4x2 +1 = 0 | Xem Lời Giải Tại QANDA
Có thể bạn quan tâm
Kết quả tính toánCông thứcGiải phương trình bậc haiĐáp án
Xem các bước giải Số nghiệmĐáp án Xem các bước giảiMối quan hệ giữa nghiệm và hệ sốĐáp án Xem các bước giảiĐồ thịXem chi tiết $y = 4 x ^ { 2 } + 1$$y = 0$$y$ Giao điểm$\left ( 0 , 1 \right )$Giá trị bé nhất$\left ( 0 , 1 \right )$Dạng tiêu chuẩn$y = 4 x ^ { 2 } + 1$$4x ^{ 2 } +1 = 0$$\begin{array} {l} x = \dfrac { i } { 2 } \\ x = - \dfrac { i } { 2 } \end{array}$Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai$4 x ^ { 2 } + 1 = 0$$ $ Hãy chia hai vế cho hệ số của hạng có số mũ lớn nhất $ $$x ^ { 2 } + \dfrac { 1 } { 4 } = 0$$x ^ { 2 } + \dfrac { 1 } { 4 } = 0$$ $ Hãy di chuyển hằng số qua bên phải và thay đổi dấu $ $$x ^ { 2 } = - \dfrac { 1 } { 4 }$$x ^ { 2 } = - \dfrac { 1 } { 4 }$$ $ Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai $ $$x = \pm \sqrt{ - \dfrac { 1 } { 4 } }$$x = \pm \sqrt{ - \dfrac { 1 } { 4 } }$$ $ Hãy tìm nghiệm của $ x$$x = \pm \dfrac { i } { 2 }$$x = \pm \dfrac { i } { 2 }$$ $ Hãy phân tách kết quả $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { i } { 2 } \\ x = - \dfrac { i } { 2 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { i } { 2 } \\ x = - \dfrac { i } { 2 } \end{array}$Hãy sử dụng công thức bậc hai để tính $($ giải nghiệm ảo $)$$4 x ^ { 2 } + 1 = 0$$ $ Hãy sử dụng công thức nghiệm $ \dfrac{-b\pm\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a} $ để giải phương trình bậc hai $ ax^{2}+bx+c=0$$x = \dfrac { - 0 \pm \sqrt{ 0 ^ { 2 } - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$x = \dfrac { - 0 \pm \sqrt{ 0 ^ { 2 } - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$ $ Số 0 thì không có dấu $ $$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ 0 ^ { 2 } - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ 0 ^ { 2 } - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$ $ Lũy thừa của 0 thì bằng 0 $ $$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ 0 - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ 0 - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$ $ Giá trị không đổi khi thêm hoặc bớt 0 $ $$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$ $ Bên trong dấu căn bậc hai, hãy tìm và sắp xếp những phần có thể đưa ra ngoài căn $ $$x = \dfrac { 0 \pm 4 \sqrt{ - 1 } } { 2 \times 4 }$$x = \dfrac { 0 \pm 4 \sqrt{ - 1 } } { 2 \times 4 }$$ $ Là $ \sqrt{-1} = i$$x = \dfrac { 0 \pm 4 i } { 2 \times 4 }$$x = \dfrac { 0 \pm 4 i } { 2 \times 4 }$$ $ Lấy $ 2 $ nhân $ 4$$x = \dfrac { 0 \pm 4 i } { 8 }$$x = \dfrac { 0 \pm 4 i } { 8 }$$ $ Hãy phân tách kết quả $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { 0 + 4 i } { 8 } \\ x = \dfrac { 0 - 4 i } { 8 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 0 + 4 i } { 8 } \\ x = \dfrac { 0 - 4 i } { 8 } \end{array}$$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { 4 i } { 8 } \\ x = \dfrac { - 4 i } { 8 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 4 i } { 8 } \\ x = \dfrac { - 4 i } { 8 } \end{array}$$ $ Chuyển dấu (-) ra trước phân số $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { 4 i } { 8 } \\ x = - \dfrac { 4 i } { 8 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 4 i } { 8 } \\ x = - \dfrac { 4 i } { 8 } \end{array}$$ $ Rút gọn cả hai vế $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { i } { 2 } \\ x = - \dfrac { 4 i } { 8 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { i } { 2 } \\ x = - \dfrac { 4 i } { 8 } \end{array}$$ $ Rút gọn cả hai vế $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { i } { 2 } \\ x = - \dfrac { i } { 2 } \end{array}$$ $ Không có nghiệm $ $Hãy áp dụng công thức nghiệm để tính$x = \dfrac { - 0 \pm \sqrt{ 0 ^ { 2 } - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$ $ Số 0 thì không có dấu $ $$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ 0 ^ { 2 } - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ 0 ^ { 2 } - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$ $ Lũy thừa của 0 thì bằng 0 $ $$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ 0 - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ 0 - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$ $ Giá trị không đổi khi thêm hoặc bớt 0 $ $$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ - 4 \times 4 \times 1 } } { 2 \times 4 }$$ $ Vì số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó. $ $$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ - 4 \times 4 } } { 2 \times 4 }$$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ - 4 \times 4 } } { 2 \times 4 }$$ $ Lấy $ - 4 $ nhân $ 4$$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ - 16 } } { 2 \times 4 }$$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ - 16 } } { 2 \times 4 }$$ $ Lấy $ 2 $ nhân $ 4$$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ - 16 } } { 8 }$$x = \dfrac { 0 \pm \sqrt{ - 16 } } { 8 }$$ $ Căn bậc hai của số âm không thuộc tập hợp số thực $ $$ $ Không có nghiệm $ $$ $ Không có nghiệm thực $ $Hãy tìm số nghiệm$4 x ^ { 2 } + 1 = 0$$ $ Hãy dùng biệt thức $ D=b^{2}-4ac $ để xét số nghiệm của phương trình bậc hai $ ax^{2}+bx+c=0$$D = 0 ^ { 2 } - 4 \times 4 \times 1$$D = 0 ^ { 2 } - 4 \times 4 \times 1$$ $ Lũy thừa của 0 thì bằng 0 $ $$D = 0 - 4 \times 4 \times 1$$D = 0 - 4 \times 4 \times 1$$ $ Giá trị không đổi khi thêm hoặc bớt 0 $ $$D = - 4 \times 4 \times 1$$D = - 4 \times 4 \times 1$$ $ Vì số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó. $ $$D = - 4 \times 4$$D = - 4 \times 4$$ $ Lấy $ - 4 $ nhân $ 4$$D = - 16$$D = - 16$$ $ Vì $ D<0 $ , nên phương trình bậc hai không có nghiệm thực $ $$ $ Không có nghiệm thực $ $$\alpha + \beta = 0 , \alpha \beta = \dfrac { 1 } { 4 }$Hãy tìm tổng và tích của hai nghiệm của phương trình bậc 2$4 x ^ { 2 } + 1 = 0$$ $ Nếu gọi hai nghiệm của phương trình bậc hai $ ax^{2}+bx+c=0 $ là $ \alpha, \beta $ thì ta có $ \alpha + \beta =-\dfrac{b}{a} $ , $ \alpha\times\beta=\dfrac{c}{a}$$\alpha + \beta = - \dfrac { 0 } { 4 } , \alpha \beta = \dfrac { 1 } { 4 }$$\alpha + \beta = - \dfrac { 0 } { 4 } , \alpha \beta = \dfrac { 1 } { 4 }$$ $ Nếu tử số bằng 0 thì phân số bằng 0 $ $$\alpha + \beta = - 0 , \alpha \beta = \dfrac { 1 } { 4 }$$\alpha + \beta = - 0 , \alpha \beta = \dfrac { 1 } { 4 }$$ $ Số 0 thì không có dấu $ $$\alpha + \beta = 0 , \alpha \beta = \dfrac { 1 } { 4 }$$ $ 그래프 보기 $ $Đồ thịKhông tìm được đáp án mong muốn?Thử tìm kiếm lạiTrải nghiệm nhiều tính năng hơn với App QANDA.Tìm kiếm bằng ảnh câu hỏi
Hỏi đáp 1:1 với gia sư hàng đầu
Đề bài gợi ý từ AI & bài giảng lý thuyết
Từ khóa » Giải Phương Trình (4x+2)(x^2+1)=0
-
Giải Phương Trình: (4x + 2)(x^2 + 1) = 0
-
Giải Phương Trình (4x + 2) . (x² + 1) = 0 - Toán Học Lớp 8 - Lazi
-
Giải Phương Trình: \((4x+2).(x^2+1)=0\) - Thanh Nhàn - Hoc247
-
Giải X 4x^2-1=0 | Mathway
-
Giải Phương Trình: (4x + 2)(x2 + 1) = 0 - Hoc24
-
Bài 3: Phương Trình Bậc Hai Một ẩn - Hoc24
-
Giải Phương Trình : X4 - 4x2(2x - 1) - 12(2x - 1)2 = 0 - Olm
-
Tập Nghiệm S Của Phương Trình 4^x^2 = 2^x + 1 Là S = 0 - Tự Học 365
-
Giải Phương Trình 4x^2-25+k^2+4kx=0 Với K=0Cho Phương Trình (ẩn X)
-
4x^2-1+(1-2x)(x+11)=0 Câu Hỏi 2079148
-
Giải Phương Trình: 4x2 + 4x + 1 = X2.