AgNO3 Bạc Nitrat Là Gì? Ứng Dụng Của Hóa Chất AgNO3 - VietChem

AgNO3 Bạc nitrat là gì? Những đặc trưng cũng như cách điều chế AgNO3? Công dụng của Bạc nitrat trong đời sống và sản xuất ra sao? Hãy cùng giải đáp các thắc mắc trên thông qua bài viết VietChem đã tổng hợp dưới đây.

Mục lục
  • Sơ lược về AgNO3 Bạc nitrat
    • 1. AgNO3 là gì?
    • 2. Công thức phân tử
    • 3. Tính chất vật lý
    • 4. Tính chất hóa học
    • 5. Điều chế Bạc nitrat AgNO3
  • Ứng dụng của AgNO3
    • 1. Trong công nghiệp
    • 2. Trong hóa phân tích
    • 3. Trong y học
    • 4. Ứng dụng khác
  • Lưu ý sử dụng an toàn Bạc nitrat
    • 1. Cảnh báo nguy hiểm
    • 2. Tính độc hại
    • 3. Xử lý sự cố
  • Mua hóa chất AgNO3 Bạc nitrat ở đâu chất lượng, giá rẻ?

Sơ lược về AgNO3 Bạc nitrat

1. AgNO3 là gì?

AgNO3 là công thức hóa học của hợp chất phổ biển giữa bạc với axit nitric được gọi tên Bạc nitrat. Một số tên gọi khác của AgNO3: bạc đơn sắc, muối axit nitric (I),…

2. Công thức phân tử

Cấu trúc phân tử của AgNO3

Cấu trúc phân tử của AgNO3

3. Tính chất vật lý

  • Tồn tại ở trạng thái tinh thể không màu
  • Tan được trong nước và amoniac nhưng ít tan trong ethanol khan và hầu như không tan trong axit nitric đậm đặc
  • Dung dịch AgNO3 có tính ăn mòn nhất định do chứa lượng lớn các ion bạc
  • Khối lượng riêng: 5.35 g/cm3
  • Điểm sôi: 444 oC (717 K, 831 oF)
  • Điểm nóng chảy: 212 oC (485 K, 414 oF)
  • Độ hòa tan trong nước: 1220 g/l ở 0 oC, 4400 g/l ở 60 oC và 7330 g/l ở 100 oC
  • Nhận biết AgNO3 bằng cách: cho tác dụng với muối NaCl, xuất hiện kết tủa trắng

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

4. Tính chất hóa học

Mang những tính chất hóa học của muối. Dung dịch có tính axit yếu nhưng tính oxy hóa mạnh.

  • Phản ứng oxi hóa khử

N2H4 + 4AgNO3 → 4Ag + N2 + 4HNO3

  • Phản ứng phân hủy

AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

  • Phản ứng NH3

2AgNO3 + 3NH3  + H2O → NH4NO3 + (Ag(NH3)2)OH

  • Tác dụng với muối

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

  • Tác dụng với kim loại

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

  • Phản ứng với axit

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

  • Phản ứng với NaOH

2NaOH + 2AgNO3 → 2NaNO3 + Ag2O + H2O

  • Phản ứng với khí clo

Cl2 + H2O → HCl + HClO

5. Điều chế Bạc nitrat AgNO3

Để điều chế bạc nitrat người ta thường cho bạc phản ứng với axit nitric, tùy thuộc vào nồng độ axit nitric mà cho ra sản phẩm phụ khác nhau.

3Ag + 4HNO3 (loãng lạnh) → 3AgNO3 + 2H2O + NO

3Ag + 6HNO3 (đậm đặc, nóng) → 3AgNO3 + 3H2O + 3NO2

Quá trình điều chế được thực hiện trong điều kiện có tủ hút khí độc

>>> Kali Nitrat KNO3 là gì? Muối kali nitrat có ở đâu trong tự nhiên?

Ứng dụng của AgNO3

1. Trong công nghiệp

  • Ứng dụng trong sản xuất muối bạc khác
  • Giúp tạo chất kết dính dẫn điện, sàng phân tử A8x, máy lọc khí mới hay quần áo cân bằng áp suất mạ bạc cùng găng tay để làm việc trực tiếp.
  • Dùng làm vật liệu nhạy sáng cho phim (phim ảnh, phim x-quang)
  • Được dùng để mạ bạc các linh kiện điện tử, gương và phích nước hay thủ công mỹ nghệ khác
  • Trong sản xuất pin bạc – kẽm

AgNO3 bạc nitrat là gì? Ứng dụng trong mạ bạc gương

AgNO3 bạc nitrat là gì? Ứng dụng trong mạ bạc gương

2. Trong hóa phân tích

  • AgNO3 được sử dụng với vai trò làm chất kết tủa các ion clorua và dùng trong hiệu chuẩn dung dịch natri clorua

3. Trong y học

  • Trong y học bạc nitrat được dùng để ăn mòn mô hạt tăng sinh. Dung dịch loãng có thể sử dụng làm thuốc diệt nấm cho nhiễm trùng mắt.

4. Ứng dụng khác

  • Là chất giúp phát hiện aldehyd và đường
  • Ngoài ra, còn được dùng để đo các ion clorua, làm chất xúc tác xác định mangan, mạ điện, chụp ảnh cùng tô màu sứ.

>>> Bột Talc là gì? Địa chỉ bán bột Talc giá tốt nhất

Lưu ý sử dụng an toàn Bạc nitrat

1. Cảnh báo nguy hiểm

 

Cảnh báo nguy hiểm đối với AgNO3

Cảnh báo nguy hiểm khi sử dụng AgNO3

2. Tính độc hại

  • Chất rắn gây oxy hóa, Nhóm 2, H272
  • Ăn mòn Kim loại, Nhóm 1, H290
  • Ăn mòn da, Nhóm 1B, H314
  • Gây nguy hại cấp tính và mãn tính cho môi trường thủy sinh

3. Xử lý sự cố

  • Khi hóa chất tiếp xúc với da: cởi bỏ tất cả quần áo nhiễm độc (giặt sạch trước khi muốn sử dụng lại). Rửa sạch bằng nước sạch. Nếu không hiệu quả cần đến cơ sở y tế thăm khám
  • Tiếp xúc với mắt: gỡ bỏ kính áp tròng (nếu có), rửa sạch nhiều lần với nước. Đến cơ sở y tế nếu gây kích mạnh
  • Nuốt phải: cho nạn nhân uống nước (tối đa 2 cốc) và có sự can thiệp y tế.

Mua hóa chất AgNO3 Bạc nitrat ở đâu chất lượng, giá rẻ?

Nếu bạn đang muốn tìm mua sản phẩm AgNO3 Bạc nitrat thì VietChem là một trong những lựa chọn hàng đầu trên thị trường hiện nay. Với 20 năm kinh nghệm, VietChem đã trở thành địa chỉ tin cậy cho khách hàng khi muốn tìm mua các loại hóa chất. Tại đây, bạn không phải phân vân về chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm. Ngoài ra, các dịch vụ và chính sách hậu mãi khi mua hàng tại VietChem cũng là điều quý khách hàng không thể bỏ qua. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm cũng như tư vấn cách mua hàng, quý khách vui lòng gọi đến số hotline hoặc nhắn tin trực tiếp thông qua website của VietChem. Đội ngũ chuyên viên luôn sẵn sàng hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc của quý khách.

Trên đây là những thông tin cơ bản về AgNO3 Bạc nitrat, VietChem mong rằng đã giúp bạn đọc hiểu thêm về đặc tính cũng như cách sử dụng an toàn loại hóa chất này. Thường xuyên cập nhật các bài viết mới trên hoachat.com.vn để biết thêm những điều thú vị khác.

XEM THÊM:

>>> Hàn The (Borax) là gì? Mua hàn the ở đâu uy tín?

Tìm kiếm liên quan:

- AgNO3 có kết tủa không

- AgNO3 la axit hay bazơ

- Cách pha dung dịch bạc nitrat

- Bạc nitrat trong amoniac

Từ khóa » Công Thức Của Muối Bạc