |
21 | 教育津贴 | jiào yù jīn tiē | Trợ cấp về giáo dục |
22 | 职务津贴 | zhí wù jīn tiē | Trợ cấp chức vụ |
Trên đây là những chia sẻ của Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt về các từ vựng chuyên ngành kế toán, hi vọng sẽ giúp bạn tích lũy thêm nhiều từ vựng mới. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo từ vựng tiếng Trung theo chủ đề để mở rộng vốn từ vận dụng vào trong giao tiếp hàng ngày bạn nhé!
5/5 - (16 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Bù Lỗ Dịch Sang Tiếng Anh
-
→ Bù Lỗ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Bù Lỗ In English - Glosbe Dictionary
-
Bù Lỗ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
ĐỂ BÙ LỖ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nghĩa Của Từ Bù Lỗ Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "bù Lỗ" - Là Gì?
-
Bù Lỗ - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Bù Lỗ - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Từ điển Việt Anh - Từ Bù Lỗ Dịch Là Gì
-
Có được Dùng Quỹ Tiền Lương để Bù Lỗ Cho Kinh Doanh Không?
-
Quyết định 61/QĐ-VSD 2022 Quy Chế Bù Trừ Giao Dịch Chứng Khoán ...
-
Giải Pháp Tránh Bù Lỗ 8 Tỉ đồng Khi Triển Khai Thu Phí đậu Xe Trên ...