7 Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh Và 10 Câu Thành Ngữ Chỉ Thời Gian

Bạn đã học tiếng Anh nhưng đã nắm vững cách nói giờ trong tiếng Anh chưa? cách nói giờ trong tiếng Anh là một trong số những nội dung mà bất kỳ ai học tiếng Anh cũng cần phải nắm vững.Hôm nay tôi xin gửi tới bạn đọc cách nói giờ trong tiếng anh được sử dụng hàng ngày cơ bản và thông dụng , hy vọng sẽ giúp các bạn có thể nói  và viết được giờ trong tiếng anh một cách chính xác nhất.

  • Phương pháp đọc 300 bài báo song ngữ Anh Việt hiệu quả
  • Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng anh chuẩn nhất 2020 – 360 động từ
  • 27 Dạng bài tập về thì hiện tại đơn có đáp án chuẩn xác nhất
  • Thì Hiện Tại Tiếp Diễn – Trọn bộ A-Z từ công thức, nhận biết, bài tập
  • Thì Hiện Tại Đơn – Trọn bộ A-Z từ công thức, nhận biết, cách dùng, bài tập

Trước khi học cách trả lời giờ bằng tiếng Anh , chúng ta tham khảo một vài câu hỏi về thời gian như sau :

-What’s the time?–> Bây giờ là mấy giờ?

-What time is it? –>Bây giờ là mấy giờ?

Cách lịch sự hơn để hỏi giờ trong tiếng Anh :

-Could you tell me the time, please?–> Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không?

-Do you happen to have the time? –>Bạn có biết mấy giờ rồi không?

-Do you know what time it is? –>Bạn có biết mấy giờ rồi không?

cách nói giờ trong tiếng anh
cách nói giờ trong tiếng anh

Mẫu câu hỏi thông thường chúng ta sử dụng để hỏi về thời gian về một sự kiện hay hành động xảy ra là :

What time…?

When…?

Ví dụ : What time does the flight to Ho Chi Minh City leave ? ( Mấy giờ thì chuyến xe từ T.P Hồ Chí Minh xuất hành ?)

When do you read book ? ( Khi nào bạn đọc sách ? )

When does the film begin ? ( Khi nào bộ phim bắt đầu ? )

When does the bus arrive from NewYork ?( Khi nào có xe buýt đến từ NewYork ? )

Kèm theo một số câu đứng trước khi trả lời cho những câu hỏi về thời gian :

-it’s 9  : bây giờ là 9h

-exactly 9  o’clock : chính xác là 9 giờ 00

-about 9 o’clock:  khoảng 9 giờ

-almost 9 o’clock : gần 9 giờ

-just gone  9 : hơn 9 giờ

– at + 9 o’clock : lúc 9 giờ ( sử dụng để trả lời khi thực hiện một hành động nào đó đi kèm với thời gian )

Ví dụ : The bus arrive to London at ten o’clock

It leaves at a quarter to two

Và cách nói :

-my watch is … :  đồng hồ của tôi bị …

fast  : nhanh

slow  : chậm

-that clock’s a little … :  đồng hồ đó hơi …

fast :nhanh

slow  : chậm

Cách nói giờ trong tiếng anh thông dụng nhất : giờ trước + phút sau

Ví dụ : 5h26p : five twenty-six

9h17   : nine seventeen

Riêng đối với những số từ 01 đến 09 , ta có thể phát âm số 0 thành “oh” hoặc “zero”

Ví dụ : 5h06p : five (0h) six

9h07p: nine (zero) seven

Lưu ý:

  • Chỉ dùng “o’clock” với giờ đúng – ví dụ: 7:00 – seven o’clock (nhưng 7:10 – ten past seven)

Ví dụ : 10:00 : It’s ten o’clock ( 10 giờ đúng )

Thỉnh thoảng nó được viết là 10 o’clock thay vì 9:00

  • Khung thời gian 12 giờ thường được sử dụng trong lối nói hàng ngày. Còn trong thời gian biểu, người ta thường sử dụng khung giờ 24 tiếng. Tuy nhiên trong văn nói, khung giờ 24 tiếng chỉ được sử dụng trong những thông báo chính thức chứ không được sử dụng trong lối nói thông thường

ví dụ: 17:20 – twenty past five

Tuy nhiên , để trả lời một cách chính xác những câu hỏi về thời gian thì chúng ta nên hiểu rõ hơn về cách nói giờ hơn , kém và một số cách nói đặc biệt khác

Để nói giờ hơn , trong tiếng Anh ta dùng  từ “ past”

Công thức của nó như sau : số phút + past+ số giờ

Ví dụ : 5h26p : twenty-six past five

7h8p : eight past  seven

Bên cạnh từ past người Mỹ còn thường sử dụng after.

  • Ví dụ: 06:10 – ten past/after six

Nhưng nếu dùng half past thì người ta thường không thay thế past bằng after.

Để nói giờ kém , trong tiếng Anh ta dùng từ  “to”

Công thức của nó như sau : số phút kém  + to + số giờ kém

Ví dụ : 5h55 : five to six

7h49 : eleven to eight

Khi nói về giờ kém, ngoài TO ra, người Mỹ cũng thường  thường sử dụng before, of hoặc till.

Ví dụ :  8:50 : ten to/before/of/till nine

Đối với những số phút là 15 , 30 , 45  , ta có những cách nói đặc biệt như sau :

5:15: It’s a quarter past five = It’s fifteen past five

5:45: It’s a quarter to six = It’s fifteen to six

5:30 : It’s half past five. = It’s thirty past five

Chú ý

Đốivới cách nói giờ kém , các bạn cần xác định rằng:

-số phút (tiếng Anh) = 60 – số phút(tiếng Việt)

-số giờ (tiếng Anh) = số giờ (tiếng Việt) + 1

Để tránh nhầm lần giữa 12h trưa và 12h đêm , ta sử dụng một vài từ chỉ thời gian đặc biệt sau :

00h00 / 24h00: midnight : nửa đêm

12h00 : midday / noon :  giữa trưa

Để làm rõ ý hơn khi muốn nói thời gian trước hay sau 12 giờ trưa, ta có thể sử dụng “in the morning”, “in the afternoon”, “in the evening” hoặc “at night”. Khi nào đổi “afternoon” thành “evening”, từ “evening” thành “night”, từ “night” thành “morning” là tùy thuộc vào ý nghĩa thời gian mà bạn muốn nói đến.

Ví dụ : A- What time do you eat bread ?

B- I eat bread at two o’clock in the afternoon

Để chỉ thời điểm trước hay sau buổi trưa, người ta có cách diễn đạt mang tính trang trọng hơn là a.m (ante meridian – trước buổi trưa) và p.m (post meridian – sau buổi trưa).

  • Ví dụ: 3:15 : three fifteen a.m.
  • 4h20 : four twenty p.m

Người ta không hay dùng a.m. và p.m. với past/to.

Ví dụ: 3:15 – fifteen minutes past three hoặc a quarter past three.

Từ những ví dụ và cấu trúc trên chúng ta có thể hiểu rõ cách nói giờ trong tiếng anh hơn chúc các bạn thành công !

Một số thành ngữ dùng để chỉ thời gian

  1. Time is money, so no one can put back the clock: Thời gian là vàng nên không thể xoay ngược kim của nó
  2. Time flies like an arrow:Thời gian thoát thoát thoi đưa
  3. Time and tide waits for no man: Thời gian có chờ đợi ai
  4. Time is the great healer:Thời gian chữa lành mọi vết thương
  5. Every minute seem like a thousand: Mỗi giây dài tụa thiên thu
  6. Let bygones be bygones:Đừng nhác lại chuyện quá khứ
  7. Time is the rider that breaks youth: Thời gian tàn phá tuổi trẻ
  8. Better late than never: Thà trễ con hơn không bao giờ
  9. Time, which strengthens friendship, weakens love:Thời gian làm tình bạn thắm thiết, nhưng lại hao mòn tình yêu
  10. Slow and steady wins the race: Chậm mà chắc

Từ khóa » đến Giờ Rồi Tiếng Anh