Tân Ngữ Trong Tiếng Trung - Định Nghĩa, Cấu Trúc Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
Để giao tiếp tiếng Trung một cách thành thạo thì ngữ pháp là kiến thức bạn không thể bỏ qua. Tân ngữ là một trong những chủ điểm quan trọng trong ngữ pháp tiếng Trung. Hãy cùng Bacnhabook tìm hiểu về Tân ngữ trong tiếng Trung nhé!
Tân ngữ trong tiếng Trung là gì?
Tân ngữ tiếng Trung là thành phần thuộc vị ngữ trong câu. Tân ngữ thường đi sau động từ, liên từ hoặc giới từ, biểu đạt ý nghĩ của người hoặc vật chịu sự tác động của động từ giới từ đứng trước nó hoặc biểu đạt mối liên kết giữa các tân ngữ với nhau thông qua liên từ.
Trong một câu có thể có một hoặc nhiều tân ngữ, nó có thể nằm ở giữa câu hoặc cuối câu, có thể là một từ hoặc một cụm từ.
Ví dụ về tân ngữ trong tiếng Trung:
我学习汉语。 Wǒ xuéxí hànyǔ. Tôi học tiếng Trung.
他给我借一本书。 Tā gěi wǒ jiè yī běn shū. Anh ấy cho tôi mượn một cuốn sách.
妈妈买菜。 Māmā mǎi cài. Mẹ mua đồ ăn.
Cấu trúc Tân ngữ trong tiếng Trung
Câu 1 tân ngữ
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ
Ví dụ:
我吃面包。 Wǒ chī miànbāo. Tôi ăn bánh mì.
我喝咖啡。 Wǒ hē kāfēi. Tôi uống cà phê.
Câu 2 tân ngữ
Là câu sau động từ có thể mang hai tân ngữ. Tân ngữ thứ nhất là tân ngữ gián tiếp chỉ người, tân ngữ thứ 2 là tân ngữ trực tiếp chỉ sự vật.
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ 1 + tân ngữ 2
Ví dụ:
王老师教我英语。 Wáng lǎoshī jiào wǒ yīngyǔ. Thầy Vương dạy tôi tiếng Anh.
Các động từ mang 2 tân ngữ
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 给 | gěi | cho |
2 | 送 | sòng | tặng |
3 | 还 | hái | vẫn |
4 | 回答 | huídá | trả lời |
5 | 借 | jiè | mượn |
6 | 收 | shōu | thu |
7 | 拿 | ná | cầm |
8 | 交 | jiāo | giao |
9 | 寄 | jì | gửi |
10 | 问 | wèn | hỏi |
11 | 教 | jiào | dạy |
12 | 发 | fā | phát |
13 | 告诉 | gàosù | nói |
14 | 通知 | tōngzhī | thông báo |
15 | 报告 | bàogào | báo cáo |
16 | 请示 | qǐngshì | hướng dẫn |
17 | 请教 | qǐngjiào | chỉ giáo |
18 | 麻烦 | máfan | phiền phức |
Ví dụ:
他给我一本书。 Tā gěi wǒ yī běn shū. Anh ấy cho tôi một cuốn sách.
老师教我汉语。 Lǎoshī jiào wǒ hànyǔ. Thầy giáo dạy tôi tiếng Trung.
妈妈送我一个礼物。 Māmā sòng wǒ yīgè lǐwù. Mẹ tặng cho tôi một món quà.
她告诉我一个秘密。 Tā gàosù wǒ yīgè mìmì. Cô ấy nói cho tôi một bí mật.
我借她一百块钱。 Wǒ jiè tā yībǎi kuài qián. Tôi đã vay cô ấy 100 tệ.
? BẠN CŨNG QUAN TÂM:
- Phân loại Trợ từ trong tiếng Trung
- Cách dùng Tính từ trong tiếng Trung
Bài viết trên đây là kiến thức về Tân ngữ trong tiếng Trung, cấu trúc và những điều bạn cần nắm rõ. Hy vọng các kiến thức trên sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Trung của bạn, và đừng quên ghé thăm website của Bác Nhã Books để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích nữa nhé!
Từ khóa » Các Chủ Ngữ Trong Tiếng Trung
-
1. Các Thành Phần Chính Trong Câu
-
CHỦ NGỮ Trong Câu Tiếng Trung: Cách Dùng Các Loại Chuẩn Nhất!
-
Cấu Trúc Cơ Bản Trong Tiếng Trung: Chủ Ngữ + Vị Ngữ + Tân Ngữ
-
Chủ Ngữ Trong Tiếng Hoa
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết - SHZ
-
Chủ Ngữ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
CHỦ NGỮ, VỊ NGỮ, TÂN NGỮ Trong Tiếng Trung - YouTube
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung | Cấu Trúc & Cách Dùng Từ Loại 2022
-
Tổng Quan Kiến Thức Về Các Loại Bổ Ngữ Trong Tiếng Trung
-
Tất Tần Tật Về Chủ Ngữ Trong Câu Tiếng Trung | Mi Education
-
7 Loại CÂU VỊ NGỮ CHỦ VỊ - Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản
-
Ngữ Pháp Cơ Bản Tiếng Trung - Đại Từ
-
5 QUY TẮC ĐẶT CÂU TRONG TIẾNG TRUNG - Du Học - Qtedu