Bài Tập Trắc Nghiệm Số Gần Đúng-Sai Số Có Đáp Án

Đăng nhập Đăng nhập tài khoản Tài khoản mật khẩu của bạn Forgot your password? Get help Bảo mật Khôi phục mật khẩu Khởi tạo mật khẩu email của bạn Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn. Bài Tập Trắc Nghiệm Trang chủ Lớp 10 Toán 10 Bài Tập Trắc Nghiệm Số Gần Đúng-Sai Số Có Đáp Án
  • Lớp 10
  • Toán 10
Bài Tập Trắc Nghiệm Và Tự Luận Chương Mệnh Đề Tập Hợp Có Đáp Án
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Mệnh Đề Có Lời Giải Và Đáp Án
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tập Hợp Có Đáp Án
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Các Phép Toán Trên Tập Hợp Có Đáp Án
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Các Tập Hợp Số Lớp 10 Có Đáp Án
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Số Gần Đúng-Sai Số Có Đáp Án

Bài tập trắc nghiệm số gần đúng-sai số có đáp án và lời giải. Bài tập gồm dạng toán: viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước. Các bạn xem ở dưới.

SỐ GẦN ĐÚNG SAI SỐ CÓ ĐÁP ÁN

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

I – SỐ GẦN ĐÚNG

Ví dụ 1.​​ Khi tính diện tích của hình tròn bán kính​​ r=2  cm​​

 theo công thức​​ S=πr2.

Description: C:\Users\Administrator.IFSF97OWTIGTOPU\Desktop\1.png

Nam lấy một giá trị gần đúng của​​ π​​ là​​ 3,1​​

 và được kết quả​​ S=3,1.4=12,4  cm2.

Minh lấy một giá trị gần đúng của​​ π​​ là​​ 3,14​​

 và được kết quả​​ S=3,14.4=12,56  cm2.

Vì​​ π=3,14592653  ...​​ là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn, nên ta chỉ viết được gần đúng kết quả phép tính​​ π.r2​​ bằng một số thập phân hữu hạn.

II – QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG

1. Ôn tập quy tắc làm tròn số

Trong sách giáo khoa Toán 7 tập một ta đã biết quy tắc làm tròn đến một hàng nào đó (gọi là hàng quy tròn) như sau

Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn​​ 5​​ thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ số​​ 0.

Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng​​ 5​​ thì ta cũng làm như trên, nhưng cộng thêm một đơn vị vào chữ số hàng quy tròn.​​

Chẳng hạn​​

Số quy tròn đến hàng nghìn của​​ x=2  841  675​​ là​​ x=2  842  000,​​

 của​​ y=432  415​​ là​​ y≈432  000.​​

Số quy tròn đến hàng trăm của​​ x=12,4253​​ là​​ x≈12,43 ,​​

 của​​ y=4,1521​​ là​​ y≈4,15.​​

2. Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước

Ví dụ 2.​​ Cho số gần đúng​​ a=2  841  275​​ có độ chính xác​​ d=300.​​ Hãy viết số quy tròn của số​​ a.​​

Giải.

Vì độ chính xác đến hàng trăm​​ d=300​​ nên ta quy tròn​​ a​​ đến hàng nghìn theo quy tắc làm tròn ở trên.

Vậy số quy tròn của​​ a​​ là​​ 2  841  000.

Ví dụ 3.​​ Hãy viết số quy tròn của số gần đúng​​ a=3,1463​​ biết:​​ a-=3,1463  ±  0,001.

Giải.

Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác là​​ 0,001) nên ta quy tròn số​​ 3,1463​​ đến hàng trăm theo quy tắc làm tròn ở trên.​​

Vậy số quy tròn của​​ a​​ là​​ 3,15.​​

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1.​​ Cho số gần đúng​​ a=23748023​​ với độ chính xác​​ d=101. Hãy viết số quy tròn của số​​ a.

A.​​ 23749000.B.​​ 23748000.C.​​ 23746000.D.​​ 23747000.

Câu 2.​​ Cho giá trị gần đúng của​​ π​​ là​​ a=3,141592653589​​ với độ chính xác​​ 10-10. Hãy viết số quy tròn của số​​ a.​​

A.​​ a=3,141592654.B.​​ a=3,1415926536.

C.​​ a=3,141592653.D.​​ a=3,1415926535.

Câu 3.​​ Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của​​ 3​​ chính xác đến hàng phần nghìn.

A.​​ 1,7320.B.​​ 1,732.C.​​ 1,733.D.​​ 1,731.​​

Câu 4.​​ Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của​​ π2​​ chính xác đến hàng phần nghìn.

A.​​ 9,873.B.​​ 9,870.C.​​ 9,872.D.​​ 9,871.

Câu 5.​​ Hãy viết số quy tròn của số gần đúng​​ a=17658​​ biết​​ a-=17658  ±  16.

A.​​ 17700.B.​​ 17800.C.​​ 17500.D.​​ 17600.

Câu 6.​​ Hãy viết số quy tròn của số gần đúng​​ a=15,318​​ biết​​ a-=15,318±0,056.

A.​​ 15,3.B.​​ 15,31.C.​​ 15,32.D.​​ 15,4.

Câu 7.​​ Đo độ cao một ngọn cây là​​ h=347,13m±0,2m.​​ Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.

A.​​ 345.B.​​ 347.C.​​ 348.D.​​ 346.

Câu 8.​​ Cho tam giác​​ ABC​​ có độ dài ba cạnh:​​ a=12 cm±0,2 cm;​​ b=10,2 cm±0,2 cm;​​ c=8 cm±0,1 cm.​​ Tính chu vi​​ P​​ của tam giác đã cho.

A.​​ P=30,2cm±0,2cm.B.​​ P=30,2cm±1cm.

C.​​ P=30,2cm±0,5cm.D.​​ P=30,2cm±2cm.

Câu 9.​​ Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng​​ x=43m±0,5m​​ và chiều dài​​ y=63m±0,5m. Tính chu​​ vi​​ P​​ của miếng đất đã cho.

A.​​ P=212m±4m.B.​​ P=212m±2m.

C.​​ P=212m±0,5m.D.​​ P=212m±1m.

Câu 10.​​ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là​​ x=23m±0,01m​​ và chiều rộng là​​ y=15m±0,01m. Tính diện tích​​ S​​ của thửa ruộng đã cho.

A.​​ S=345m±0,001m.B.​​ S=345m±0,38m.

C.​​ S=345m±0,01m.D.​​ S=345m±0,3801m.

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

B

A

B

B

A

C

B

C

B

D

LỜI GIẢI

Câu 1.​​ Độ chính xác​​ d=101​​ (hàng trăm), nên ta làm tròn số​​ a=23748023đến hàng nghìn, được kết quả là​​ a=23748000.​​ Chọn B.

Câu 2.​​ Độ chính xác​​ d=10-10→làm tròn số​​ a=3,141592653589​​ chính xác đến hàng của​​ d.10=10-9​​ (9 chữ số thập phân), kết quả là​​ a=3,141592654000.Chọn A.

Câu 3.​​ 3→MTCT3=1,7320508076...→làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:1,732.​​ Chọn B.

Câu 4.​​ π2→MTCTπ2=9,8696044011...→​​ làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:9,870.​​ Chọn B.

Câu 5.​​ a-=17658  ±  16→d=16(hàng chục)làm tròn số​​ a=17658​​ đến hàng trăm, kết quả là:​​ 17700.​​ Chọn A.

Câu 6.​​ a-=15,318±0,056→d=0,056→làm tròn số​​ a=15,318​​ chính xác đến hàng của​​ d.10=0,56​​ (hàng phần trăm), kết quả là:​​ 15,32.​​ Chọn C.

Câu 7.​​ h=347,13m±0,2m→d=0,2→làm tròn số​​ h=347,13đến hàng​​ d.10=2​​ (hàng đơn vị), kết quả là​​ 347.​​ Chọn B.

Câu 8.​​ Chu vi tam giác là:

P=a+b+c=12+10,2+8±0,2+0,2+0,1=30,2±0,5.​​

Chọn C.

Câu 9.​​ Chu vi của miếng đất là​​

P=2x+y=2.43±0,5+63±0,5

=2.43+63±0,5+0,5=212±2.​​ Chọn B.

Câu 10.​​ Diện tích của thửa ruộng là​​

S=xy=23±0,01.15±0,01

=23.15±23.0,01+15.0,01+0,012=345±0,3801.​​ Chọn D.

BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM

Toán 10

Trong một bài thi bằng hình thức trắc nghiệm có 50 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A,B,C,D

Lớp 10

Từ một danh sách gồm 9 người, người ta bầu ra một uỷ ban gồm một chủ tịch, một phó chủ tịch và 3 uỷ viên

Toán 10

Thực đơn tại một quán cơm văn phòng có 6 món mặn, 5 món rau và 3 món canh. Tại đây, một nhóm khách muốn chọn bữa trưa

Toán 10

Một khoá số có 3 vòng số mỗi vòng gồm 10 số, từ 0 đến 9 như Hình 1. Người dùng cần đặt mật mã cho khoá

Toán 10

Một nhóm tình nguyện viên gồm 4 học sinh lớp 10 A, 5 học sinh lớp 10B và 6 học sinh lớp 10C

Toán 10

Bạn An có 4 cái bánh khác nhau từng đôi một. An có bao nhiêu cách chọn ra một số cái bánh

BÌNH LUẬN Hủy trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn Vui lòng nhập tên của bạn ở đây Bạn đã nhập một địa chỉ email không chính xác! Vui lòng nhập địa chỉ email của bạn ở đây

Lưu tên, email và trang web của tôi trong trình duyệt này cho lần tiếp theo tôi nhận xét.

Δ

BÀI TẬP XEM NHIỀU

Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 11 Có Đáp Án-Đề...

27-06-2020

Một khu vườn dạng hình tròn có hai đường kính $A...

07-11-2024

Một chất điểm chuyển động theo quy luật $s = –...

17-11-2024

Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới...

07-11-2024 Xem thêm

BÀI TẬP HOT

Toán 11

Độ $pH$ của dung dịch được tính bởi công thức: $pH...

Tiếng Anh

Bài Tập Tiếng Anh 12 Unit 5: Higher Education Có Đáp...

Lớp 11

Một hộp chứa 50 tấm thẻ cùng loại được đánh số...

Toán 11

Đề Thi HK 2 Có Đáp Án Môn Toán 11 -Đề...

BÀI VIẾT TIÊU BIỂU

Trong một bài thi bằng hình thức trắc nghiệm có 50...

29-11-2024

Từ một danh sách gồm 9 người, người ta bầu ra...

29-11-2024

Thực đơn tại một quán cơm văn phòng có 6 món...

29-11-2024

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

Bài Tập Trắc Nghiệm Mệnh Đề Có Lời Giải Và Đáp...

08-05-2019

Bài Tập Trắc Nghiệm Tập Hợp Có Đáp Án

10-05-2019

Bài Tập Trắc Nghiệm Hoán Vị Chỉnh Hợp Tổ Hợp Có...

10-11-2019

MỤC XEM NHIỀU

  • Lớp 121014
  • Lớp 11935
  • Toán 12869
  • Toán 11815
  • Lớp 10584
  • Toán 10466
  • Toán199
  • Lớp 9132
  • Toán 996
VỀ CHÚNG TÔIBaitaptracnghiem.Net cung cấp miễn bài tập trắc nghiệm, đề thi thử, giáo án các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh, Ngữ Văn, Địa, Sử, GDCD có chất lượng.Liên hệ chúng tôi: [email protected] Copyright 2019-2024 Baitaptracnghiem.Net, All rights reserved

Từ khóa » Bài Tập Về Viết Số Quy Tròn