6 Cách Diễn đạt Tiếng Anh Vay Mượn Từ Nước Ngoài Bạn Nên Biết
Có thể bạn quan tâm
- Tất các các tin du học
- /
- Các bài viết du học Bốn phương
- /
- Đến chân trời mới Bốn phương
- Thông tin du học
Thật ra tiếng Anh cũng vay mượn một số cách diễn đạt của nước khác để làm phong phú thêm ngôn ngữ của mình. Việc hiểu nghĩa và biết cách sử dụng các từ hoặc cụm từ vay mượn này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong quá trình du học. Nếu có thể, bạn hãy sử dụng các cách diễn đạt dưới đây vào bài luận của mình để góp phần gây ấn tượng cho người đọc.
>> Học giỏi tiếng Anh vượt bậc sau 1 năm với 5 cách này
1. De Facto
De facto là một từ trong tiếng Latin, dịch sang tiếng Anh nó có nghĩa “exact” (thật sự) khi được dùng như một tính từ và có nghĩa “in reality” (trong thực tế) khi được dùng như một trạng từ. Trong lĩnh vực pháp luật, de facto lại có nghĩa “không được pháp luật công nhận”, trái ngược với nghĩa “được pháp luật công nhận” của de jure. Trong một số trường hợp nhất định, chúng ta có thể dùng de facto (với nghĩa ‘trong thực tế’) và de jure cùng một lúc.
Ví dụ:
- Khi de facto được dùng như một tính từ:
- The general took de facto control of the country. (Ngài tổng tư lệnh đã thật sự nắm quyền điều hành đất nước)
- Khi de facto được dùng như một trạng từ:
- He continued to rule the country de facto. (Trong thực tế, ông ấy vẫn tiếp tục điều hành đất nước)
- Khi de facto và de jure dùng chung với nhau:
- He held the power de jure and de facto. (Ông ấy có quyền lực về mặt pháp luật lẫn trong thực tế)
2. Vis-à-Vis
Nghĩa gốc của từ này trong tiếng Pháp khi dịch qua tiếng Anh là “face to face” (mặt đối mặt) và được dùng như một trạng từ. Ngoài ra từ này còn được sử dụng rộng rãi như một giới từ với nghĩa là “in comparison with” (so với) hoặc “related to” (đối với / về).
Ví dụ:
- Khi vis-à-vis được dùng như một trạng từ:
-
He was there vis-à-vis with Miss Arundel (Anh ta đã ở đó đối mặt với cô Arundel)
-
She sat on the other side of the table, vis-à-vis John. (Cô ấy ngồi ở phía bên kia cái bàn, đối diện với John)
- Khi vis-à-vis được dùng như một giới từ :
-
I want to talk to you about the Iran situation, vis-à-vis nuclear weapons (Tôi muốn nói với bạn về tình hình của nước Iran, nhất là về vũ khí hạt nhân)
-
The company has an unfair policy vis-à-vis smaller companies (Công ty này có chính sách khá bất công so với những công ty nhỏ hơn)
>> Bí quyết học tiếng Anh hiệu quả
3. Status quo
Cụm từ Latin phổ biến này được dùng như một danh từ và có nghĩa trong tiếng Anh là “the situation as it is now” (tình trạng hiện tại của sự việc). Status quo hoặc the status quo thường được dùng để nói đến các vấn đề chính trị xã hội.
Ví dụ:
- They have a vested interest in maintaining the status quo. (Họ mong muốn giữ cho mọi thứ không có gì thay đổi)
4. Cul-de-sac
Cụm từ này bắt nguồn từ nước Anh và được sử dụng bởi giới quý tộc nói tiếng Pháp. Nghĩa gốc của nó trong tiếng Anh là “bottom of a bag” (đáy túi) nhưng thường được dùng với nghĩa là “a street that is closed at one end” (ngõ cụt). Cul-de-sac có thể được sử dụng một cách ẩn dụ ý nói một quyết định không có tương lai hoặc dễ đi vào bế tắc.
Ví dụ:
-
We live in a quiet cul-de-sac. (Chúng tôi sống trong một ngõ cụt yên ắng).
-
This particular brand had entered a cul-de-sac. (Thương hiệu này đã đi vào ngõ cụt không thể phát triển thêm nữa)
5. Per se
Per se là một từ xuất phát từ tiếng Latin có nghĩa tiếng Anh là “by itself” để nhấn mạnh đến chủ thể đang được nói đến hơn là những thứ liên quan xung quanh.
Ví dụ:
- This candidate is not a pacifist per se, but he is in favor of peaceful solutions when practicable. (Bản thân ứng viên này không phải là người theo chủ nghĩa hòa bình nhưng anh ấy luôn chọn giải pháp ôn hòa nhất nếu có thể)
>> Bí quyết học ngoại ngữ khi đi du học
6. Ad hoc
Ad hoc là một từ mượn trong tiếng Latin và có thể sử dụng như một tính từ với nghĩa “arranged when necessary” (được hình hành khi cần thiết) hoặc như một trạng từ với nghĩa “for the particular aim” (dành cho mục đích cụ thể).
Ví dụ:
- Khi ad hoc được dùng như một tính từ:
- The meeting will be held on an ad hoc basis. (Các cuộc họp sẽ được tổ chức bất ngờ tùy vào tình hình hiện tại)
- Khi ad hoc được dùng như một trạng từ:
- This group was consituted ad hoc (Nhóm này vừa được thành lập với một mục đích cụ thể)
Nguồn tham khảo: Dailywritingtips, OxfordDictionaries, EnglishStackExchange
LIÊN HỆ TƯ VẤNKhông thể bỏ lỡ
19 điều sẽ giúp mối quan hệ “yêu xa” sống sót
Đi du học, nhiều khả năng bạn sẽ phải rơi vào hoàn cảnh của một người yêu xa. Vậy phải làm thế nào để “sống sót” khi lỡ để quên một nửa trái tim ở nhà? >> Khi một nửa trái tim đi du học 1. Có đích đến cụ thể Những câu hỏi đại loại “mục đích cuối ngày của bọn mình là gì?”, “Khi nào chúng mình sẽ hết phải rơi vào cảnh mỗi người một nơi?”, “Tương lai của bọn mình thế nào?”… cần phải được đưa ra và tìm
999K10 khoảnh khắc khó khăn mà du học sinh (có thể) sẽ phải đối diện
Đi du học hứa hẹn sẽ mang lại cho bạn nhiều khó khăn và đó sẽ là cơ hội để bạn hiểu hơn về nghị lực vươn tới thành công của chính mình. >> Du học và những niềm vui nhỏ-mà-không-nhỏ >> 32 điều nên làm trước khi kết thúc đời sinh viên 1. Luôn phải đối mặt với đầy rẫy những khó khăn trước mắt như chuyện xung
54.1KCách lập tài khoản ngân hàng khi đi du học
Quản lí tài chính là một kĩ năng quan trọng bạn cần biết khi đi du học. Để thực hiện các giao dịch và chi tiêu tại nước ngoài như chi trả tiền thuê nhà, đi lại, học tập và chi phí sinh hoạt hàng ngày, bạn nên mở một tài khoản ngân hàng tại quốc gia mà bạn sẽ sinh sống. Cùng Hotcourses khám phá các lợi ích của việc mở tài khoản ngân hàng với tư cách là sinh viên quốc tế, cách lập tài khoản ngân hàng khi là sinh viên du học,... > 5 hành động
37.4K7 bước đọc sách hiệu quả và nhớ lâu
Đọc sách là một thói quen rất tốt. Tuy nhiên, bạn có hay đọc xong một cuốn sách và sau đó chẳng nhớ gì? Thật là lãng phí khi chúng ta đã dành thời gian đọc nhưng lại không thu thập được kiến thức bền vững ứng dụng cho cuộc sống. Cùng Hotcourses Vietnam khám phá 7 bí quyết khiến việc đọc sách đem đến nhiều kiến thức và giá trị lâu dài cho chính nhé bạn. 1. Chọn lựa sách cẩn thận trước khi đọc Có vô vàn sách thuộc nhiều
34.4K Bạn muốn du học? LIÊN HỆ TƯ VẤNTư vấn du học
- LIÊN HỆ TƯ VẤN
- Chat với E-bot
Từ khóa » Việc ác Tiếng Anh Là Gì
-
VIỆC ÁC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
LÀM VIỆC ÁC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐÃ LÀM VIỆC ÁC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Kẻ Làm Việc ác - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
điều ác - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ - Từ điển Glosbe
-
Bật Mí 16 Mẹo Giúp Bạn Luyện Nghe Nói Tiếng Anh Lưu Loát (phần 1)
-
Tổng Hợp Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Nhất - Anh Ngữ Athena
-
Từ Điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Lập Trình Viên Tiếng Anh Là Gì? Các Công Việc Của Lập Trình Viên
-
Trang Bị Từ Vựng Khi Xin Việc Vào Các Doanh Nghiệp Nước Ngoài.
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Công Việc Nhà - LeeRit