ác - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tính từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Việt trung cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Đồng nghĩa
    • 2.2 Tham khảo
  • 3 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 3.1 Danh từ
    • 3.2 Tính từ
    • 3.3 Tham khảo
  • 4 Tiếng Quảng Lâm Hiện/ẩn mục Tiếng Quảng Lâm
    • 4.1 Động từ
  • 5 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 5.1 Cách phát âm
    • 5.2 Tính từ
    • 5.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːk˧˥a̰ːk˩˧aːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːk˩˩a̰ːk˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “ác”
  • 噁: ố, ác
  • 惡: ố, ác, ô
  • 握: ốc, ác
  • 䌂: ác
  • 渥: ốc, ác
  • 幄: ốc, ác
  • 垩: ác
  • 綈: ác, đề
  • 僫: ố, ác
  • 堊: ác, á
  • 嗌: ích, ách, ải, ác, ái
  • 龌: ác
  • 楃: ác
  • 偓: ốc, ác
  • 喔: ốc, ác
  • 齷: ốc, ác
  • 恶: ố, ác, ô
  • 悪: ố, ác
  • 腛: ác
  • 蝁: ác
  • 槔: cao, ác

Phồn thể

  • 惡: ố, ác, ô
  • 握: ác
  • 渥: ác
  • 幄: ác
  • 噁: ố, ác
  • 堊: ác
  • 喔: ác
  • 齷: ác

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 噁: ụa, ác, ú, éc, ạc
  • 惡: ác, ố
  • 楃: ác
  • 悪: ác, ố, óc
  • 渥: ốc, dốc, ác
  • 幄: ốc, ác
  • 垩: thánh, ác
  • 僫: ác, ố
  • 堊: ác
  • 鴉: ác, a, nha
  • 偓: ác
  • 喔: ốc, ọt, ủ, ác, ộc, óc
  • 齷: ốc, ác
  • 恶: ác, ố
  • 握: ốc, ác, át
  • 腛: ác, óc
  • 鵶: ác, a, ó, nha
  • 蝁: ác
  • 𪅴: ác

Danh từ

ác

  1. Con quạ. Ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. (tục ngữ)
  2. Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi. Cái ác ở khung cửi có hình con quạ
  3. Mặt trời. Trông ra ác đã ngậm gương non đoài (Truyện Kiều)
  4. (Ít dùng) Cái thóp trên đầu trẻ mới đẻ. Che cái ác cho cháu.
  5. (Thực vật học) Nhánh cây mới đâm ra. Cây mới trồng đã đâm nhánh ác.

Tính từ

ác

  1. Có tính hay làm khổ người khác. Thằng Tây nó ác lắm, đồng chí ạ (Nguyễn Đình Thi)
  2. Dữ dội, có tác hại. Trận rét này ác quá!
  3. Có ý trêu chọc, tinh nghịch. Câu nói ác. Cách chơi ác
  4. Từ mới dùng một cách thông tục chỉ sự đẹp, tốt. Cái xe ác quá!

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ác”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

ác

  1. Tính hay làm khổ người khác.
  2. Sự dữ dội, sự tác hại.

Đồng nghĩa

  • dữ

Tham khảo

  • “ác”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

ác

  1. quạ.

Tính từ

ác

  1. ác.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Động từ

ác

  1. cắn.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːk̚˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːk̚˦]

Tính từ

ác

  1. độc ác.
  2. khỏe.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ác&oldid=2273640” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ mang nghĩa hiếm/Không xác định ngôn ngữ
  • Thực vật học
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt trung cổ
  • Mục từ tiếng Mường
  • Danh từ tiếng Mường
  • Tính từ tiếng Mường
  • Mục từ tiếng Quảng Lâm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Quảng Lâm
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Tính từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ác 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ ác ý Nghĩa Là Gì