ĐÃ LÀM VIỆC ÁC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐÃ LÀM VIỆC ÁC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đã làm việcalready workdohave workedwas workingdidácevilbadwickedmaliciouswickedness

Ví dụ về việc sử dụng Đã làm việc ác trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Thì ngươi phải dẫn người nam hay nữ đã làm việc ác đó đến cửa thành, ném đá cho chúng nó chết.Then you shall bring forth that man or that woman, who has done this evil thing, to your gates, even the man or the woman; and you shall stone them to death with stones.Bây giờ, hỡi Chúa là Ðức Chúa Trời chúng tôi, Ngài đã lấy tay mạnh đem dân Ngài ra khỏi đất Ê- díp- tô, đã làm nên cho mình một danh tiếng như ngày nay;còn chúng tôi đã phạm tội, đã làm việc ác.Now, Lord our God, who has brought your people forth out of the land of Egypt with a mighty hand, and have gotten yourself renown, as at this day;we have sinned, we have done wickedly.Thì ngươi phải dẫn người nam hay nữ đã làm việc ác đó đến cửa thành, ném đá cho chúng nó chết.Then shalt thou bring forth that man or that woman, which have committed that wicked thing, unto thy gates, even that man or that woman, and shalt stone them with stones, till they die.Ai đã làm việc tàn ác này cho con trai của thiếp?Who did this awful thing to my daughter?Nhờ những bài học từ Felix,nhờ những luật lệ khát máu của giống người, tôi đã học được cách làm việc ác.Thanks to the lessons of Felix and the sanguinary laws of man, I had learned now to work mischief.Mầu nhiệm của sự gian ác, mà là antichrist đã làm việc trong ngày của Paul.Mystery of iniquity, which is antichrist was already working in Paul's day.Vào năm 2006, khi đang thực hiện vở kịch" A Mentira" của nhà viết kịch người Brazil, Nelson Rodrigues, Monique Alfradique đã được mời đóng vai chính trong chương trình truyền hình Malhação, với vai Priscilla hung ác,.[ 1] Cô đã làm việc trong chương trình trong một năm rưỡi, và sau đó chuyển sang chơi Fernanda trong một vở opera xà phòng Globo khác, Beleza Pura.In 2006, while working on the play"A Mentira" by the Brazilian playwright, Nelson Rodrigues, she was offered the starring role in the television show Malhação, as the villainous Priscilla,.[5] She worked on the show for a year and a half, and then moved on to play Fernanda in another TV Globo soap opera, Beleza Pura.Anh ta 17 tuổi và theo anh ta, anh ta đã làm việc ở vương quốc tà ác trong 150 năm, điều đó có nghĩa là anh ta đã làm việc cho quỷ trước khi anh ta được sinh ra.He is 17 years of age and according to him, he has worked in the evil kingdom for 150 years, which means he has since been working for the devil before he was born.Ngươi đã làm quá nhiều việc ác!”.You have done so many evil things!".Đối với những mầu nhiệm của sự gian ác đã là tại nơi làm việc.Th 2:7 For the mystery of lawlessness is already at work.Hận việc ác đã làm.Hate the evil that has been done.Việc ác ta đã làm.Evil I have done.Việc ác ta đã làm.The evil we have done.Biết thẹn với việc ác mình đã làm.(a) Shame for evil that has been done.Vua lại nói tiếp với Si- mê- i,“ Ngươi đã biết vàlòng ngươi cũng đã quá rõ những việc ác ngươi đã làm đối với Ða- vít cha ta.The king also said to Shimei,“You know in your heart all the wrong you did to my father David.Có ai trong các bạn đã từng mơ được làm việc cho siêu ác nhân vĩ đại nhất mọi thời đại chưa?(CHEERING) Have any of you ever dreamt of working for the greatest super-villain of all time?Bạn có thể gặp một nhà tuyển dụng,người đã từng làm việc với, hoặc cho, ông chủ ác mộng của bạn tại một thời điểm nào đó trong quá khứ.You may run into an interviewer who has worked with, or for, your nightmare boss at some point in the past.Các anh Giô- sép thấy cha mình chết rồi, thì nói với nhau rằng: Có lẽ Giô- sép sẽ ganh ghét chúng ta,và trả thù việc ác chúng ta đã làm cho người chăng.And when Joseph's brethren saw that their father was dead, they said, Joseph will peradventure hate us,and will certainly requite us all the evil which we did unto him.Các anh Giô- sép thấy cha mình chết rồi, thì nói với nhau rằng: Có lẽ Giô- sép sẽganh ghét chúng ta, và trả thù việc ác chúng ta đã làm cho người chăng.And when Yosef's brothers saw that their father was dead, they said, Yosef will perhaps hate us,and will certainly pay us back for all the evil which we did to him.Ví dụ, viên cảnh sát mà tôi mô tả ở trên- người muốn buộc tội một học sinh có khảnăng tự tử với một tội ác- đã tình nguyện làm việc trong một trường học vì mong muốn giúp đỡ trẻ em.For example, the officer I described above-who looked to charge a potentially suicidal student with a crime- had volunteered to work in a school because of his desire to help kids.Giô- sép tỏ cho anh em mình tin dạ 15Các anh Giô- sép thấy cha mình chết rồi, thì nói với nhau rằng:Có lẽ Giô- sép sẽ ganh ghét chúng ta, và trả thù việc ác chúng ta đã làm cho người chăng.And when Yosef's brothers saw that their father was dead, they said, Yosef will perhaps hate us,and will certainly pay us back for all the evil which we did to him.Nhiều công nhân Mỹ đã thấy mình làm việc hơn tám giờ một ngày- giấc mơ làm việc ít được thúc đẩy bởi tổ tiên của họ đã biến thành cơn ác mộng của những giờ làm việc dài, không được trả thêm tiền.Many US workers have found themselves working more than eight hours a day- the dream of working less promoted by their forebears has turned into a nightmare of long hours of work, for no extra pay.Các ngươi đã làm một việc gian ác!.This is a wicked thing you have done.Chẳng biết những việc gian ác đã làm.I don't know what evil things Syria has been doing.Họ sẽ nhận điều ác vì việc ác họ đã làm.Because of the evil they have done.Bây giờ CHÚA sẽ báo trả ngươi những việc ác ngươi đã làm.The LORD is going to pay you back for the evil you have done.Bao nhiêu việc tà ác mà nó đã làm.How many of the procedures he or she has done.Bây giờ CHÚA sẽ báo trả cho ngươi những việc ác ngươi đã làm.Now the Lord will punish you because of the wrong things that you did.Như vậy, họ đã làm rất tốt trong việc phơi bày tà ác và cứu độ chúng sinh.Thus, they have been doing very well in exposing the evil and saving sentient beings.Cơn giận ta sẽ phừng lên như lửa, đốt cháy các ngươi,không ai dập tắt được, vì việc ác các ngươi đã làm.The Lord's anger and indignation against his enemies is such,as will burn and none can quench it.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 363, Thời gian: 0.0191

Từng chữ dịch

đãđộng từhavewasđãtrạng từalreadylàmđộng từdomakedoinglàmdanh từworklàmtrạng từhowviệcdanh từworkjobfailureviệcgiới từwhetheraboutáctính từbadwickedmaliciousácdanh từcrimesácwas evil đã làm việc nhiều nămđã làm việc ở đây

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đã làm việc ác English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Việc ác Tiếng Anh Là Gì