7 Loại CÂU VỊ NGỮ CHỦ VỊ - Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản

I. Câu vị ngữ chủ vị là gì?

Câu vị ngữ chủ vị là câu có thành phần vị ngữ do một cụm chủ vị cấu tạo thành. Câu vị ngữ chủ vị dùng để nhấn mạnh hơn hoặc nõi rõ hơn về một đối tượng vào đó.

Cấu trúc câu:  Chủ ngữ 1 + Chủ ngữ 2 + Động từ/ tính từ

Trong đó:

Chủ ngữ 1: là chủ ngữ chính của cả câu. (chủ ngữ lớn)

Chủ ngữ 2: là chủ ngữ trong thành phần vị ngữ. (chủ ngữ nhỏ)

Động từ: là động tác do Chủ ngữ 2 gây ra.

Tính từ: là để miêu tả, đánh giá chủ ngữ 2.

II. Câu vị ngữ chủ vị có những loại nào?

Câu vị ngữ chủ vị trong tiếng Trung có 3 loại chính:

  • Chủ ngữ 1 chính là tân ngữ chịu sự tác động của động từ
  • Chủ ngữ 1Chủ ngữ 2 có quan hệ sở hữu hoặc phụ thuộc
  • Lược bỏ “对于、关于” của kết cấu giới từ đứng đầu câu, tạo thành câu vị ngữ chủ vị.

Sau đây, chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết và lấy ví dụ để hiểu rõ hơn cách dùng của câu vị ngữ chủ vị trong tiếng Trung nhé!

1. Danh từ 1 chính là tân ngữ chịu sự tác động của động từ

Đây là loại câu vị ngữ chủ vị thường gặp nhất trong tiếng Trung. Trong đó, Danh từ 1 đứng đầu câu lại chính là tân ngữ chịu tác động của động từ trong câu.

Ví dụ:

衣服我洗好了。 Yīfu wǒ xǐ hǎole. Quần áo tôi giặt xong rồi.

Chúng ta phân tích một chút câu trên nhé!

衣服 (quần áo) 我 (tôi) 洗好了 (giặt xong rồi)
Danh từ 1 (Chủ ngữ 1) Danh từ 2 (Chủ ngữ 2) Động từ
Đây chính là tân ngữ của hành động 洗 (giặt) Chủ thể thực hiện hành động Hành động

Thêm một ví dụ khác về loại câu này:

这件事我知道了。 Zhè jiàn shì wǒ zhīdào le. Chuyện này tôi biết rồi.

2. Chủ ngữ 1 và Chủ ngữ 2 có quan hệ sở hữu hoặc phụ thuộc

Trong trường hợp này, chủ ngữ 2 thường thuộc sự sở hữu của chủ ngữ 1, hoặc là một bộ phận của chủ ngữ 1.

Ví dụ 1:

这个句子意思很深奥。 Zhège jùzi yìsi hěn shēn’ào. Câu này ý nghĩa rất sâu sắc.

Cùng phân tích nhé:

这个句子 (câu này) 意思 (ý nghĩa) 很深刻 (rất sâu sắc)
Chủ ngữ 1 Chủ ngữ 2 Tính từ
Chủ ngữ lớn của câu, sở hữu chủ ngữ 2 thuộc sự sở hữu của chủ ngữ 1 miêu tả tính chất của chủ ngữ 2

Ví dụ 2:

小菲独立性很强。 Xiǎo Fēi dúlì xìng hěn qiáng. Tính tự lập của Tiểu Phi rất cao.

3. Lược bỏ “对于、关于” của kết cấu giới từ đứng đầu câu, tạo thành câu vị ngữ chủ vị.

Có những câu trong tiếng Trung, ta thấy có phần kết cấu giới từ được đặt ở đầu câu, ví dụ như:

对于这个问题,我们有不同的看法。 Duìyú zhège wèntí, wǒmen yǒu bùtóng de kànfǎ. Đối với vấn đề này, chúng tôi có cách nhìn nhận khác nhau.

关于这一点,我们要完全弄清。 Guānyú zhè yìdiǎn, wǒmen yào wánquán nòng qīng. Về điểm này, chúng ta phải làm rõ.

Trong các câu trên, nếu ta bỏ các giới từ “对于” và “关于” đi thì các câu trên sẽ biến thành câu vị ngữ chủ vị:

这个问题,我们有不同的看法。 Zhège wèntí, wǒmen yǒu bùtóng de kànfǎ. Vấn đề này, chúng tôi có cách nhìn nhận khác nhau.

这一点,我们要完全弄清。 Zhè yìdiǎn, wǒmen yào wánquán nòng qīng. Điểm này, chúng ta phải làm rõ.

Câu vị ngữ chủ vị ngoài 3 loại chính kể trên, còn có 4 loại câu khác cũng thường xuất hiện trong giao tiếp:

  • Trong cụm chủ vị ở vị ngữ, chủ ngữ và tân ngữ là một từ giống nhau Ví dụ: 我们俩谁也别忘了谁。 Wǒmen liǎ shéi yě bié wàngle shéi. Hai chúng tôi không ai quên nhau.
  • Chủ ngữ 1 và một từ trong phần vị ngữ đều ám chỉ một đối tượng. Ví dụ: 这个孩子,我也疼他。 Zhège háizi, wǒ yě téng tā. Đứa trẻ đó, tôi cũng rất thương nó.
  • Chủ ngữ 2 có tính chất là động từ của chữ chữ 1. Ví dụ: 他待人很有礼貌。 Tā dàirén hěn yǒu lǐmào. Cậu ta cư xử với mọi người rất lễ phép.
  • Vị ngữ nhỏ sau chủ ngữ 2 là danh từ Ví dụ: 苹果一斤多少钱? Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián? Táo một cân bao nhiêu tiền?

Trên đây là toàn bộ kiến thức về CÂU VỊ NGỮ CHỦ VỊ trong tiếng Trung, để tìm hiểu thêm về các ngữ pháp và cấu trúc câu trong tiếng Trung, XEM NGAY TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG.  

Trang bị ngay thêm ” vũ khí ” cho mình để chiến đấu với các cấu trúc câu rắc rối và các tầng nghĩa trong ngữ pháp tiếng Trung. Tham khảo ngay TẠI ĐÂY

Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp :

 Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu

♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau

 Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau

♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau

Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595

?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.

?️Cơ sở 2 : Số 22 – Ngõ 38 Trần Quý Kiên – Cầu Giấy – Hà Nội

5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » Các Chủ Ngữ Trong Tiếng Trung