Add Fuel To The Fire – đổ Dầu Vào Lửa | HelloChao
Có thể bạn quan tâm

Add Fuel To The Fire có nghĩa là khi bạn làm việc gì đó khiến cho tình huống trở nên tồi tệ hơn.
Ví dụ:
When those two are fighting, I don't get involved. It only adds fuel to the fire.
Khi hai người đang đánh nhau, tôi sẽ không dây dưa vào. Điều đó chỉ thêm dầu vào lửa mà thôi.
Sự xung đột giữa hai người giống như là lửa (fire) vậy, và hai người đang có xung đột thì giống như là họ đang tiếp nhiên liệu (fuel) vào lửa. Bạn "add fuel to the fire" khi mà bạn làm gì đó khiến cho sự xung đột càng trở nên tồi tệ hơn.
Ví dụ:
I wanted to help, but I was afraid I would add fuel to the fire.
Tôi rất muốn giúp, nhưng tôi chỉ sợ rằng tôi lại đổ thêm dầu vào lửa.
Thêm nhiên liệu cho một đống lửa đang cháy chỉ khiến cho đống lửa đó cháy mạnh hơn và sáng hơn. Đôi khi bạn tham gia vào việc gì đó để giúp, nhưng chỉ làm cho tình huống tồi tệ hơn, đó gọi là "add fuel to the fire".
Ví dụ:
Please don't talk to him when he's in a bad mood. It just adds fuel to the fire.
Đừng nói với nó khi nó đang trong tâm trạng không tốt, chỉ thêm dầu vào lửa thôi.

Bạn "go cold turkey" khi mà bạn đột nhiên từ bỏ hẳn một loại chất gây nghiện (thuốc lá , rượu bia) mà vẫn thường xuyên uống , hút.
Ví dụ:
Did it take you a long time to quit smoking?
Anh có mất nhiều thời gian để bỏ thuốc không?
No. I just went cold turkey, and I never smoked again.
Không, tôi bỏ thuốc ngay lập tức và không bao giờ hút nữa.
Hút thuốc là và uống rượu là những thói quen có thể gây ra những vấn đề về sức khỏe. Người ta go cold turkey khi họ muốn dừng ngay lập tức những vấn đề mà một chất gây nghiện gây ra.
Ví dụ:
I want to quit drinking right now. As of this moment, I am going cold turkey.
Tôi muốn bỏ rượu ngay bây giờ. Kể từ giờ phút này, tôi sẽ bỏ hẳn rượu.
Going cold turkey là khi bạn dừng ngay lập tức một loại chất gây nghiện dễ tạo thành thói quen (như là hút thuốc, uống rượu).
Ví dụ:
My doctor gave me morphine for pain after the surgery, but he gave me less each day so I would not need to go cold turkey.
Bác sĩ của tôi tiêm morphine để giảm đau cho tôi sau phẫu thuật, nhưng mỗi ngày ông ta giảm liều lượng đi để tôi không phải dừng tiêm morphine một cách đột ngột.
(Sưu tầm)
Từ khóa » Thêm Dầu Vào Lửa Tiếng Anh Là Gì
-
Cách Nói 'đổ Thêm Dầu Vào Lửa' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
đổ Thêm Dầu Vào Lửa«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
đổ Thêm Dầu Vào Lửa | Vietnamese To English
-
THÊM DẦU VÀO LỬA In English Translation - Tr-ex
-
Đổ Thêm Dầu Vào Lửa = Add... - Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề
-
Cách Nói 'đổ Thêm Dầu Vào Lửa' Trong Tiếng Anh - Sẵn Sàng Du Học
-
5 THÀNH NGỮ VỀ LỬA TRONG TIẾNG ANH (FIRE IDIOMS)
-
Như đổ Thêm Dầu Vào Lửa Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ Fire - LeeRit
-
'đổ Dầu Vào Lửa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
50 Thành Ngữ Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh Giao Tiếp - P1 - Pasal
-
Từ đổ Dầu Vào Lửa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
28 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu Dễ Thương - British Council