ách - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Từ tương tự
    • 1.6 Danh từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Việt trung cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Đồng nghĩa
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

chức phó quản Từ tiếng Phápadjudant. ngăn Từ tiếng Pháphalte.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ajk˧˥a̰t˩˧at˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ajk˩˩a̰jk˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “ách”
  • 蚅: ách
  • 厄: ách, ngỏa
  • 隘: ách, ải
  • 搤: ách
  • 餩: ách
  • 阨: ách, ải
  • 搹: ách
  • 阸: ách, ải
  • 呃: ách
  • 嗌: ích, ách, ải, ác, ái
  • 哑: nha, ách, á, a, nhạ
  • 戹: ách
  • 㧖: ách
  • 軛: ách
  • 呝: ách
  • 豟: ách
  • 啞: nha, ố, ách, á, a, nhạ
  • 轭: ách
  • 危: nguy, quỵ, quị, ngôi, ách
  • 軶: ách
  • 詻: ngạch, ách, các
  • 扼: ách

Phồn thể

  • 呃: ách
  • 厄: ách, ngỏa
  • 阨: ách
  • 嗌: ách
  • 搤: ách
  • 軶: ách
  • 戹: ách
  • 阸: ách
  • 軛: ách
  • 扼: ách
  • 啞: nha, ách, á

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 呃: nhách, ách, ải
  • 蚅: ách
  • 厄: ách, ngỏa, ịch, ạch
  • 隘: ách, ỏi, ái, ơi, ải
  • 阨: ách, ải
  • 嗌: ách, nhiếc, ích, yếc, ải
  • 搹: ách
  • 搤: ách
  • 軶: ách
  • 戹: ách
  • 阸: ách
  • 軛: ách
  • 呝: ách
  • 扼: ách
  • 豟: ách
  • 啞: ách, ạ, ớ, ố, nha, á, nhạ

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ạch

Danh từ

ách

  1. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa. Bắc ách. Quàng ách vào cổ trâu. Tháo ách.
  2. Gông cùm, xiềng xích. Ách áp bức. Ách đô hộ. Phá ách kìm kẹp.
  3. Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu. Ách giữa đàng quàng vào cổ. (tục ngữ) Ách giặc giã cướp bóc.
  4. () Chức phó quản thuộc bậc hạ sĩ quan thời Pháp thuộc.

Động từ

ách

  1. Ngăn, chặn lại, làm cho phải ngừng, dừng lại. Ách xe giữa đường để hỏi giấy tờ. Ách việc sản xuất lại chờ lệnh mới . Chuyến đi du lịch nước ngoài bị ách rồi.
  2. (Bụng) bị đầy ứ gây khó chịu. Ách cả bụng vì ăn quá nhiều. No ách.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ách”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

ách

  1. Tai ách.

Đồng nghĩa

  • nạn

Tham khảo

  • “ách”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ách&oldid=1948534” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ lỗi thời/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt trung cổ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ách 11 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ ách