50 Bộ Thủ Thường Dùng Trong Tiếng Hán (Trung) - ToiHocTiengTrung
Chữ Hán (Trung) là sự kết hợp của các bộ thủ với nhau. Hiện nay, chữ Hán gồm có 214 bộ thủ, mỗi bộ thủ sẽ có ý nghĩa riêng. Bộ thủ ít nét nhất là 1 và nhiều nét nhất là 17. Bằng cách ghi nhớ tất cả các bộ thủ, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc làm quen với mặt chữ Hán cũng như ý nghĩa của chúng.
Ngày nay, chữ Hán đã được giản thể tương đối nhiều nên về mặt ý nghĩa sẽ không đầy đủ như trước (phồn thể). Do đó, để ghi nhớ mặt chữ sẽ khó khăn hơn với người mới. Vậy tại sao bạn không học 50 bộ thủ thường dùng trước, sau đó sẽ học các bộ thủ còn lại. Một ý kiến hay phải không nào? Ta cùng tìm hiểu 50 bộ thủ Tiếng Trung đó dưới đây.
Tóm tắt 50 bộ thủ thông dụng
| STT | Bộ | Phiên âm | Số nét | Tên Hán Việt | Ý nghĩa |
| 1 | 人(亻) | rén | 2 | nhân (nhân đứng) | người |
| 2 | 刀(刂) | dāo | 2 | đao | con dao, cây đao |
| 3 | 力 | lì | 2 | lực | sức mạnh |
| 4 | 口 | kǒu | 3 | khẩu | cái miệng |
| 5 | 囗 | wéi | 3 | vi | vây quanh |
| 6 | 土 | tǔ | 3 | thổ | đất |
| 7 | 大 | dà | 3 | đại | to lớn |
| 8 | 女 | nǚ | 3 | nữ | nữ giới, con gái, đàn bà |
| 9 | 宀 | mián | 3 | miên | mái nhà, mái che |
| 10 | 山 | shān | 3 | sơn | núi non |
| 11 | 巾 | jīn | 3 | cân | cái khăn |
| 12 | 广 | guǎng | 3 | nghiễm | mái nhà |
| 13 | 彳 | chì | 3 | xích | bước chân trái |
| 14 | 心 (忄) | xīn | 4 (3) | tâm (tâm đứng) | quả tim, tâm trí, tấm lòng |
| 15 | 手 (扌) | shǒu | 4 (3) | thủ (tài gảy) | tay |
| 16 | 攴 (攵) | pù | 4 | phộc | đánh khẽ |
| 17 | 日 | rì | 4 | nhật | ngày, mặt trời |
| 18 | 木 | mù | 4 | mộc | gỗ, cây cối |
| 19 | 水 (氵) | shǔi | 4 (3) | thuỷ (ba chấm thuỷ) | nước |
| 20 | 火(灬) | huǒ | 4 | hỏa (bốn chấm hoả) | lửa |
| 21 | 牛( 牜) | níu | 4 | ngưu | trâu |
| 22 | 犬 (犭) | quản | 4 | khuyển | con chó |
| 23 | 玉 | yù | 5 | ngọc | đá quý, ngọc |
| 24 | 田 | tián | 5 | điền | ruộng |
| 25 | 疒 | nǐ | 5 | nạch | bệnh tật |
| 26 | 目 | mù | 5 | mục | mắt |
| 27 | 石 | shí | 5 | thạch | đá |
| 28 | 禾 | hé | 5 | hòa | lúa |
| 29 | 竹 | zhú | 6 | trúc | tre trúc |
| 30 | 米 | mǐ | 6 | mễ | gạo |
| 31 | 糸 (糹-纟) | mì | 6 | mịch | sợi tơ nhỏ |
| 32 | 肉 | ròu | 6 | nhục | thịt |
| 33 | 艸 (艹) | cǎo | 6 | thảo | cỏ |
| 34 | 虫 | chóng | 6 | trùng | sâu bọ |
| 35 | 衣 (衤) | yī | 6 (5) | y | áo |
| 36 | 言 (讠) | yán | 7 (2) | ngôn | nói |
| 37 | 貝 (贝) | bèi | 7 (4) | bối | vật báu |
| 38 | 足 | zú | 7 | túc | chân, đầy đủ |
| 39 | 車 (车) | chē | 7 (4) | xa | chiếc xe |
| 40 | 辵(辶 ) | chuò | 7 (3) | quai xước | chợt bước đi chợt dừng lại |
| 41 | 邑 (阝) | yì | 7 (2) | ấp | vùng đất, đất phong cho quan |
| 42 | 金 | jīn | 8 | kim | kim loại; vàng |
| 43 | 門 (门) | mén | 8 (3) | môn | cửa hai cánh |
| 44 | 阜 (阝) | fù | 8 (2) | phụ | đống đất, gò đất |
| 45 | 雨 | yǔ | 8 | vũ | mưa |
| 46 | 頁 (页) | yè | 9 (6) | hiệt | đầu; trang giấy |
| 47 | 食( 飠-饣) | shí | 9 (8 – 3) | thực | ăn |
| 48 | 馬( 马) | mǎ | 10 (3) | mã | con ngựa |
| 49 | 魚( 鱼) | yú | 11 (8) | ngư | con cá |
| 50 | 鳥 (鸟) | niǎo | 11 (5) | điểu | con chim |
Học 50 bộ thủ chữ Hán
1. 人 (亻) 
rén
nhân
Ý nghĩa: Người, biểu thị con người, các động tác, hành vi, tính cách hay sự việc 2. 刀 (刂)
dāo
đao
Ý nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí), chỉ động tác hay sự việc liên quan tới vũ khí 3. 力
lì
lực
Ý nghĩa: Sức mạnh, liên quan đến việc dùng sức lực 4. 口
kǒu
khẩu
Ý nghĩa: Cái Miệng, liên quan ngôn ngữ hoặc động tác miệng, ngoài ra còn liên quan tới đồ vật hình vuông. 5. 囗
wéi
vi
Ý nghĩa: Vây Quanh, liên quan tới sự bao vây, vòng tròn… 6. 土
tǔ
thổ
Ý nghĩa: Đất, liên quan tới bùn, đất đai 7. 大
dà
đại
Ý nghĩa: To Lớn, liên quan tới sự việc to lớn hoặc người 8. 女
nǚ
nữ
Ý nghĩa: Nữ Giới, Con Gái, Đàn Bà, liên quan tới phụ nữ, sự xinh đẹp hay họ tên. Đôi khi nó mang nghĩa cho "tính tình không tốt" (ngày xưa trọng nam khinh nữ) 9. 宀
mián
miên
Ý nghĩa: Mái Nhà Mái Che, liên quan tới nhà cửa hay những việc trong nhà 10. 山
shān
sơn
Ý nghĩa: Núi Non, liên quan tới đá, núi 11. 巾
jīn
cân
Ý nghĩa: Cái Khăn, liên quan tới dệt may 12. 广
guǎng
nghiễm
Ý nghĩa: Mái Nhà, liên quan tới công trình kiến trúc, nhà cửa 13. 彳
chì
xích
Ý nghĩa: Bước Chân Trái, liên quan tới đi lại, đường sá, động tác của con người (thường là chân) 14. 心 (忄)
xīn
tâm
Ý nghĩa: Tâm (Tâm Đứng): Quả Tim, Tâm Trí, Thể hiện tình cảm, thái độ và các hoạt động tâm lý 15. 手 (扌)
shǒu
thủ
Ý nghĩa: Tay, Liên quan tới động tác tay 16. 攴 (攵)
pù
phộc
Ý nghĩa: Đánh Khẽ, Động tác đánh nhẹ 17. 日
rì
nhật
Ý nghĩa: Ngày, Mặt Trời, Liên quan tới Mặt trời, thời gian (tính bằng ngày) 18. 木
mù
mộc
Ý nghĩa: Gỗ, Cây Cối, Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ). 19. 水 (氵)
shǔi
thủy
Ý nghĩa: Nước, Liên quan tới sông nước, chất lỏng 20. 火 (灬)
huǒ
hỏa
Ý nghĩa: Lửa, Liên quan tới lửa hay việc sử dụng lửa 21. 牛 ( 牜)
níu
ngưu
Ý nghĩa: Trâu, Liên quan tới động vật tương tự Trâu, bò 22. 犬(犭)
quǎn
khuyển
Ý nghĩa: Con Chó, Nói tới loài chó 23. 玉
yù
ngọc
Ý nghĩa: đá quý, ngọc, 24. 田
tián
điền
Ý nghĩa: ruộng, 25. 疒
nǐ
nạch
Ý nghĩa: bệnh tật, 26. 目
mù
mục
Ý nghĩa: mắt, 27. 石
shí
thạch
Ý nghĩa: đá, 28. 禾
hé
hòa
Ý nghĩa: lúa, 29. 竹
zhú
trúc
Ý nghĩa: tre trúc, 30. 米
mǐ
mễ
Ý nghĩa: gạo, 31. 糸 (糹-纟)
mì
mịch
Ý nghĩa: sợi tơ nhỏ, 32. 肉
ròu
nhục
Ý nghĩa: thịt, 33. 艸 (艹)
cǎo
thảo
Ý nghĩa: cỏ, 34. 虫
chóng
trùng
Ý nghĩa: sâu bọ, 35. 衣 (衤)
yī
y
Ý nghĩa: áo, 36. 言 (讠)
yán
ngôn
Ý nghĩa: nói, 37. 貝 (贝)
bèi
bối
Ý nghĩa: vật báu, 38. 足
zú
túc
Ý nghĩa: chân, đầy đủ, 39. 車 (车)
chē
xa
Ý nghĩa: chiếc xe, 40. 辵(辶 )
chuò
quai xước
Ý nghĩa: chợt bước đi chợt dừng lại, 41. 邑 (阝)
yì
ấp
Ý nghĩa: vùng đất, đất phong cho quan, 42. 金
jīn
kim
Ý nghĩa: kim loại; vàng, 43. 門 (门)
mén
môn
Ý nghĩa: cửa hai cánh, 44. 阜 (阝)
fù
phụ
Ý nghĩa: đống đất, gò đất, 45. 雨
yǔ
vũ
Ý nghĩa: mưa, 46. 頁 (页)
yè
hiệt
Ý nghĩa: đầu; trang giấy, 47. 食( 飠-饣)
shí
thực
Ý nghĩa: ăn, 48. 馬( 马)
mǎ
mã
Ý nghĩa: con ngựa, 49. 魚( 鱼)
yú
ngư
Ý nghĩa: con cá, 50. 鳥 (鸟)
niǎo
điểu
Ý nghĩa: con chim,Xem đầy đủ 214 bộ thủ đầy đủ có hướng dẫn cách viết và âm thanh:» Học 214 bộ thủ tiếng Trung dễ như ăn kẹo
5/5 - (268 bình chọn)Xin chào các bạn, mình là Tiến - người quản trị và cũng là tác giả các bài viết trên Website ToiHocTiengTrung. Ngoài các bài viết hướng dẫn học tiếng Trung. Mình còn viết các bài về văn hóa, lịch sử Trung Quốc.
Theo dõi Thông báo của bình luận theo dõi mớitrả lời mới cho bình luận của tôiokeee
Trả lờiTUYỆT VỜI, XIN CẢM ƠN.
Trả lờibạn ơi ko học bộ thủ mà trực tiếp học từ vựng được ko
Trả lờiCũng được, nhưng nên học bộ thủ thì sau này dễ viết và ghi nhớ từ vựng tốt hơn. 50 bộ thủ này cũng dễ nhớ, học vài ngày là thuộc
Trả lờinếu ko học bộ thủ thì bạn sẽ khó linh hoạt trong khi học từ vựng nên bạn sẽ khó khăn hơn đối với những người học bộ thủ
Trả lờiTôi muốn kiếm file này (214 bộ thủ chữ Hán), nay mới gặp, sau một trận nhử tử với 90 bài (tự phân) tức là sau 4 tháng học đều đặn kiên trì (mà rối tinh rối mù). Không biết có câu nào tốt hơn là Thank you so much.
Trả lờirất là chi tiết và logic cảm ơn tác giả
Trả lờilàm sao để nhớ nhanh 50 bộ thủ được vậy ạ
Trả lờiNhanh hay chậm còn tùy. Tôi cho rằng bạn phân bố thời gian học hợp lý, và đều đặn học thì hết chữ hết nghĩa thôi.
Trả lờibài viết quá chi tiết, cảm ơn ad nhiều!
Trả lờiChữ ấp nhỏ giống chữ phụ nhỏ vậy tác giả?
Trả lờiAd ơi, cho em hỏi khi học tiếng trung thì nên bắt đầu như thế nào. Ad có thể chỉ từng bước cho em không ạ. Em học ở nhà ạ. Em cảm ơn.
Trả lờiBạn đọc bài viết này nhé: https://toihoctiengtrung.com/
Trả lờibạn nên học từ các nét, pinyin, bộ thủ rồi vào giáo trình học HSK nha
Trả lờiAd ơi, học xong 50 bộ thủ rồi thì học tiếp thế nào ạ?
Trả lờiHọc tiếp 5 bài cơ bản + 10 bài hội thoại bạn nhé 😀 https://toihoctiengtrung.com/hoc-tieng-trung
Trả lờiGiá mà chỉ có 50 bộ thủ có phải đỡ đau đầu k ???
Trả lờiad cho mình hỏi là Tiếng trung có vài chữ phát âm giống nhau y chang nhg nó viết khác và ý nghĩa khác thì nó có giống tiếng việt mình có từ đồng âm k vv? Và nếu có thì làm sao để phân biệt nó hay tùy thuộc vào ngữ cảnh vv? Cảm ơn ad trước
Trả lờiCách ghép các bộ thành chữ thông dụng, hoặc từ bộ thêm nét thành chữ khác thường gặp đi ad
Trả lờiAd ơi có link down về k
Trả lờiKhông down được bạn nhé. Bạn chịu khó học 50 bộ thủ trên web nhé.
Trả lờiBài viết quá hay và hữu ích. Cảm ơn ad nhiều nhiều
Trả lờiCảm ơn admin rất rất nhiều ạ!
Trả lờichào add ạ. mình muốn hỏi đánh bộ thủ trên máy tính như thê nào ạ và làm sao để tải được phần luyện viết và phần phát âm về máy
Trả lờiNếu cần gõ chữ Hán trên máy tính, thì bạn xem thêm ở đây: https://toihoctiengtrung.com/sogou Còn phát âm thì bạn phải nghe trên website thôi ạ.
Trả lờiCảm ơn ad rất nhiều !
Trả lờiThật tuyệt, tìm mãi mới thấy bài viết 50 bộ thủ rút gọn có hướng dẫn đọc và viết. Yêu ad nhiều lắm hì hì
Trả lờiAd ơi, cho mình hỏi bộ “nghiễm” pinyin là “ān” hay là “guăng” vậy ạ?
Trả lờiguǎng bạn nhé 😀
Trả lờiCảm ơn ad ạ ❤
Trả lời
Bài viết mới nhất
- Côn trùng bay
- Nổi gió rồi – Châu Thâm | 起风了 – 周深
[Lyrics + Vietsub] Phi Điểu Và Ve Sầu – Nhậm Nhiên
Từ vựng HSK 4: Tổng hợp 1200 từ vựng HSK4
Từ vựng HSK 1: 500 từ vựng cơ bản
Giới thiệu
Xin chào đã đến với Blog Tôi học tiếng trung. Mong rằng với những kiến thức sau đây sẽ có ích cho bạn.
Bài viết trọng tâm
- 15 bài học tiếng Trung miễn phí
- Phiên âm Tiếng Trung: Mọi vấn đề cần biết
- 214 bộ thủ: Hướng dẫn cách viết và hình ảnh
- 500 từ ghép tiếng Trung bồi được sử dụng nhiều nhất
Khóa học HSK
300Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x()x| Trả lờiInsertTừ khóa » Bộ ấp Trong Tiếng Trung
-
Bộ Ấp (邑) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Thủ 163 – 邑 (阝) – Bộ ẤP - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ ẤP 邑 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Ngang Phẩy Cong Móc Và 2 Bộ Phụ Bộ ấp Hay Nhầm Lẫn Trong Hán Tự ...
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung - Facebook
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
Full 214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Ý Nghĩa Và Cách Học Dễ Nhớ
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết
-
Những Kiến Thức Cơ Bản Về Bộ Sước Trong Tiếng Trung - Edumall Blog
-
60 Bộ Hán Tự - Học Tiếng Nhật Online Miễn Phí - Vnjpclub
-
LÀM SAO MỚI CÓ THỂ NHỚ CHẮC ĐƯỢC CHỮ HÁN
-
214 Bộ Thủ Tiếng Trung: Đọc, Viết, Ý Nghĩa (bản Mới 2022)
-
Bài 4: 214 Bộ Thủ Trong Tiếng Trung - Cách Học Chữ Hán Nhanh Nhất
-
TRỌN BỘ 214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG - Du Học - Qtedu
[Lyrics + Vietsub] Phi Điểu Và Ve Sầu – Nhậm Nhiên
Từ vựng HSK 4: Tổng hợp 1200 từ vựng HSK4
Từ vựng HSK 1: 500 từ vựng cơ bản