942 Câu Thành Ngữ P35 (st)

681 Nhanh như chảo chớp 迅 雷 不 及 掩 耳 xùn léi bú / bù jí yǎn ěr 682 Nhạt như nước ốc (ao bèo); nhạt toẹt (ăn như nhai sáp) 味同嚼蜡 wèitóngjiǎolà

683 Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến 说 曹 操 曹 操 到 shuō Cáo cāo Cáo cāo dào

684 Nhắm mắt làm ngơ, coi như không thấy 熟视无睹 shúshìwúdǔ

685 Nhắm mắt theo đuôi 亦步亦趋 yìbùyìqū

686 Nhăn nhăn nhở nhở 嘻 皮 笑 脸 xī pí xiào liǎn

687 Nhặt che mưa, thưa che gió 密 的 遮 雨 、 疏 的 挡 风 mì dì / de / dí zhē yǔ shū dì / de / dí dǎng fēng

688 Nhân sinh thất thập cổ lai hy 人生 七十 古 来 稀 rénshēng qīshí gǔ lái xī

689 Nhân vô thập toàn 金 无 足 赤 , 人 无 完 人 jīn wú zú chì rén wú wán rén

690 Nhập gia tùy tục 入 乡 随 俗 rù xiāng suí sú

691 Nhất nam viết hữu, thập nữ viết vô 一 男 曰 有 、 十 女 曰 无 yī nán yuē yǒu shí nǚ yuē wú

692 Nhất bên trọng nhất bên khinh 厚 此 薄 彼 hòu cǐ bó / báo bǐ

693 Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh 一 艺 精 、 一身 荣 yī yì jīng yīshēn róng

694 Nhất tự vi sư, bán tự vi sư (câu này chắc của VN) 一 字 为 师 、 半 字 为 师 yī zì wèi / wéi shī bàn zì wèi / wéi shī

695 Nhẹ dạ cả tin 耳 软 心 活 ěr ruǎn xīn huó

696 Nhìn ngang nhìn ngửa 左 顾 右 盼 zuǒ gù yòu pàn

697 Nhổ cỏ nhổ tận gốc 拔 草 除根 bá cǎo chúgēn

698 Nhơn nhơn ngoài vòng pháp luật 逍遥法外 xiāoyáofǎwài

699 Như cá gặp nước, như chết đuối vớ đươc cọc 如鱼得水 rúyúdéshuǐ

700 Như cha mẹ chết 如 丧 考 妣 rú sàng / sāng kǎo bǐ

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400.4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

hoc tieng hoa co ban

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng trung quốc cơ bản

Từ khóa » Jí Fēng Xùn Léi