Cấu Trúc Bị động Của Các Thì & Bài Tập Vận Dụng "dễ Gặp" Nhất - ISE

MỤC LỤC NỘI DUNG

Toggle
  • 1. Cấu trúc bị động thì quá khứ
  • 2. Ngữ pháp bị động thì hiện tại
  • 3. Cấu trúc bị động của thì tương lai
  • 4. Ngữ pháp bị động sử dùng động từ khiếm khuyết
  • 5. Các cấu trúc bị động dạng đặc biệt
    • 5.1 Cấu trúc ngữ pháp: S + V1 + V-ing + O + …
    • 5.2 Chuyển dạng to V thành bị động
    • 5.3 Chuyển câu bị động to V với từ chỉ giác quan
    • 5.4 Chuyển câu bị động Ving với từ chỉ giác quan
    • 5.5 Cấu trúc ngữ pháp: S + V1 + Sb + V-ing + O       
    • 5.6 Thì bị động với câu giả định: It + be + adj + to V + O
    • 5.7 Cấu trúc: It + be + my/ your/ his/ her/ their/ our… + duty + to-V + O
    • 5.8 Cấu trúc ngữ pháp: Sb + need / deserve + to V + Sth + …
    • 5.9 Chuyển thành bị động với dạng ALLOW + to V
  • 6. Một số lưu ý khi chuyển câu chủ động sang bị động
  • 7. Bài tập vận dụng mẫu câu bị động
    • Bài tập 1: Chuyển các câu hỏi sau sang thể bị động.
    • Bài tập 2: Chuyển các câu sau sang thể bị động.
    • Bài tập 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

Từ khóa » Bài Tập Về Passive Voice Thì Quá Khứ đơn