5 10 Bài Tập Số Gần đúng, Sai Số File Word Có Lời Giải Chi Tiết - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Toán học
5 10 bài tập số gần đúng, sai số file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.53 KB, 3 trang )

 BÀI 05SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐI – SỐ GẦN ĐÚNGVí dụ 1. Khi tính diện tích của hình tròn bán kínhr = 2 cm theo công thức S = pr 2.Nam lấy một giá trị gần đúng của p là 3,1 và được kếtquả S = 3,1.4 = 12,4 cm2.Minh lấy một giá trị gần đúng của p là 3,14 và được kếtquả S = 3,14.4 = 12,56 cm2.Vì p = 3,14592653... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn, nên ta chỉviết được gần đúng kết quả phép tính p.r 2 bằng một số thập phân hữu hạn.II – QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG1. Ôn tập quy tắc làm tròn sốTrong sách giáo khoa Toán 7 tập một ta đã biết quy tắc làm tròn đến một hàngnào đó (gọi là hàng quy tròn) như sauNếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và cácchữ số bên phải nó bởi chữ số 0.Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cũnglàm như trên, nhưng cộng thêm một đơn vị vào chữ số hàngquy tròn.Chẳng hạnSố quy tròn đến hàng nghìn của x = 2 841 675 là x = 2 842 000, của y = 432 415là y �432 000.Số quy tròn đến hàng trăm của x = 12,4253 là x �12,43 ; của y = 4,1521 lày �4,15.2. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độchính xác cho trướcVí dụ 2. Cho số gần đúng a= 2 841 275 có độ chính xác d = 300. Hãy viết sốquy tròn của số a.Giải. Vì độ chính xác đến hàng trăm ( d = 300) nên ta quy tròn a đến hàngnghìn theo quy tắc làm tròn ở trên.Vậy số quy tròn của a là 2 841 000.Ví dụ 3. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a= 3,1463 biếta = 3,1463 � 0,001.Giải. Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác là 0,001) nên ta quytròn số 3,1463 đến hàng trăm theo quy tắc làm tròn ở trên.Vậy số quy tròn của a là 3,15.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1. Cho số gần đúng a= 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quytròn của số a.A. 23749000.B. 23748000.C. 23746000.D. 23747000.pa=3,141592653589Câu 2. Cho giá trị gần đúng củalàvới độ chính xác 10- 10 .a.Hãy viết số quy tròn của sốA. a = 3,141592654.B. a = 3,1415926536.C. a = 3,141592653.D. a = 3,1415926535.Câu 3. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xácđến hàng phần nghìn.A. 1,7320.B. 1,732.C. 1,733.D. 1,731.Câu 4. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của p2 chính xácđến hàng phần nghìn.A. 9,873.B. 9,870.C. 9,872.D. 9,871.Câu 5. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a= 17658 biết a = 17658 �16.A. 17700.B. 17800.C. 17500.D. 17600.Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a= 15,318 biết a = 15,318�0,056.A. 15,3.B. 15,31.C. 15,32.D. 15,4.Câu 7. Đo độ cao một ngọn cây là h= 347,13m �0,2m. Hãy viết số quy tròn củasố gần đúng 347,13.A. 345.B. 347.C. 348.D. 346.Câu 8. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a= 12cm �0,2cm;b= 10,2cm �0,2cm; c= 8cm �0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.A. P = 30,2 cm �0,2 cm.B. P = 30,2 cm �1 cm.C. P = 30,2 cm �0,5 cm.D. P = 30,2 cm �2 cm.Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m �0,5m và chiều dàiy = 63m �0,5m . Tính chu vi P của miếng đất đã cho.A. P = 212m �4m.B. P = 212m �2m.P=212m�0,5m.C.D. P = 212m �1m.Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m �0,01m vàchiều rộng là y = 15m �0,01m . Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.A. S = 345m �0,001m.B. S = 345m �0,38m.C. S = 345m �0,01m.D. S = 345m �0,3801m.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1. Cho số gần đúng a= 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quytròn của số a.A. 23749000.B. 23748000.C. 23746000.D. 23747000.Lời giải. Độ chính xác d = 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a= 23748023đến hàng nghìn, được kết quả là a = 23748000 . Chọn B.Câu 2. Cho giá trị gần đúng của p là a= 3,141592653589 với độ chính xác 10- 10 .Hãy viết số quy tròn của số a.A. a = 3,141592654.B. a = 3,1415926536.a=3,141592653.C.D. a = 3,1415926535.- 10Lời giải. Độ chính xác d = 10 ��� làm tròn số a= 3,141592653589 chính xác- 9đến hàng của d .10 = 10 (9 chữ số thập phân), kết quả là a = 3,141592654000.Chọn A.Câu 3. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xácđến hàng phần nghìn.A. 1,7320.B. 1,732.C. 1,733.D. 1,731.MTCTLời giải. 3 ���� 3 = 1, 7320508076... ��� làm tròn đến hàng phần nghìn tađược kết quả: 1, 732 . Chọn B.Câu 4. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của p2 chính xácđến hàng phần nghìn.A. 9,873.B. 9,870.C. 9,872.D. 9,871.MTCTLời giải. p2 ���� p2 = 9,8696044011... ��� làm tròn đến hàng phần nghìn tađược kết quả: 9,870. Chọn B.Câu 5. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a= 17658 biết a = 17658 �16.A. 17700.B. 17800.C. 17500.D. 17600.� d = 16 (hàng chục) ��� làm tròn số a= 17658 đếnLời giải. a = 17658 �16 ��hàng trăm, kết quả là: 17700. Chọn A.Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a= 15,318 biết a = 15,318�0,056.A. 15,3.B. 15,31.C. 15,32.D. 15,4.Lời giải. a = 15,318 �0, 056 ��� d = 0, 056 ��� làm tròn số a= 15,318 chính xácđến hàng của d .10 = 0,56 (hàng phần trăm), kết quả là: 15,32. Chọn C.Câu 7. Đo độ cao một ngọn cây là h= 347,13m �0,2m. Hãy viết số quy tròn củasố gần đúng 347,13.A. 345.B. 347.C. 348.D. 346.Lời giải. h = 347,13m �0, 2m ��� d = 0, 2 ��� làm tròn số h = 347,13 đến hàngd .10 = 2 (hàng đơn vị), kết quả là 347. Chọn B.Câu 8. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a= 12cm �0,2cm;b= 10,2cm �0,2cm; c= 8cm �0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.A. P = 30,2 cm �0,2 cm.B. P = 30,2 cm �1 cm.C. P = 30,2 cm �0,5 cm.D. P = 30,2 cm �2 cm.Lờigiải.ChuvitamgiáclàP = a + b + c = ( 12 +10, 2 + 8) �( 0, 2 + 0, 2 + 0,1) = 32,8 �0,5.Chọn C.Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m �0,5m và chiều dàiy = 63m �0,5m . Tính chu vi P của miếng đất đã cho.A. P = 212m �4m.B. P = 212m �2m.C. P = 212m �0,5m.D. P = 212m �1m.( 43 �0,5) +( 63 �0,5) �Lời giải. Chu vi của miếng đất là P = 2[ x + y ] = 2. �����= 2. �= 212 �2. Chọn B.( 43 + 63) �( 0,5 + 0,5) �Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m �0,01m vàchiều rộng là y = 15m �0,01m . Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.A. S = 345m �0,001m.B. S = 345m �0,38m.C. S = 345m �0,01m.D. S = 345m �0,3801m.S=xy = ( 23 �0, 01) .( 15 �0, 01)Lời giải. Diện tích của thửa ruộng là= 23.15 �( 23.0, 01 +15.0, 01 + 0, 012 ) = 345 �0,3801. Chọn D.

Tài liệu liên quan

  • 80 bài tập trắc nghiệm luyện tập chuyên đề hàm số   file word có lời giải chi tiết doc 80 bài tập trắc nghiệm luyện tập chuyên đề hàm số file word có lời giải chi tiết doc
    • 44
    • 366
    • 3
  • 32 bài tập   trắc nghiệm phép tịnh tiến   file word có lời giải chi tiết 32 bài tập trắc nghiệm phép tịnh tiến file word có lời giải chi tiết
    • 7
    • 3
    • 142
  • 4 30 bài tập   HAI mặt PHẲNG SONG SONG   file word có lời giải chi tiết 4 30 bài tập HAI mặt PHẲNG SONG SONG file word có lời giải chi tiết
    • 20
    • 880
    • 1
  • 37 bài tập   trắc nghiệm phép vị tự   file word có lời giải chi tiết 37 bài tập trắc nghiệm phép vị tự file word có lời giải chi tiết
    • 10
    • 4
    • 17
  • 19 bài tập   tương giao hàm phân thức   file word có lời giải chi tiết 19 bài tập tương giao hàm phân thức file word có lời giải chi tiết
    • 9
    • 859
    • 14
  • 26 bài tập   tương giao hàm trùng phương   file word có lời giải chi tiết 26 bài tập tương giao hàm trùng phương file word có lời giải chi tiết
    • 11
    • 1
    • 3
  • 36 bài tập   tương giao hàm bậc 3   file word có lời giải chi tiết 36 bài tập tương giao hàm bậc 3 file word có lời giải chi tiết
    • 15
    • 1
    • 2
  • 37 bài tập   luyện tập về cực trị hàm số   file word có lời giải chi tiết 37 bài tập luyện tập về cực trị hàm số file word có lời giải chi tiết
    • 12
    • 909
    • 0
  • 80 bài tập trắc nghiệm luyện tập chuyên đề hàm số   file word có lời giải chi tiết doc 80 bài tập trắc nghiệm luyện tập chuyên đề hàm số file word có lời giải chi tiết doc
    • 76
    • 193
    • 0
  • Sử dụng casio để giải bài toán liên quan đến đơn điệu của hàm số   file word có lời giải chi tiết Sử dụng casio để giải bài toán liên quan đến đơn điệu của hàm số file word có lời giải chi tiết
    • 14
    • 270
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(324 KB - 3 trang) - 5 10 bài tập số gần đúng, sai số file word có lời giải chi tiết Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bài Tập Về Viết Số Quy Tròn