70+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Biển Thông Dụng Nhất - Du Học TMS
Có thể bạn quan tâm
Mùa hè là thời điểm tuyệt vời để chúng ta tận hưởng những chuyến đi. Hãy thử tưởng tượng giữa cái nóng gay gắt mà được hòa mình vào dòng nước mát lạnh, nằm dài trên bãi cát thì còn gì tuyệt vời hơn? Hãy cùng duhoctms.edu.vn tìm hiểu trọn bộ từ vựng tiếng Anh về biển để sử dụng khi cần thiết nhé!
Nội dung chính:
- 1. Từ vựng tiếng Anh về biển
- 2. Mẫu câu tiếng Anh du lịch biển thông dụng
- 3. 10 cụm từ tiếng Anh về biển bạn có thể chưa biết
- 4. Bài giới thiệu về chủ đề biển bằng tiếng Anh
- 5. Cách ghi nhớ từ vựng về biển hiệu quả
1. Từ vựng tiếng Anh về biển
1.1. Từ vựng tiếng Anh về biển cơ bản nhất
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | marine | /mə’ri:n/ | Biển |
2 | ocean | /’əʊ∫n/ | Đại dương |
3 | tides | /taid/ | Thủy triều |
4 | ebb tide | /’ebtaid/ | Triều xuống |
5 | whitecaps | /ˈwaɪtˌkæps/ | Sóng bạc đầu |
6 | salinity | /sə’linəti/ | Độ mặn của biển |
7 | sea | /si:/ | Biển |
1.2. Từ vựng tiếng Anh về các loại động vật có vỏ
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | abalone | /æbə’louni/ | Bào ngư |
2 | bivalve | /’baivælv/ | Động vật có vỏ |
3 | clam | /klæm/ | Sò điệp |
4 | conch | /kɒnt∫/ | Ốc xà cừ |
5 | crab | /kræb/ | Cua |
6 | hermit crab | /’hə:mit’kræb/ | Tôm ở nhờ |
7 | nautilus | /’nɔ:tiləs/ | Ốc anh vũ |
8 | mussels | /’mʌsl/ | Con vẹm |
9 | oyster | /’ɔistə[r]/ | Con trai |
10 | scallop | /’skɒləp/ | Sò điệp |
11 | whelk | /whelk/ | Ốc tù và |
12 | lobster | /’lɒbstə[r]/ | Tôm hùm |
1.3. Từ vựng tiếng Anh về các loại động vật có vú
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | whale | /weil/ | Cá voi |
2 | otter | /’ɒtə[r]/ | Rái cá |
3 | manatee | /mænə’ti:/ | Lợn biển |
4 | dolphin | /’dɒlfin/ | Cá heo |
5 | killer whale | /’kiləweil/ | Cá heo |
6 | narwhal | /’nɑ:wəl/ | Kỳ lân biển |
7 | porpoise | /’pɔ:pəs/ | Cá heo |
1.4. Từ vựng tiếng Anh về các loại cá biển
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | barracuda | /’bærə’ku:də/ | Cá nhồng |
2 | bass | /beis/ | Cá mú |
3 | coelacanth | /’si:ləkænθ/ | Cá vây thùy |
4 | dogfish | /’dɒgfi∫/ | Cá nhám góc |
5 | dugong | /’du:gɔɳ/ | Cá nược |
6 | flounder | /’flaʊndə[r]/ | Cá bơn trám |
7 | flying fish | /’flaiiηfi∫/ | Cá chuồn |
8 | grouper | /’gru:pə/ | Cá mú |
9 | herring | /’heriη/ | Cá trích |
10 | mackerel | /’mækrəl/ | Cá thu đao |
11 | mullet | /’mʌlit/ | Cá đối |
12 | orca | /ɔ:k/ | Cá kình |
13 | pompano | /’pɔmpənou/ | Cá nục |
14 | ray | /rei/ | Cá đuối |
15 | salmon | /’sæmən/ | Cá hồi |
16 | salt water | /’sɔ:ltwɔ:tə[r]/ | Cá biển |
17 | tarpon | /’tɑ:pɔn/ | Cá cháo |
18 | shark | /∫ɑ:k/ | Cá mập |
19 | tuna | /’tju:nə/ | Cá ngừ |
20 | eel | /i:l/ | Lươn |
1.5. Từ vựng tiếng Anh về các loài chim biển
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh về Cảm xúc
- Từ vựng tiếng Anh về Thể thao
- Từ vựng tiếng Anh về Tính cách con người
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | Sea- bird | /si.bɜ:d/ | Chim biển |
2 | gull | /gʌl/ | Mòng biển |
3 | seagull | /’si:gʌl/ | |
4 | salangane | /’sæləηgein/ | Chim yến |
5 | shearwater | /’ʃiə,wɔ:tə/ | Hải âu |
6 | Frigate | /’frigit/ | Cốc biển |
1.6. Từ vựng tiếng Anh về động vật thân mềm sống ở biển
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | jellyfish | /’dʒelifi∫/ | Sứa |
2 | cuttlefish | /’kʌtlfi∫/ | Mực |
3 | octopus | /’ɒktəpəs/ | Bạch tuộc |
1.7. Từ vựng tiếng Anh về các sinh vật biển khác
STT | English | Pronounce | Tiếng Việt |
1 | algae | /’ældʒi:/ | Tảo |
2 | diatoms | /’daiətəm/ | Tảo |
3 | kelp | /kelp/ | Tảo bẹ |
4 | barrier reef | /,bæriə’ri:f/ | Vỉa ngầm san hô |
5 | coral | /’kɒrəl/ | San hô |
6 | coral reef | /,kɒrəl’ri:f/ | Đá ngầm san hô |
7 | seaweed | /’si:wi:d/ | Rong biển |
8 | limpet | /ˈlɪm.pət/ | Sao biển |
9 | starfish | /’stɑ:fi∫/ | Sao biển |
10 | turtle | /’tɜ:tl/ | Rùa biển |
11 | urchin | /’ɜ:t∫in/ | Nhím biển |
2. Mẫu câu tiếng Anh du lịch biển thông dụng
- I want to sunbathe
Tôi muốn được tắm nắng
- I don’t want to go fishing
Tôi không muốn đi câu cá
- I want to go water skiing
Tôi thực sự muốn chơi lướt ván nước
- I want to go boating
Tôi thích đi chèo thuyền
- I don’t want to go swimming
Tôi không muốn đi bơi
- I don’t want to go sailing
Tôi muốn đi thuyền buồm
3. 10 cụm từ tiếng Anh về biển bạn có thể chưa biết
3.1. Go to sea
Cụm từ này không có chỉ đơn thuần có nghĩa là những hành động du lịch, tắm biển hay chụp hình. Nó còn có một ý nghĩa lớn lao hơn. “Go to sea” tức là gắn cuộc đời của những con người với biển. Bạn có thể hiểu cụm động từ này nghĩa là “trở thành những thủy thủ”.
Ví dụ:
Nhập mã TMS20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
“When I get order, I’m going to go to sea” my nephew said to me.
(Cháu trai tôi nói khi nào lớn, nó sẽ trở thành một thủy thủ.)
3.2. To be at sea
Cụm từ có nghĩa là “bối rối và không thể đưa ra quyết định cho mình”.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh về Thời trang
- Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
- Từ vựng tiếng Anh về môi trường
Ví dụ:
He feels at sea when it comes to hard tasks.
(Anh ấy không thể đưa ra quyết định khi gặp những công việc khó.)
3.3. Get/have one’s sea legs
“Sea legs” ở đây không có nghĩa là đi biển và mọc thêm những cái chân, mà đó là “khả năng chống chịu, tự cân bằng khi đi tàu ra biển”.
Ví dụ:
You may feel a little sick until you get your sea legs.
(Bạn có thể cảm thấy hơi mệt một chút cho tới khi bạn lấy lại được sự cân bằng.)
3.4. A drop in the ocean
Cụm từ này có ý nghĩa là “thứ gì đó quá nhỏ để tạo nên ảnh hưởng”.
Ví dụ:
Ten participants are just a drop in the ocean compared to the number of people we need for the event.
(10 người tham dự chẳng thấm vào đâu so với số người chúng ta cần để cho sự kiện.)
3.5. Between a rock and a hard place/ Between the devil and the deep blue sea
Người Anh dùng thành ngữ này thay cho câu “tiến thoái lưỡng nan” của người Việt khi nói về một tình thế khó khăn, khó ra quyết định.
Ví dụ:
I couldn’t make up my mind whether I should attend the my ex-girlfriend wedding or not. I was caught between a rock and a hard place.
(Tôi không quyết định được là có nên đi dự đám cưới của người yêu cũ không nữa. Thật là tiến thoái lưỡng nan.)
3.6. Plenty more fish in the sea
Nếu bạn nói: There are flenty more fish in the sea. Điều đó có nghĩa là có nhiều lựa chọn khác trong một tình huống. Cụm từ này thường được nói để an ủi ai đó khi vừa trải qua tan vỡ quan hệ tình cảm.
Ví dụ:
Don’t worry, you will find another boyfriend soon. There are plenty more fish in the sea.
(Đừng lo lắng, con sẽ tìm được một chàng trai khác nhanh thôi. Còn thiếu gì thằng ngoài kia.)
3.7. Drink like a fish
Nếu có ai nói với bạn câu có cụm từ này, hãy xem xét lại mình nhé vì bạn đã uống rất nhiều rượu bia.
Ví dụ:
Brian drinks like a fish when he goes out with his friends.
(Brian uống rất nhiều rượu khi anh ấy ra ngoài với bạn)
3.8. Sea change
Nếu như bạn đang muốn nói đến “một sự thay đổi lớn mang tính quyết định” thì “sea change” đúng là thứ bạn đang cần.
Ví dụ:
This is not the time for a sea change in our manufacturing division. There are too many orders at the moment.
(Đây không phải là lúc để có những thay đổi cải tổ ở bộ phận sản xuất. Đang có cả núi đơn đặt hàng.)
3.9. Son of a sea biscuit
Một câu nói thể hiện sự tức giận với một người nào đó. Sử dụng nó nghe sẽ độc và lạ hơn.
Ví dụ:
You son of a sea biscuit! You make me so mad I could hit you.
(Tạm dịch: Thằng quỷ ôn dịch mày nhé! Làm tao giận quá muốn đánh mày luôn.)
3.10. See which way the wind blows
Cụm từ có nghĩa là : “phân tích tình hình trước khi làm điều gì”.
Ví dụ:
I’m going to see which way the wind blows before asking her about a raise.
(Tôi sẽ xem xét tình hình trước khi đề nghị cô ta về việc tăng lương.)
4. Bài giới thiệu về chủ đề biển bằng tiếng Anh
4.1. Bố cục bài viết về biển bằng tiếng Anh
Bố cục bài viết về biển bằng tiếng Anh được chia làm 3 phần chính:
Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu về biển bằng tiếng Anh
Phần 2: Nội dung chính
- Khung cảnh bao quát của biển (bầu trời, làn nước, hàng dừa, bãi cát,…)
- Những cảnh đẹp ở biển à bạn thích
- Những điểm đặc biệt của bãi biển
Phần 3: Nêu cảm nghĩ của bạn về biển bằng tiếng Anh.
4.2. Bài mẫu
Bài mẫu 1
A sea is a place full of wonder and mystery, where the hands of man have barely breeched her depths. It is the place that its waves either gently sway you towards shore or violently lash you out with the tide, where you become completely vulnerable. When my bare feet have edged into any form of water, these thoughts always seem to cross my mind. I will introduce to all of you the many types of sea life that inhabit the ocean.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh hệ mặt trời
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Thời tiết
- Từ vựng tiếng Anh về Halloween
The Great Barrier Reef teeming with sea creatures of every shape and size is truly the metropolis of the sea. Thousands of fish swim briskly along the reef. Fish are like people of the sea. All fish this one has gills that allow him to take oxygen from the water. Water is the air of the sea. Nearby a great sunken ship has descended to the ocean floor shipwrecks the car crashes of the sea. A blackfish starts in and out of shipwreck using his fins. Fins are the leg of the sea. Nearby a seahorse looks for food. Jellyfish is the chandelier of the sea. Up above us, the fish stare longingly at the surface unable to rise above it. The surface- the sky of the sea. Quails are the fat people of the sea. A stingray glides effortlessly along the ocean floor. Stingrays are the hovercraft of the sea. A great white shark is the mayor of the sea. And finally, we come to the shore beyond a vast and alien wilderness that fish are unable to explore.
Seas play a very important role in our lives. They are not only the best source of transportation but also a significant source of food, medicines, and economical growth. They are the main component which balances the biosphere and ecosystem of the earth. Without seas, life might cease to exist affecting the survival of the human race. Hence it is our prime responsibility to protect our seas and keep it clean. Always remember that whatever we give to our Mother Nature will get credited back to us in the future.
Miêu tả cảnh biển bằng tiếng Anh
Every summer, I will go to the beach with my family. It takes 2 hours by car from my house to the familiar beach. Although I have been here many times, I always feel excited. Sitting in the car, I can see a large space. Blue sea water. The sea is vast, stretching to the horizon. It seems to be connected to the deep blue sky. The white clouds float like cotton balls. As soon as the car stopped, I immediately tried to enjoy the taste of the sea. It’s been a long time since I’ve been here. I remember it died cool. Summer should be quite sunny here. The winds help to bring the temperature down. People coming here are very active. The rows of green coconuts are radiating their shade. Strong waves lapped against the shore. In the distance are yachts. They are so far away that I look tiny and can’t see them clearly. There are a few surfers. Seeing them with their board looks cool. I will practice surfing next time. Sometimes I will play with my brothers on the sand. We build sandcastles and collect small shells. I really like the sea. I hope I can come here more often.
Kể về chuyến đi biển bằng tiếng Anh
This summer, my friends and I plan to go to the beach. We booked a room at a 5 star hotel. After getting off the airport, the hotel car will come to pick us up. The distance from the airport to the hotel is about 1 km. We packed up and went out together. Everyone is eager to go to the beach. I put on a layer of sunscreen to protect my skin. The beach is large and crowded. Since I can’t swim, I rented a float. Summer time swimming is the best. We played volleyball in the sand together. When everyone was tired, we returned to the hotel. After taking a bath we had dinner together here. Dinner at the hotel was quite good. Only now have I observed, this hotel is very clean. The well-arranged furniture creates a highly aesthetic province. The staff here are very attentive. We stayed here for 3 days and 2 nights. The last day before returning to Hanoi, we went to buy gifts for our family together. I buy a lot of seafood. The seafood here is very fresh and their prices are not too high. Going to the beach helps me feel comfortable after tiring days of studying. This is also one of the best memories for me. If I have a chance, I will go to the beach again.
Tả cảnh bãi biển bằng tiếng Anh
One morning when I woke up, before my eyes was a beautiful beach scene. It is a large space. Clear blue sky background. The sea is full of undulating waves. Seagulls are spreading their wings. From my room I could see the lighthouse in the distance. A little closer are rows of coconut trees. The wind hit the tree trunks, causing them to shake. The leaves rub against each other. I love walking by the beach. The waves raced against the sand. The sea surface is always undulating and seductive. I grew up on this beach, so it means a lot to me. I love everything here. It can be crowded and deserted. Each scene has its own beauty. If you have never been to the sea, try coming here and experience it.
Tả cảnh hoàng hôn trên biển bằng tiếng Anh
Mother nature always brings us beautiful things. One of them is the beautiful sunset by the sea. This is the time when the sun begins to set. There is no longer the bright sunshine, instead there is a space full of dreams. The water sparkled with the last golden light of the long day. In the distance are seagulls spreading their wings. It seems that everything under the light of the sunset becomes charming. I like to watch the sunset, in the scene where the sun is almost out, there are a few people walking slowly. The feeling of peace in space. Sunset gives us a feeling of sadness. Some people are naturally sad and don’t know why they are sad. Some people look at the sunset and then reminisce about old memories. Everything happens unconsciously, but people are passionate about that feeling. Perhaps this is also the reason why I love sunset fever for so many years.
5. Cách ghi nhớ từ vựng về biển hiệu quả
5.1. Sử dụng Flashcard
Flashcards là một trong những cách phổ biến để học từ vựng. Flashcard hoặc Flashcard là loại thẻ chứa thông tin như: từ, số hoặc cả hai.. Thẻ được sử dụng cho việc học bài trên lớp hoặc trong nghiên cứu cá nhân.
Khi sử dụng, bạn sẽ viết ra một câu hỏi ở mặt trước thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Người ta thường sử dụng flashcard để học từ vựng ngoại ngữ rất hiệu quả. Bạn cũng có thể dùng các tờ giấy nhớ và dán chúng ở nơi mà mình thường xuyên nhìn, hoặc vẽ một hình ảnh đơn giản mô tả cho từ vựng đó.
5.2. Sử dụng hình ảnh và âm thanh
Khi nói đến việc sử dụng các hình ảnh hoặc âm thanh thì đó không những là cách học từ vựng hiệu quả mà còn là một trong những cách học siêu tốc. Đây là một ý tưởng có từ lâu vẫn tỏ ra rất hiệu quả để nhớ từ vựng.
Ví dụ, bạn học từ vựng “fresh” thì hãy gắn liền nó với một loại quả mọng nước, tươi ngon mà các bạn thích…
Trên đây là bài viết tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh về biển mà duhoctms.edu.vn gợi ý giúp bạn. Để học tốt bộ từ vựng này, các bạn hãy rèn luyện mỗi ngày và thử viết cho mình một đoạn văn tiếng Anh có sử dụng từ vựng về biển để đạt hiệu quả cao nhất nhé!
Từ khóa » Tiếng Anh Bãi Biển
-
Bãi Biển Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Phép Tịnh Tiến Bãi Biển Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Bãi Biển Tiếng Anh Là Gì? - Cổ Trang Quán
-
BÃI BIỂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Bãi Biển - StudyTiengAnh
-
Bãi Biển Tiếng Anh Là Gì? - Sen Tây Hồ
-
Ở Bãi Biển - [học Tiếng Anh] - YouTube
-
Bãi Biển Tiếng Anh Là Gì - Hello Sức Khỏe
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 26 Trên Bãi Biển - LingoHut
-
Ở BÃI BIỂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
ĐẸP BÃI BIỂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
BÃI BIỂN - Translation In English