垒 Léi - ㄌㄟˊ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 24 kết quả:

垒 léi ㄌㄟˊ壘 léi ㄌㄟˊ嫘 léi ㄌㄟˊ擂 léi ㄌㄟˊ攂 léi ㄌㄟˊ檑 léi ㄌㄟˊ櫑 léi ㄌㄟˊ欙 léi ㄌㄟˊ瓃 léi ㄌㄟˊ畾 léi ㄌㄟˊ礌 léi ㄌㄟˊ礧 léi ㄌㄟˊ累 léi ㄌㄟˊ縲 léi ㄌㄟˊ纍 léi ㄌㄟˊ缧 léi ㄌㄟˊ罍 léi ㄌㄟˊ羸 léi ㄌㄟˊ蔂 léi ㄌㄟˊ虆 léi ㄌㄟˊ鐳 léi ㄌㄟˊ镭 léi ㄌㄟˊ雷 léi ㄌㄟˊ靁 léi ㄌㄟˊ

1/24

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ, lù ㄌㄨˋ]

U+5792, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壘.

Tự hình 2

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𤯢

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ, lù ㄌㄨˋ]

U+58D8, tổng 18 nét, bộ tǔ 土 (+15 nét)hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành. 2. (Danh) Họ “Lũy”. 3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường. 4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.

Tự hình 3

Dị thể 7

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𤳦𢁐𡾔𠢿

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ

U+5AD8, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Luy

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Luy. 【嫘祖】 Luy Tổ [Léizư] Vợ của Hoàng Đế, theo truyền thuyết là người phát minh ra việc nuôi tằm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luy tổ 嫘祖: Tên người tức vợ vua Hoàng đế thời cổ Trung Hoa, là người đầu tiên dạy dân trồng dâu nnuôi tằm, được người thờ là vị tổ của ngành Tầm tang.

Tự hình 2

Dị thể 1

𡤯

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

léi yíng 嫘縈 • léi yíng 嫘萦 • léi zǔ 嫘祖 擂

léi ㄌㄟˊ [lēi ㄌㄟ, lèi ㄌㄟˋ]

U+64C2, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đập, đánh 2. nghiền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: “lôi dược” 擂藥 tán thuốc. 2. (Danh) § Xem “lôi đài” 擂臺. 3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” 擂鼓 đánh trống, “lôi hung” 擂胸 đấm ngực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh. 4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” 擂石車 xe ném đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) beat (2) to grind

Tự hình 2

Dị thể 4

𢹮𢺢

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𤢗

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

chuī léi 吹擂 • dà chuī dà léi 大吹大擂 • léi gǔ míng jīn 擂鼓鳴金 • léi gǔ míng jīn 擂鼓鸣金 • zì chuī zì léi 自吹自擂 攂

léi ㄌㄟˊ [lēi ㄌㄟ, lèi ㄌㄟˋ]

U+6502, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đập, đánh 2. nghiền

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trống liên hồi gấp rút — Dùng tay mà khiêng, vận chuyển đất đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 擂[lei2] (2) to beat

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𤢹𧞭𦌵

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ [lèi ㄌㄟˋ]

U+6A91, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khúc gỗ lớn để thủ thành (cho lăn vào địch từ từ trên cao xuống)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc gỗ lớn, thời xưa dùng để giữ thành, lăn từ trên cao xuống cho đè lên quân địch. § Cũng gọi là “cổn mộc” 滾木 hay “lôi mộc” 檑木.

Từ điển Trần Văn Chánh

【檑木】lôi mộc [léimù] Những khúc gỗ lớn (thời xưa dùng để thủ thành, lúc tác chiến cho lăn xuống từ trên cao để đánh địch).

Từ điển Trung-Anh

logs rolled down in defense of city

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ]

U+6AD1, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chén uống rượu

Tự hình 2

Dị thể 6

𣠠𤴇𤴊𥃇

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𦢏𤢹

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ

U+6B19, tổng 25 nét, bộ mù 木 (+21 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

sedan

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𧮢𤜖𣡧

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ

U+74C3, tổng 19 nét, bộ yù 玉 (+15 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loại ngọc

Tự hình 2

Dị thể 2

𤫤𤫥

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𤢹𧞭𦌵

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ

U+757E, tổng 15 nét, bộ tián 田 (+10 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại giỏ ngày xưa làm bằng mây. 2. (Danh) Khoảng ruộng. 3. (Danh) § Xưa dùng như “lôi” 雷. 4. Một âm là “lũy”. § Xưa dùng như “lũy” 壘.

Từ điển Trung-Anh

fields divided by dikes

Tự hình 2

Dị thể 4

𤳏

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ]

U+790C, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lôi” 礧.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lôi 礧.

Từ điển Trần Văn Chánh

【礌石】lỗi thạch [léishí] Đá phòng thủ (thời xưa dùng lăn trên thành xuống để chống quân địch vây thành).

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𩑆𦆙

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ]

U+7927, tổng 20 nét, bộ shí 石 (+15 nét)phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá lớn. 2. (Danh) Khối đá dùng để bảo vệ thành thời xưa, có thể lăn đá từ trên cao xuống để ngăn chặn quân địch tấn công.

Từ điển Thiều Chửu

① Lăn đá từ trên cao xuống. ② Ðá lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 礌.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lỗi 磊 — Chất đá thành đống cao.

Tự hình 1

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𦇄𪦮𥣬

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ, liè ㄌㄧㄝˋ, lù ㄌㄨˋ]

U+7D2F, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

liên luỵ, dính líu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc dây. § Thông 縲. ◇Trang Tử 莊子: “Phù yết can luy, thú quán độc, thủ nghê phụ, kì ư đắc đại ngư nan hĩ” 夫揭竿累, 趣灌瀆, 守鯢鮒, 其於得大魚難矣 (Ngoại vật 外物) Kìa hạng cầm cần câu buộc dây (nhỏ), rảo đến bên ngòi lạch, rình đợi cá nghê cá giếc. Với họ (mà) được cá lớn khó thay. 2. (Động) Trói buộc, gò bó. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhược sát kì phụ huynh, hệ luy kì tử đệ” 若殺其父兄, 係累其子弟 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhược giết cha anh họ, trói buộc con em họ. 3. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dây dưa. ◎Như: “liên lụy” 連累 dính líu, “lụy cập tha nhân” 累及他人 làm dính dấp tới người khác. 4. (Động) Hao tổn, hao hụt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất chung tuế, bạc sản lụy tận” 不終歲, 薄產累盡 (Xúc chức 促織) Chưa được một năm, sản nghiệp hao tổn hết sạch. 5. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh 書經: “Bất căng tế hạnh, chung lụy đại đức” 不矜細行, 終累大德 (Lữ ngao 旅獒) Không giữ nghiêm nết nhỏ, rốt cuộc làm hại đến đức lớn. 6. (Động) Phó thác. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Ngô dục dĩ quốc lụy tử, tử tất vật tiết dã” 吾欲以國累子, 子必勿泄也 (Ngoại trước thuyết hữu thượng 外儲說右上) Ta muốn giao phó nước cho ông, ông tất chớ để lộ. 7. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “lao lụy” 勞累 mệt nhọc, “bì lụy” 疲累 mỏi mệt. 8. (Danh) Chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải. ◎Như: “gia lụy” 家累 chỉ vợ con, tài sản. 9. (Danh) Mối lo, tai họa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hán Trung nam biên vi Sở lợi, thử quốc lụy dã” 漢中南邊為楚利, 此國累也 (Tần sách nhất 秦策一) Hán Trung bờ cõi nam là cái Sở tham muốn, đó là mối lo cho nước (Tần). 10. (Danh) Tật, khuyết điểm. ◇Kê Khang 嵇康: “Nhi hữu hảo tận chi lụy” 而有好盡之累 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絶交書) Mà có tật ưa nói thẳng hết ra. 11. Một âm là “lũy”. (Động) Thêm. ◎Như: “tích lũy” 積累 tích thêm mãi, “lũy thứ” 累次 thêm nhiều lần, “tích công lũy đức” 積功累德 chứa công dồn đức. 12. § Giản thể của chữ 纍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thừng; ② Ràng buộc, buộc vào nhau, xâu liền, bện vào nhau, quấn quanh, vấn vít: 葛藟纍之 Dây sắn quấn vào (Thi Kinh); ③ Như 累 [lèi]; ④ 【纍贅】luy chuế [léizhui] (Sự vật) lôi thôi, phiền phức, rườm rà, (văn tự) dài dòng: 行李帶得多了,是個纍贅 Mang theo nhiều hành lí lôi thôi quá. Cv. 累墜 Xem 累 [lâi], [lèi].

Từ điển Trung-Anh

(1) rope (2) to bind together (3) to twist around

Tự hình 3

Dị thể 8

𠫯𤳻𤴈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

guǒ shí léi léi 果实累累 • guǒ shí léi léi 果實累累 • léi léi 累累 • léi zhuì 累坠 • léi zhuì 累墜 • léi zhuì 累贅 • léi zhuì 累赘 縲

léi ㄌㄟˊ

U+7E32, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây đen để trói tội phạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thừng lớn để trói những kẻ có tội hoặc buộc vật phẩm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuy tại luy tiết chi trung, phi kì tội dã” 雖在縲絏之中, 非其罪也 (Công Dã Tràng 公冶長) Dù ở trong lao tù, nhưng không phải tội của nó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây đen (để trói người có tội).【縲紲】luy tiết [léixiè] (văn) Dây trói phạm nhân: 在縲紲之中 Ở trong tù, trong tình trạng tù đày.

Từ điển Trung-Anh

(1) bind (2) bond

Tự hình 2

Dị thể 5

𦅍

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ [lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ]

U+7E8D, tổng 21 nét, bộ mì 糸 (+15 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

liên luỵ, dính líu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thừng. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ kiếm chước tuyệt luy” 以劍斫絕纍 (Lí Quảng truyện 李廣傳) Lấy gươm chém đứt dây thừng. 2. (Danh) Họ “Luy”. 3. (Động) Xâu liền, xếp chồng lên. ◎Như: “luy noãn” 纍卵 xếp trứng chồng lên. 4. (Động) Bắt giam. ◇Lí Cao 李翱: “Lược kì ngọc bạch, phu luy kì nam nữ” 掠其玉帛, 俘纍其男女 (Dương liệt phụ truyện 楊烈婦傳) Cướp đoạt ngọc lụa, bắt giam con trai, con gái của người ấy. 5. (Động) Quấn quanh, bám vào, ràng rịt. ◇Thi Kinh 詩經: “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” 南有樛木, 葛藟纍之 (Chu nam 周南, Cù mộc 兔罝) Phía nam có cây uốn cong xuống, Dây sắn quấn vào. 6. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dính dáng đến. § Thông 累.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thừng; ② Ràng buộc, buộc vào nhau, xâu liền, bện vào nhau, quấn quanh, vấn vít: 葛藟纍之 Dây sắn quấn vào (Thi Kinh); ③ Như 累 [lèi]; ④ 【纍贅】luy chuế [léizhui] (Sự vật) lôi thôi, phiền phức, rườm rà, (văn tự) dài dòng: 行李帶得多了,是個纍贅 Mang theo nhiều hành lí lôi thôi quá. Cv. 累墜 Xem 累 [lâi], [lèi].

Từ điển Trung-Anh

(1) rope (2) to bind together (3) to twist around

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𪽤𥃇𤳏𤣂𢁐

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

léi léi 纍纍 缧

léi ㄌㄟˊ

U+7F27, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây đen để trói tội phạm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縲

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây đen (để trói người có tội).【縲紲】luy tiết [léixiè] (văn) Dây trói phạm nhân: 在縲紲之中 Ở trong tù, trong tình trạng tù đày.

Từ điển Trung-Anh

(1) bind (2) bond

Tự hình 2

Dị thể 3

𦅍

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ

U+7F4D, tổng 21 nét, bộ fǒu 缶 (+15 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái chén uống rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình đựng rượu hoặc nước, hình bầu, miệng nhỏ, có hai quai, lòng sâu, có nắp đậy, ngoài khắc hình mây và sấm (“vân lôi” 雲雷).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén uống rượu. Chén ngoài có vẽ hình mây sấm (vân lôi 雲雷) nên gọi là lôi 罍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chén uống rượu bằng đất nung (ngoài có vẽ hình mây, sấm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình sành, hũ sành, cao nhưng miệng nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

large earthenware wine jar

Tự hình 3

Dị thể 3

𦉩𨯔

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𩴻𥃇𤣂

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

zūn léi 樽罍 羸

léi ㄌㄟˊ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+7FB8, tổng 19 nét, bộ yáng 羊 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gầy, yếu đuối

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy. ◎Như: “luy mã” 羸馬 ngựa gầy, “luy sấu tiều tụy” 羸瘦憔悴 ốm o tiều tụy. 2. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “hoặc cường hoặc luy” 或強或羸 hoặc mạnh hoặc yếu. 3. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “luy binh” 羸兵 binh mệt mỏi. 4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh 易經: “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” 羝羊觸藩, 羸其角 (Đại tráng quái 大壯卦) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó. 5. (Động) Giằng co. 6. (Động) Giật đổ. 7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nuy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gầy. ② Yếu đuối. ③ Giằng co. ④ Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gầy yếu: 身體羸弱 Thân thể gầy yếu; ② Giằng co; ③ Giật đổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò yếu đuối. Td: Luy lộ 羸露 ( gầy trơ xương ) — Trói buộc. Dùng như hai chữ Luy 纍, 纝 — Liên hệ với, ràng buộc với.

Từ điển Trung-Anh

(1) entangled (2) lean

Tự hình 2

Dị thể 4

𤼘𦏝𦣄𦣉

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 24

𥢵𦆁𨰠𧕳𤼘𣠾𢺑𡰠𧝹𦣄𣜄𣎆

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

léi ruò 羸弱 蔂

léi ㄌㄟˊ [luó ㄌㄨㄛˊ]

U+8502, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bò dài, bò lan ra 2. cái sọt đựng đất

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cỏ) bò lan; ② Sọt đựng đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 虆

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sọt đựng đất.

Từ điển Trung-Anh

basket for carrying earth

Tự hình 1

Dị thể 4

𦿌

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ

U+8646, tổng 24 nét, bộ cǎo 艸 (+21 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bò dài, bò lan ra 2. cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt đựng đất đời xưa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vũ chi thì, thiên hạ đại thủy, Vũ thân chấp luy thùy, dĩ vi dân tiên” 禹之時, 天下大水, 禹身執虆垂, 以為民先 (Yếu lược 要略) Thời vua Hạ Vũ, lụt lội khắp nơi, vua Vũ tự mình cầm sọt đựng đất, cuốc đào đất, làm trước cho dân. § Ghi chú: chữ "thùy" 垂 trong câu trên được hiểu theo thuyết cho rằng: "thùy" 垂 ở đây đúng ra là chữ "sáp" 臿, tức là xẻng, cuốc, thuổng... dùng để đào đất. 2. (Động) Bò dài, bò lan. ◇Tào Thực 曹植: “Chủng cát nam san hạ, Cát luy tự thành âm” 種葛南山下, 葛虆自成陰 (Chủng cát thiên 種葛篇) Trồng dây sắn dưới núi nam, Dây sắn bò lan thành bóng râm. 3. (Động) Vin, vịn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Cát lũy luy ư quế thụ hề” 葛藟虆於桂樹兮 (Ưu khổ 憂苦) Dây sắn vin vào cây quế hề.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cỏ) bò lan; ② Sọt đựng đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) creeper (2) bramble (3) dirt-basket

Tự hình 1

Dị thể 8

𡏱𥸕𦶖𦿌

Không hiện chữ?

léi ㄌㄟˊ

U+9433, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố rađi, Ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (radium, Ra). 2. (Danh) Vại, lọ, bình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Rađi (Radium, kí hiệu Ra); ② (văn) Vại, lọ, bình.

Từ điển Trung-Anh

radium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

léi shè 鐳射 • léi shè yìn biǎo jī 鐳射印表機 镭

léi ㄌㄟˊ

U+956D, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố rađi, Ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Rađi (Radium, kí hiệu Ra); ② (văn) Vại, lọ, bình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐳

Từ điển Trung-Anh

radium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

léi shè 镭射 • léi shè yìn biǎo jī 镭射印表机 雷

léi ㄌㄟˊ [lèi ㄌㄟˋ]

U+96F7, tổng 13 nét, bộ yǔ 雨 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sấm. ◎Như: “lôi điện” 雷電 sấm chớp. 2. (Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: “địa lôi” 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, “thủy lôi” 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước. 3. (Danh) Họ “Lôi”. 4. (Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh” 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang. 5. (Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thiên lí lôi trì” 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.

Từ điển Thiều Chửu

① Sấm. Như lôi điện 雷電 sấm sét. ② Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá luỹ hay phá tàu chiến gọi là lôi. Chôn ở dưới đất gọi là địa lôi 地雷, thả ở mặt nước gọi là thuỷ lôi 水雷. ③ Họ Lôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sấm: 打雷 Sấm nổ, sấm dậy.【雷電】lôi điện [léi diàn] Sấm sét; ② Mìn, vũ khí nổ, lôi: 地雷 Mìn; 水雷 Thuỷ lôi; 布雷 Cài (đặt, chôn, thả, rải) mìn; 掃雷 Quét mìn; ③ [Léi] (Họ) Lôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đá lớn chất sẵn ở mặt thành thời xưa, dùng để chống cự quân giặc đánh thành — Đánh trống — Một âm là Lôi. Xem Lôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sấm. Truyện Trê có câu: » Lệ rằng quan pháp như lôi, chỉ đâu đánh đấy chẳng thôi là lành «. — Một âm là Lỗi. Xem lỗi.

Từ điển Trung-Anh

(1) thunder (2) mine (weapon) (3) (Internet slang) terrifying (4) terrific

Tự hình 6

Dị thể 13

𤳳𤴌𤴐𤴑𩂩𩄣𩇓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 176

Ā dé léi dé 阿德雷德 • Ā ěr wǎ léi 阿尔瓦雷 • Ā ěr wǎ léi 阿爾瓦雷 • Āī ěr wéi sī · Pǔ léi sī lì 埃尔维斯普雷斯利 • Āī ěr wéi sī · Pǔ léi sī lì 埃爾維斯普雷斯利 • Ān kè léi qí 安克雷奇 • bào léi 爆雷 • bào tiào rú léi 暴跳如雷 • bèi léi mào 貝雷帽 • bèi léi mào 贝雷帽 • bì léi qì 避雷器 • bì léi zhēn 避雷針 • bì léi zhēn 避雷针 • bù léi 佈雷 • bù léi 布雷 • Bù léi dùn sēn lín 佈雷頓森林 • Bù léi dùn sēn lín 布雷顿森林 • bù léi jiàn 佈雷艦 • bù léi jiàn 布雷舰 • Bù léi sī tè 布雷斯特 • Chá ěr sī · Gé léi 查尔斯格雷 • Chá ěr sī · Gé léi 查爾斯格雷 • chén léi 沉雷 • dǎ léi 打雷 • dǎ mèn léi 打悶雷 • dǎ mèn léi 打闷雷 • dà fā léi tíng 大发雷霆 • dà fā léi tíng 大發雷霆 • Dé léi ěr 德雷尔 • Dé léi ěr 德雷爾 • Dé léi fú sī 德雷福斯 • Dé léi fú sī àn jiàn 德雷福斯案件 • Dé léi sī dùn 德雷斯頓 • Dé léi sī dùn 德雷斯顿 • Dí sī léi lì 迪斯雷利 • dì léi 地雷 • ěr léi 餌雷 • ěr léi 饵雷 • fèi yán Kè léi bó shì jūn 肺炎克雷伯氏菌 • Fú léi 弗雷 • Fú léi dé lǐ kè 弗雷德里克 • Fú léi dé lǐ kè dùn 弗雷德里克頓 • Fú léi dé lǐ kè dùn 弗雷德里克顿 • Fú léi zé ěr 佛雷泽尔 • Fú léi zé ěr 彿雷澤爾 • Fú luò lún dì nuò · Pèi léi sī 弗洛伦蒂诺佩雷斯 • Fú luò lún dì nuò · Pèi léi sī 弗洛倫蒂諾佩雷斯 • gē léi 戈雷 • Gé léi 格雷 • Gé léi Bó jué chá 格雷伯爵茶 • Gé léi máo sī 格雷茅斯 • Gé léi Shì Jiě pōu xué 格雷氏解剖学 • Gé léi Shì Jiě pōu xué 格雷氏解剖學 • Gǔ sī tǎ fū · Duō léi 古斯塔夫多雷 • Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷泽曼 • Gǔ sī tǎ fū · Shī tè léi zé màn 古斯塔夫施特雷澤曼 • Gǔ tè léi sī 古特雷斯 • Hā lā léi 哈拉雷 • Hā léi Huì xīng 哈雷彗星 • Hā mǔ léi tè 哈姆雷特 • hān shēng rú léi 鼾声如雷 • hān shēng rú léi 鼾聲如雷 • hé dì léi 核地雷 • huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黃鐘譭棄瓦釜雷鳴 • huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黄钟毁弃瓦釜雷鸣 • Jiā lì lüè Jiā lì léi 伽利略伽利雷 • jīng léi 惊雷 • jīng léi 驚雷 • Kǎn tè bó léi 坎特伯雷 • Kǎn tè bó léi Gù shì Jí 坎特伯雷故事集 • Kè léi bó shì jūn shǔ 克雷伯氏菌属 • Kè léi bó shì jūn shǔ 克雷伯氏菌屬 • léi bào 雷暴 • léi dá 雷达 • léi dá 雷達 • léi dá tiān xiàn 雷达天线 • léi dá tiān xiàn 雷達天線 • léi dǎ bù dòng 雷打不动 • léi dǎ bù dòng 雷打不動 • léi dà yǔ xiǎo 雷大雨小 • léi diàn 雷电 • léi diàn 雷電 • léi diàn jì 雷电计 • léi diàn jì 雷電計 • léi diàn jì tú 雷电计图 • léi diàn jì tú 雷電計圖 • léi gài 雷盖 • léi gài 雷蓋 • léi guǎn 雷管 • léi guǐ 雷鬼 • léi hōng 雷轟 • léi hōng 雷轰 • léi jī 雷击 • léi jī 雷擊 • léi kè sī bào lóng 雷克斯暴龍 • léi kè sī bào lóng 雷克斯暴龙 • léi lì fēng xíng 雷厉风行 • léi lì fēng xíng 雷厲風行 • léi lóng 雷龍 • léi lóng 雷龙 • léi míng 雷鳴 • léi míng 雷鸣 • léi niǎo 雷鳥 • léi niǎo 雷鸟 • léi qū 雷区 • léi qū 雷區 • léi rén 雷人 • léi shè 雷射 • léi shēng 雷声 • léi shēng 雷聲 • léi shēng dà , yǔ diǎn xiǎo 雷声大,雨点小 • léi shēng dà , yǔ diǎn xiǎo 雷聲大,雨點小 • léi tíng 雷霆 • léi tóng 雷同 • léi yà ěr 雷亚尔 • léi yà ěr 雷亞爾 • léi yǔ 雷雨 • léi zhèn yǔ 雷阵雨 • léi zhèn yǔ 雷陣雨 • léi zi 雷子 • liǔ léi niǎo 柳雷鳥 • liǔ léi niǎo 柳雷鸟 • mèn léi 悶雷 • mèn léi 闷雷 • Méng tè léi 蒙特雷 • pái léi 排雷 • páo xiào rú léi 咆哮如雷 • pī léi 霹雷 • piāo léi 漂雷 • pǔ léi kè sī liú chéng 普雷克斯流程 • Pǔ léi sī bǎo 普雷斯堡 • Pǔ léi sī dùn 普雷斯頓 • Pǔ léi sī dùn 普雷斯顿 • rú léi guàn ěr 如雷貫耳 • rú léi guàn ěr 如雷贯耳 • sǎo léi 扫雷 • sǎo léi 掃雷 • sǎo léi jiàn 扫雷舰 • sǎo léi jiàn 掃雷艦 • sǎo léi tǐng 扫雷艇 • sǎo léi tǐng 掃雷艇 • shǒu léi 手雷 • shuǐ léi 水雷 • Sī léi bù léi ní chá 斯雷佈雷尼察 • Sī léi bù léi ní chá 斯雷布雷尼察 • Sū kè léi 苏克雷 • Sū kè léi 蘇克雷 • Tǎn pèi léi 坦佩雷 • tàn léi 探雷 • tàn léi rén yuán 探雷人员 • tàn léi rén yuán 探雷人員 • Tè léi shā 特雷莎 • Tè léi wò 特雷沃 • Tú ā léi gé 图阿雷格 • Tú ā léi gé 圖阿雷格 • Tú léi tè shì zōng hé zhèng 图雷特氏综合症 • Tú léi tè shì zōng hé zhèng 圖雷特氏綜合症 • Wéi ěr fú léi zī 韋爾弗雷茲 • Wéi ěr fú léi zī 韦尔弗雷兹 • Xī měng · Pèi léi sī 希蒙佩雷斯 • xiǎng léi 响雷 • xiǎng léi 響雷 • xùn léi 迅雷 • yán léi niǎo 岩雷鳥 • yán léi niǎo 岩雷鸟 • yì pín léi dá shōu fā jī 异频雷达收发机 • yì pín léi dá shōu fā jī 異頻雷達收發機 • yú léi 魚雷 • yú léi 鱼雷 • yú léi tǐng 魚雷艇 • yú léi tǐng 鱼雷艇 • zhà léi 炸雷 • Zhāng Tài léi 张太雷 • Zhāng Tài léi 張太雷 • zhǎng shēng léi dòng 掌声雷动 • zhǎng shēng léi dòng 掌聲雷動 靁

léi ㄌㄟˊ [lèi ㄌㄟˋ]

U+9741, tổng 23 nét, bộ yǔ 雨 (+15 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sấm

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “lôi” 雷.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ lôi 雷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Lôi 雷.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 雷[lei2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ khóa » Jí Fēng Xùn Léi