ác - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| aːk˧˥ | a̰ːk˩˧ | aːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| aːk˩˩ | a̰ːk˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ác”- 噁: ố, ác
- 惡: ố, ác, ô
- 握: ốc, ác
- 䌂: ác
- 渥: ốc, ác
- 幄: ốc, ác
- 垩: ác
- 綈: ác, đề
- 僫: ố, ác
- 堊: ác, á
- 嗌: ích, ách, ải, ác, ái
- 龌: ác
- 楃: ác
- 偓: ốc, ác
- 喔: ốc, ác
- 齷: ốc, ác
- 恶: ố, ác, ô
- 悪: ố, ác
- 腛: ác
- 蝁: ác
- 槔: cao, ác
Phồn thể
- 惡: ố, ác, ô
- 握: ác
- 渥: ác
- 幄: ác
- 噁: ố, ác
- 堊: ác
- 喔: ác
- 齷: ác
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 噁: ụa, ác, ú, éc, ạc
- 惡: ác, ố
- 楃: ác
- 悪: ác, ố, óc
- 渥: ốc, dốc, ác
- 幄: ốc, ác
- 垩: thánh, ác
- 僫: ác, ố
- 堊: ác
- 鴉: ác, a, nha
- 偓: ác
- 喔: ốc, ọt, ủ, ác, ộc, óc
- 齷: ốc, ác
- 恶: ác, ố
- 握: ốc, ác, át
- 腛: ác, óc
- 鵶: ác, a, ó, nha
- 蝁: ác
- 𪅴: ác
Danh từ
ác
- Con quạ. Ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. (tục ngữ)
- Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi. Cái ác ở khung cửi có hình con quạ
- Mặt trời. Trông ra ác đã ngậm gương non đoài (Truyện Kiều)
- (Ít dùng) Cái thóp trên đầu trẻ mới đẻ. Che cái ác cho cháu.
- (Thực vật học) Nhánh cây mới đâm ra. Cây mới trồng đã đâm nhánh ác.
Tính từ
ác
- Có tính hay làm khổ người khác. Thằng Tây nó ác lắm, đồng chí ạ (Nguyễn Đình Thi)
- Dữ dội, có tác hại. Trận rét này ác quá!
- Có ý trêu chọc, tinh nghịch. Câu nói ác. Cách chơi ác
- Từ mới dùng một cách thông tục chỉ sự đẹp, tốt. Cái xe ác quá!
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ác”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
ác
- Tính hay làm khổ người khác.
- Sự dữ dội, sự tác hại.
Đồng nghĩa
- dữ
Tham khảo
- “ác”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
ác
- quạ.
Tính từ
ác
- ác.
Tham khảo
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Quảng Lâm
[sửa]Động từ
ác
- cắn.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːk̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːk̚˦]
Tính từ
ác
- độc ác.
- khỏe.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ mang nghĩa hiếm/Không xác định ngôn ngữ
- Thực vật học
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Tính từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Quảng Lâm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Quảng Lâm
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Tính từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ ác ý Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "ác ý" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ ác ý Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
ác ý Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Ác ý
-
'ác ý' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ác ý - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Ác - Từ điển Việt
-
Ác – Wikipedia Tiếng Việt
-
ác ý Nghĩa Là Gì?
-
ác ý - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ác ý' Trong Từ điển Lạc Việt
-
ÁC Ý - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ác ý Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bắt Nạt Trực Tuyến Là Gì Và Làm Thế Nào để Ngăn Chặn Nó - UNICEF