50 Bài Tập Câu Bị động Thì Quá Khứ đơn Cực Hay Có Lời Giải

50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay (có lời giải) Trang trước Trang sau

Bài viết 50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay có lời giải gồm đầy đủ lý thuyết trọng tâm về Câu bị động thì Quá khứ đơn và trên 50 bài tập về Câu bị động thì Quá khứ đơn chọn lọc, có đáp án chi tiết giúp bạn nắm vững cách sử dụng của Câu bị động thì Quá khứ đơn.

50 Bài tập Câu bị động thì Quá khứ đơn cực hay (có lời giải)

PHẦN I. LÝ THUYẾT

Câu bị động là câu mà trong đó chủ ngữ trong câu không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động lên bởi một yếu tố khác.

Biến đổi câu chủ động sang bị động thì quá khứ đơn:

Chủ động: S + V(ed/P2) + O

Bị động: S + was/were + P2

Ví dụ: The One Pillar Pagoda was built in 1049.

(Chùa Một Cột được xây dựng vào năm 1049.)

PHẦN II. BÀI TẬP ÁP DỤNG

Task 1. Fill in the blanks with the correct form of the given verbs

1. J. K. Rowling ……… (write) her first book at the age of six.

2. Nowadays, Harvard University....…. (consider) one of the best universities in America.

3. My sister ……………… (offer) a scholarship to Oxford University last year.

4. Many famous professors and lecturers ………. (teach) here in 1946.

5. Many flowers and trees ………… (grow) around my school every year.

6. Why …………….. (the floor/ not clean) yesterday?

Hiển thị đáp án
1. wrote 2. is considered 3. offered
4. taught 5. are grown 6. was the floor not cleaned

Task 2. Rewrite the following sentences in passive voice

1. They reconstructed the temple in 1903.

…………………………………………………………………………

2. Thousands of people visit Ho Chi Minh Mausoleum every day.

…………………………………………………………………………

3. I don't invite her to my birthday party.

…………………………………………………………………………

4. They built the Khue Van Pavilion inside the Temple of Literature.

…………………………………………………………………………

5. Why do many students visit the Temple of Literature before their exams?

…………………………………………………………………………

Hiển thị đáp án

1. The temple was reconstructed in 1903.

2. HCM Mausoleum is visited by thousands of people every day.

3. She is not invited to my birthday party by me.

4. The Khue Van Pavilion was built inside the Temple of Literature.

5. Why is the Temple of Literature visited by many studnets before their exams?

Task 3. Fill in each blank with the correct form of one of the given words

regard surround reconstruct consist locate prepare

1. Tran Quoc pagoda Câu bị động thì Quá khứ đơn on Thanh Nien Road, which is like a bridge between West Lake and Truc Bach Lake.

2. Nowadays, that university Câu bị động thì Quá khứ đơn of 31 faculties with 27,000 students.

3. Nick Câu bị động thì Quá khứ đơn a lot of food for the picnic yesterday.

4. The museum Câu bị động thì Quá khứ đơn by a group of Japanese engineers last year.

5. My school Câu bị động thì Quá khứ đơn by brick walls now.

6. Nowadays, Oxford University Câu bị động thì Quá khứ đơn as one of the oldest universities in the English speaking countries.

Hiển thị đáp án

1. is located

2. consists

3. prepared

4. was reconstructed

5. was surrounded

6. is regarded

Task 4. Choose the suitable option to complete the sentence

1. The English grammar point is explained/was explained by our teacher yesterday.

2. How many houses are destroyed/were destroyed by the storm last night?

3. The school was moved/moved to the higher area.

4. My father is watered/waters this flower every morning.

5. Harvard University was founded/is founded in 1636.

Hiển thị đáp án

1. was explained

2. were destroyed

3. was moved

4. is watered

5. was founded

Bài tập bổ sung

Exercise 1. Rewrite the sentences in a passive voice.

1. She sang an English song.

2. Somebody hit me.

3. We watered the flowers in the garden.

4. A robber stole my money.

5. You didn’t do your homework.

6. He won the lottery.

7. They didn’t clean the room.

8. I didn’t tell her.

9. Did you fix your bike?

10. Did she send the email?

Đáp án:

1. An English song was sung.

2. I was hit.

3. The flowers in the garden were watered.

4. My money was stolen by a robber.

5. Your homework wasn’t done.

6. The lottery was won.

7. The room wasn’t cleaned.

8. She wasn’t told.

9. Was your bike fixed?

10. Was the email sent?

Exercise 2. Write passive sentences in Simple Past.

1. The essay / write.

2. The apartment / build.

3. The dog / feed.

4. The lights / switch off.

5. The meal / cook.

6. The trees / plant.

7. The room / not clean.

8. The car / not wash.

9. The door / not lock.

10. The children / not pick up.

Đáp án:

1. The essay was written.

2. The apartment was built.

3. The dog was fed.

4. The lights were switched off.

5. The meal was cooked.

6. The trees were planted

7. The room wasn’t cleaned.

8. The car wasn’t washed.

9. The door wasn’t locked.

10. The children weren’t picked up.

Exercise 3. Make passive sentences from the following information. You will often have to change the word order to make the most natural sentence.

1. 1937 / ballpoint pen / invent.

2. supermarket / build / A / BigC / last week.

3. wallet / steal / 9 p.m. last night.

4. you / see / with another man!

5. what time / he / hit?

6. we / welcome / at the airport / boss.

7. house / stranger / burn down.

8. Poland / invade / 1939.

Đáp án:

1. The ballpoint pen was invented in 1937.

2. A BigC supermarket was built last week.

3. The wallet was stolen at 9 p.m last night.

4. You were seen with another man!

5. What time was he hit?

6. We were welcomed at the airport by our boss.

7. The house was burnt down by a stranger.

8. Poland was invaded in 1939.

Exercise 4. Put the verb into either Past Simple Active or Past Simple Passive.

1. They __________(invite) Mr. Brown to the meeting last week.

2. They __________(invite) to the meeting last week.

3. We __________(open) the presents last night.

4. The presents __________(open) last night.

5. She __________(not help) the elders.

6. The elders __________(not help).

7. __________(he/phone) yesterday?

8. __________(he/phone) you yesterday?

9. How many cakes __________(make) for the party?

10. How many cakes __________(your mother/make)?

Đáp án:

1. invited

6. weren’t helped

2. were invited

7. Was he phoned

3. opened

8. Did he phone

4. were opened

9. were made

5. didn’t help

10. did your mother make

Xem thêm các bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết khác:

  • Bài tập Câu bị động thì Hiện tại đơn cực hay (có lời giải)
  • Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn cực hay (có lời giải)
  • Bài tập Câu bị động thì Hiện tại hoàn thành cực hay (có lời giải)
  • Bài tập Câu bị động thì Quá khứ hoàn thành cực hay (có lời giải)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.

Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Bài Tập Về Passive Voice Thì Quá Khứ đơn