7 Use Case Quản Lý Sinh Viên - Tài Liệu Text - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Báo cáo khoa học >
7 Use case Quản lý sinh viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.99 MB, 90 trang )

"ỉhem_sinh_\ien(from U se C a s e V iew )Giao_wen(from U se C a s e V iew )Sua_sinh_vienCan_bo(from U se C a s e V iew )(frDm U se C a s e V iew )Quan_tri_vien(from U se C a s e V iew )Xoa_sinh_vien(from U se C a s e V iew )7. 7.1 Thêm một Sinh viênActor: Người quản trị hệ thống, giáo viênMô tả: Quản trị viên hay hay giáo viên muôn thêm một sinh viên mới vào hệthống. Quản trị viên hay hay giáo viên đăng nhập vào hệ thống, yêu cầu chức năng "ThêmSinh viên . Hệ thông sẽ yêu câu các thông tin của sinh viên trong đó có usemame vàpassword để đăng nhập hệ thống. Nếu các thông tin là hợp lệ, hệ thống sẽ tạo một sinhviên mới, ngược lại hệ thong sẽ báo lỗi.Diễn biến các sự kiệnHành động cùa ActorĐáp ứng của hệ thống1. Use case này bắt đầu khi quản trị viênhay hay giáo viên đã đăng nhập hệ thôngvà chọn chức năng “Thêm Sinh viên”.2. Hệ thổng hiển thị dialog cho quản trịviên hay hay giáo viên nhập vào các thôngtin như họ tên, Usemame, mật khẩu, ngàysinh, lớp... của sinh viên mới.3. Quản trị viên hay giáo viên cung cấpđầy đủ các thông tin của sinh viên mới và chọn “Thêm” hoặc ẩn ENTER.4. Hệ thống sẽ hỏi có thực sự muốn thêmsinh viên mới này khỏng.5. Quản trị viên hay giáo viên chọn “Đồngý” hoặc ấn ENTER.6. Hệ thống kiểm tra lại tính hợp lệ cùacác thông tin của sinh viên mới. nếu hợpỉệ sẽ tạo ra một sinh viên mới trongCSDL. Kẽt thúc ca làm việcDiễn biến thay thế:*Dỏng 3: Quản trị viên hay giáo viên có thể huỷ bỏ việc tạo sinh viên mới bằng cách chonnút “Huỷ bỏ”.*Dòng 4: Quản trị viên hay giáo viên cỏ thể quay lại bước thêm các thông tin mới chosinh viên mới bàng cách chọn nút “Huỷ bỏ”.* Dòng 6: Nếu username bị trùng hay các thông tin khác không hợp lệ thì hệ thống sẽ báolồi và yêu cầu nhập lại7.7.2 Sửa một Sinh viênActor: Người quản trị hệ thống, giáo viênMô tả: Quản trị viên hay giáo viên muốn sửa thông tin của một sinh viên đã cótrong hệ thống. Quản trị viên hay giáo viên đăng nhập vào hệ thống, yêu cầu chức năng“Sửa Sinh viên”. Hệ thống sẽ hiện danh sách của tất cả các sinh viên để actor chọn ra sinhviên cần sửa. Sau khi người quản trị sửa lại thông tin của sinh viên, hệ thống kiểm trathấy hợp lệ thì sẽ cập nhật các thông tin này.Diễn biến các sự kiệnHành động của ActorĐáp ứng của hệ thống1. Use case này bắt đầu khi quản trị viênhay giáo viên đã đăng nhập hệ thống vàchọn chức năng “Sửa Sinh viên”.2. Hệ thống hiển thị dialog chứa danh sáchtất cả các sinh viên cỏ trong hệ thống.. Quàn trị viên hay giáo viên chọn ra sinhên cần sửa lại các thông tin chọn “Sửa” 4. Hệ thống hiển thị tất cả các thông tin vềjặc ấn ENTER.sinh viên vừa được yêu cầu sửa.Quản trị viên hay giáo viên thực hiện'a lại các thông tin của sinh viên sau đólọn“Sửa” hoặc ấn ENTER.Quản trị viên hay giáo viên chọn “Đồnghoặc ấn ENTER6. Hệ thống sẽ hỏi có thực sự muốn sửathông tin về sinh viên này không.8. Hệ thống kiểm tra lại tính hợp lệ cùathông tin về sinh viên mà vừa được sửa,nếu hợp lệ sẽ cập nhật lại các thông tincùa sinh viên này vào CSDL. Kết thúc calàm việcDiễn biến thay thế:>òng 3: Quản tri viên hay giáo viên có thể huỷ bỏ việc sửa thông tin của sinh viên bang;h chọn nút “Huỷ bỏ”.òng 5: Quản trị viên hay giáo viên có quay về bước chọn sinh viên cần sửa thông tinÌg cách chọn nút “Huỷ bỏ”.òng 7: Quản trị viên hay giáo viên cỏ quay về bước sửa thông tin cùa sinh viên bằngh chọn nút “Huỷ bỏ”.>òng 8: Nếu usemame bị trùng hay các thông tin khác không hợp lệ thì hệ thống sẽ báovà yêu cầu sửa lại..3 Xoả một Sinh viênActor: Người quản trị hệ thống, giáo viênMô tả: Quản trị viên hay giáo viên muốn xoá thông tin cùa một sinh viên đã cóIg hệ thống. Quản trị viên hay giáo viên đăng nhập vào hệ thống, yêu cầu chức nãnglá Sinh viên”. Hệ thống sẽ hiện danh sách của tất cả các sinh viên đẽ actor chọn ra sinhI cần xoá. Nếu hệ thống kiểm tra thấy sinh viên cần xoá có thể xoá được thì thực hiệnsinh viên, ngược lại sẽ thông báo lỗi. 3. Quản trị viên hay giáo viên chọn ra sinhviên cần sửa lại các thông tin chọn “Sửa”hoặc ấn ENTER.4. Hệ thống hiển thị tất cả các thông tin vềsinh viên vừa được yêu cầu sửa.5. Quản trị viên hay giáo viên thực hiệnsửa lại các thông tin của sinh viên sau đóchọn “Sửa” hoặc ấn ENTER.7. Quản trị viên hay giáo viên chọn “Đồngý” hoặc ấn ENTER6. Hệ thống sẽ hỏi có thực sự muốn sửathông tin về sinh viên này không.8. Hệ thống kiểm tra lại tính hợp lệ củathông tin về sinh viên mà vừa được sửa,nếu hợp lệ sẽ cập nhật lại các thông tincủa sinh viên này vào CSDL. Kết thúc calàm việcDiễn biến thay thế:*Dòng 3: Quản trị viên hay giáo viên có thể huỷ bỏ việc sửa thông tin của sinh viên bàngcách chọn nút “Huỷ bỏ”.*Dòng 5: Quản trị viên hay giảo viên có quay về bước chọn sinh viên cần sửa thông tinbằng cách chọn nút “Huỷ bỏ”.*Dòng 7: Quản trị viên hay giáo viên có quay về bước sửa thông tin của sinh viên bầngcách chọn nút “Huỷ bỏ”.* Dòng 8: Nếu usemame bị trùng hay các thông tin khác không hợp lệ thì hệ thống sẽ báolỗi và yêu cầu sửa lại.7.7.3 Xoả một Sinh viênActor: Người quản trị hệ thống, giáo viênMô tả- Quản trị viên hay giáo viên muốn xoá thông tin cùa một sinh viên đã cótrong hệ thống. Quản trị viên hay giáo viên đăng nhập vào hệ thống, yêu cầu chức năng“Xoá Sinh viên”. Hệ thống sẽ hiện danh sách cùa tất cả các sinh viên đê actor chọn ra sinhviên cần xoá. Nếu hệ thống kiểm tra thấy sinh viên cần xoá có thê xoá được thì thực hiệnxoá sinh viên, ngược lại sẽ thông báo loi. Diễn biến các sự kiệnHành động của ActorĐáp ứng của hệ thống--------------------------------------------- --------------- 11. Use case này bắt đầu khi quản trị viênhay giáo viên đã đăng nhập hệ thống vàchọn chức năng “Xoá Sinh viên”,2. Hệ thống hiển thị dialog chứa tất cà các 1sinh viên có trong hệ thống.3. Quản trị viên hay giáo viên chọn rasinh viên cần xoá và chọn “Xoá” hoặc ẩnENTER.4. Hệ thống sẽ hỏi có thực sự muốn xoáthông tin về sinh viên này không.5. Quản trị viên hay giáo viên chọn “Đồngý” hoặc ấn ENTER6. Hệ thống kiểm tra xem có thể xoá đượcthông tin về sinh viên không, nếu được sẽxoá các thông tin của sinh viên này khỏiCSDL. Kết thúc ca làm việcDiễn biến thay thế:*Dòng 3: Quản trị viên hay giáo viên có thể huỷ bỏ việc xoá thông tin của sinh viên bằngcách chọn nút “Huỷ bỏ”.* Dòng 5: Quản trị viên hay giáo viên có thể quay về bước chọn sinh viên cẩn xoá bẳngcách chọn nút “Huỷ bỏ”.* Dòng 6: Nếu thông tin của sinh viên không thể xoá được thì hệ thống sẽ báo lỗi và kếtthúc ca làm việc.7.8. Use case Quản lý môn thi:Use case này được chia nhỏ ra như sau: 7hem_mon thiThem_mucjhi(from Use C ase View)(From Use C ase View)Sua_mon_thi(from Use C ase View)Sua_muc_thi(from Uâe Case View)Can_bo(from Use C ase View)Xoa_mon thiXoa_muc_thi(from Use C ase View)(from Use C ase View)Giao_vienQuan_tri_wien(from Use C ase View)(«rom u * Ca9E v ,ew )7.8.1. Thêm một Môn thiActor: Người quản trị hệ thống, giáo viènMô tà: Quản trị viên hay hay giáo viên muốn thêm một mòn thi mới vào hệ thống.Quản trị viẻn hay hay giáo viên đăng nhập vào hệ thống, yẽu cầu chức nàng “Thèm Mònthi”. Hệ thông sẽ yẽu cẩu nhập các thông tin cùa môn thi. Neu các thông tin là hợp lệ hẻthông sẽ tạo một món thi mới, ngược lại hệ thống sẽ báo lỗi.Diễn biến các sự kiệnHành động của ActorĐáp ứng của hệ thống----------------- ---------------------------11. Use case này bắt đầu khi quản trị viẻnhay hay giảo viên đã đăng nhập hệ thốngvà chọn chức năng “Thêm Môn thi”.2. Hệ thông hién thị dialog cho quan trịviên hay hay giáo viên nhập vao các thôngtin của món thi mới như tèn mòn thi. mòtà ....T L j r :• 3. Quản trị viên hay giáo viên cung câpđây đù các thông tin cùa môn thi mới vàchọn “Thêm” hoặc ấn ENTER.4. Hệ thống sẽ hỏi có thực sự muốn thêmmôn thi mới này không.5. Quản trị viên hay giáo viên chọn “Đồngý” hoặc ấn ENTER.6. Hẹ thong kicrn tra lại tính hợp lệ củacác thông tin của môn thi mới, nểu hợp lệsẽ tạo ra một môn thi mới trong CSDL.Kêt thúc ca làm việcDiễn biến thay thế:*Dòng 3: Quản trị viên hay giáo viên có thể huỷ bỏ việc tạo môn thi mới bằng cách chọnnút “Huỷ bỏ”.*Dòng 4: Quản trị viên hay giáo viên có thể quay lại bước thêm các thông tin mới chomôn thi mới băng cách chọn nút “Huy bỏ”.* Dòng 6: Nếu tên môn thi bị trùng hay các thông tin khác không hợp lệ thì hệ thống sẽbáo lỗi và yêu cầu nhập lại7.8.2. Sửa một Môn thiActor: Người quản trị hệ thống, giáo viênMô tả: Quản trị viên hay giáo viên muốn sửa thông tin của một môn thi đã có tronehệ thông. Quản trị viên hay giáo viên đăng nhập vào hệ thống, yêu cầu chức năng “SửaMôn thi”. Hệ thống sẽ hiện danh sách cùa tất cả các môn thi để actor chọn ra môn thi cẩnsửa. Sau khi người quản trị sửa lại thông tin của môn thi, hệ thống kiểm tra thấy hợp lệ thìsẽ cập nhật các thông tin này.Diễn biến các sự kiệnHành động của ActorĐáp ứng cùa hệ thống1I . Use case này bắt đầu khi quản trị viênhay giáo viên đã đăng nhập hệ thống và chọn chức năng “Sửa Môn thi”.2. Hệ thông hiên thị dialog chửa danh sáchtât cả các môn thi có trong hệ thống.3. Quản trị viên hay giáo viên chọn ramôn thi cần sửa lại các thông tin chọn“Sửa” hoặc ấn ENTER.4. Hệ thống hiển thị tất cả các thông tin vềmôn thi vừa được yêu cầu sửa.5. Quản trị viên hay giáo viên thực hiệnsửa lại các thông tin của môn thi sau đóchọn “Sửa” hoặc ấn ENTER.6. Hệ thông sẽ hỏi có thực sự muốn sửathông tin về môn thi này không.7. Quản trị viên hay giáo viên chọn “Đồngý” hoặc ấn ENTER8. Hệ thống kiểm tra lại tính hợp lệ cùathông tin về môn thi mà vừa được sửa.nếu hợp lệ sẽ cập nhật lại các thông tincùa môn thi này vào CSDL. Kết thúc calàm việcDiễn biến thay thế:*Dòng 3: Quản trị viên hay giáo viên có thể huỷ bỏ việc sửa thông tin cùa môn thi bảngcách chọn nút “Huỷ bỏ”.*Dòng 5: Quản trị viên hay giáo viên có quay về bước chọn môn thi cần sửa thông tinbàng cách chọn nút “Huỷ bỏ”.*Dòng 7: Quản trị viên hay giáo viên cỏ quay về bước sửa thông tin cùa môn thi bãngcách chọn nút “Huỷ bỏ”.* Dòng 8: Nếu tên môn thi bị trùng hay các thông tin khác không hợp lệ thì hệ thống sẽbáo lỗi và yêu cầu sửa lại.7.8.3. Xoá một Môn thiActor: Người quản trị hệ thống, giáo viênMô tả' Quản trị viên hay giáo viên muốn xoá thông tin cùa một mòn thi đà co tronghệ thống. Quản trị viên hay giáo viên đăng nhập vào hệ thống, yêu câu chức năng Xoá Môn thi”. Hệ thống sẽ hiện danh sách của tất cả các môn thi để actor chọn ra môn thi cẩnxoá. Nếu hệ thổng kiểm tra thấy môn thi cần xoá có thể xoá được thì thực hiện xoá mônthi, ngược lại sẽ thông báo lỗi.Diễn biến các sự kiệnHành động của ActorĐáp ứng của hệ thống1. Use case này bắt đầu khi quản trị viênhay giáo viên đã đăng nhập hệ thống vàchọn chức năng “Xoá Môn thi”.2. Hệ thống hiển thị dialog chứa tất cà cácmôn thi có trong hệ thống.3. Quản trị viên hay giáo viên chọn ramôn thi cần xoá và chọn “Xoá” hoặc ânENTER.4. Hệ thống sẽ hỏi có thực sự muốn xoáthông tin về môn thi này không.5. Quản trị viên hay giáo viên chọn “Đồngý” hoặc ấn ENTER6. Hệ thống kiểm tra xem có thế xoá đượcthông tin về môn thi không, nếu được sẽxoá các thông tin cùa môn thi này khỏiCSDL. Kết thúc ca làm việcDiễn biến thay thế:•Dòng 3: Quản trị viên hay giảo viên có thề huỷ bỏ việc xoá thông tin của môn thi băngcách chọn nút “Huỷ bỏ”.* Dòng 5: Quản trị viên hay giáo viên có thể quay về bưác chọn môn thi cần xoá bángcách chọn nút “Huỷ bỏ”.;* Dòng 6: Nêu thông tin cùa môn thi không thể xoá đưỢ thì hệ thống 5ẽ báo lôi vá kêtcthúc ca làm việc.7.8.4. Thêm một Mục thiActor- Người quản trị hệ thống, giáo viênMô ta: Quản trị viên hay hay giáo viên muôn f mvà; * * " 2Quàn tri 2hay hay g i zdâng nhập vào hẹ

Từ khóa » Sơ đồ Use Case Sinh Viên