Từ điển Tiếng Việt "ách" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ách" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ách
- 1 dt. 1. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa: bắc ách quàng ách vào cổ trâu tháo ách. 2. Gông cùm, xiềng xích: ách áp bức ách đô hộ phá ách kìm kẹp. 3. Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu: ách giữa đàng quàng vào cổ (tng.) ách giặc giã cướp bóc.
- 2 (F. adjudant) dt., cũ Chức phó quản thuộc bậc hạ sĩ quan thời Pháp thuộc.
- 3 (F. halte) đgt. Ngăn, chặn lại, làm cho phải ngừng, dừng lại: ách xe giữa đường để hỏi giấy tờ ách việc sản xuất lại chờ lệnh mới Chuyến đi du lịch nước ngoài bị ách rồi.
- 4 đgt. (Bụng) bị đầy ứ gây khó chịu: ách cả bụng vì ăn quá nhiều no ách.
dụng cụ bằng tre, gỗ hình cong, đặt trên cổ trâu, bò, ngựa... để kéo cày, xe, vv. A loại dùng cho một súc vật kéo gọi là A một, loại dùng cho hai súc vật kéo gọi là A đôi. Các loại A thông thường có diện tiếp xúc khoảng 200 cm2 ở nơi chịu toàn bộ lực kéo, do đó dễ gây tổn thương ở cổ gia súc. Kiểu ách cải tiến của Ấn Độ tăng được diện tiếp xúc tới 650 cm2 làm cho sức kéo phân bố đều, do đó tăng hiệu suất sức kéo tới 45 - 70%.
Ách
Một kiểu ách cải tiến của Ấn Độ
nd.1. Khúc gỗ uốn cong, máng trên cổ trâu, cổ bò để kéo cày, kéo xe. Mắc ách.2. Tai họa nặng nề phải chịu. Ách đô hộ của chế độ thực dân.nđg. Ngăn chặn, không cho tiếp tục. Công việc bị ách lại.nt. Đầy bụng gây cảm giác khó chịu. Ăn no đến phát ách.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ách
ách- noun
- Yoke
- đặt ách lên con trâu, lồng con trâu vào ách: to put a yoke on a buffalo
- ách thực dân: the colonialist yoke
- Yoke
- verb
- To come to a standstill, to be at a standstill
- công việc ách lại: business is at a standstill
- To stop
- ách ai lại hỏi giấy tờ: to stop somebody and check his papers
- To come to a standstill, to be at a standstill
- adj
- Having a bloated (blown up) stomach, feeling bloated (blown up)
- uống bia ách cả bụng: to feel bloated because of drinking too much beer
- Having a bloated (blown up) stomach, feeling bloated (blown up)
|
|
|
|
|
Từ khóa » Từ ách
-
ách - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ách - Từ điển Việt
-
ách Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ ách Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tra Từ: ách - Từ điển Hán Nôm
-
'ách' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ách' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'ách' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
VPUB - Nhiều Tuyến đường Trên địa Bàn Huyện Tủa Chùa Bị ách Tắc ...
-
S ách Bóc Dán Thông Minh (Dành Cho Trẻ Từ 2-6 Tuổi)
-
Trạm Thu Phí ách Tắc Vì Xe Biển Xanh Từ Chối đóng Phí Qua Hầm ...
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'ách Tắc' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Ách Tắc Xuất Khẩu Tôm Hùm Do Dịch Bệnh Từ Virus Corona - VTV Go