Mấy Giờ Rồi? (What Time Is It?) - Học Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Lưu ý:
• It’s a quarter after seven. (Bây giờ là bảy giờ mười lăm.).Cụm từ này là một trong những cách phổ biến nhất để nói về thời gian. Nó nghĩa là: “It’s 15 minutes past 7:00.” (7 giờ quá 15 phút). Một cách nói đơn giản khác là: “It’s seven fifteen.” (Bây giờ là 7 giờ 15). Nói chung bạn có thể nói: “It’s a quarter past the hour.”. Làm thế nào để chúng ta biết đó là thời gian nào trong ngày. Hãy nhìn vào câu gợi ý bối cảnh: “evening traffic” (giao thông buổi tối).
• Trong đoạn hội thoại, Natasha và Tony đang chuẩn bị đến một bữa tiệc bất ngờ. Họ cần đến đó đúng giờ. Do đó có yếu tố căng thẳng và cấp bách. Khi một người nào đó căng thẳng vì thời gian bạn có thể sử dụng các cụm từ diễn tả cảm xúc như: Don’t worry. (Đừng lo lắng.) / Don’t stress.(Đừng căng thẳng.) / We’re fine.(Chúng ta sẽ ổn thôi.) / We will be on time. (Chúng ta sẽ đến đúng giờ.)
• Natasha nghĩ rằng bữa tiệc bất ngờ bắt đầu vào lúc 7:30. Có hai cách để biểu đạt thời gian này. Bạn có thể nói đơn giản là “seven thirty” hoặc “half past seven.”
• Rush hour (Giờ cao điểm) là thời gian trong ngày - thường vào buổi sáng hoặc buổi tối - khi giao thông rất đông vì mọi người di chuyển đến và rời khỏi nơi làm việc bằng xe buýt, ô tô, tàu điện ngầm, đi bộ, ...
Các bạn hãy theo dõi hội thoại dưới đây để biết thêm về cách dùng của những cách nói về thời gian. Dialogue:
NATASHA: What time is it? We’re going to be late! Mấy giờ rồi? Chúng ta sắp trễ rồi đấy!
TONY: It’s a quarter after seven. We’re on time. Don’t panic. Bây giờ là bảy giờ kém mười lăm. Chúng ta vẫn kịp giờ. Đừng hoảng.
NATASHA: But I thought we had to be at the restaurant by 7:30 for the surprise party. We’ll never make it there with all this evening traffic. Nhưng tớ nghĩ rằng chúng ta phải có mặt ở nhà hàng lúc 7:30 cho bữa tiệc bất ngờ. Chúng ta sẽ không bao giờ đến kịp đó với giao thông buổi tối.
TONY: Sure we will. Rush hour is almost over. Anyway, the party starts at 8:00. But I do need help with directions. Can you call the restaurant and ask them where we park our car? Chắc chắn chúng ta sẽ đến kịp. Giờ cao điểm đã sắp qua rồi. Dù sao bữa tiệc cũng bắt đầu vào lúc 8:00. Nhưng tớ cần sự trợ giúp về hướng đi. Cậu có thể gọi đến nhà hàng và hỏi họ nơi đỗ xe của chúng ra không?
Từ khóa » đến Giờ Rồi Tiếng Anh
-
ĐẾN GIỜ RỒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐẾN GIỜ RỒI In English Translation - Tr-ex
-
đến Giờ Bằng Tiếng Anh - Từ điển - Glosbe
-
Nghĩa Của Từ đến Giờ Bằng Tiếng Anh
-
How Do You Say "Sắp đến Giờ Kiểm Tra Rồi " In Vietnamese? - HiNative
-
Top 14 đến Giờ Rồi Tiếng Anh
-
CẤU TRÚC “IT'S TIME”... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm - Facebook
-
Results For đến Giờ ăn Trưa Rồi Translation From Vietnamese To English
-
Cách Đọc Giờ Và Nói Về Thời Gian Trong Tiếng Anh - EJOY English
-
Cách Hỏi đáp Giờ Trong Tiếng Anh Như Người Bản địa - VnExpress
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian – Paris English Tài Liệu Tiếng Anh
-
Những Cách Hỏi Giờ Bằng Tiếng Anh Chuẩn Như Người Bản Xứ Mà Ai ...
-
Đến Giờ ăn Tối Rồi. - Forum - Duolingo
-
7 Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh Và 10 Câu Thành Ngữ Chỉ Thời Gian
-
Cách Nói Giờ Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày - Langmaster
-
Cách Hỏi Giờ Trong Tiếng Anh Giao Tiếp: Bài Tập Kèm đáp án Chi Tiết