Bạc Chloride – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bạc chloride | |
---|---|
Mẫu bạc chloride | |
Cấu trúc của bạc chloride | |
Danh pháp IUPAC | Bạc(I) chloride |
Tên khác | cerargyrit,clorargyrit,chloride bạcbạc monochlorideagentum monochloride |
Nhận dạng | |
Số CAS | 7783-90-6 |
PubChem | 24561 |
Số EINECS | 232-033-3 |
ChEBI | 30341 |
Số RTECS | VW3563000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | 22967 |
UNII | MWB0804EO7 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | AgCl |
Khối lượng mol | 143,3207 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu trắng |
Khối lượng riêng | 5,56 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 457 °C (730 K; 855 °F) |
Điểm sôi | 1.550 °C (1.820 K; 2.820 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 52 μg/100 g ở 50 ℃ |
Độ hòa tan | tan trong amonia, hydrazin, thiourê, thiosemicacbazit (tạo phức) |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | halit |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpyhình thành ΔfHo298 | -127,01 kJ mol-1 |
Entropy mol tiêu chuẩn So298 | 96,25 J mol-1 K-1 |
Dược lý học | |
Dữ liệu chất nổ | |
Các nguy hiểm | |
MSDS | Salt Lake Metals |
NFPA 704 | 0 2 0 |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Bạc(I) fluorideBạc bromideBạc iodide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin |
Bạc chloride là một hợp chất vô cơ màu trắng, dẻo, nóng chảy (có thể màu nâu vàng) và sôi không phân hủy có công thức hóa học AgCl. AgCl rất ít tan trong nước, không tạo nên tinh thể ngậm nước (hydrat hóa). Nó không bị axit mạnh phân hủy, nhưng nó phản ứng với kiềm đặc, amonia. Nó tan được nhờ sự tạo phức chất. AgCl có mặt tự nhiên trong khoáng vật clorargyrit.
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Bạc chloride có thể được điều chế bằng cách cho bạc và clo tác dụng với nhau.
2Ag + Cl2 → 2AgCl (150÷200 ℃)Đơn giản hơn, có thể dễ dàng tạo ra AgCl bằng cách cho bạc nitrat tác dụng với muối chloride tan. Phản ứng này được dùng để nhận biết ion Cl−.
AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Bạc chloride được dùng để làm giấy ảnh do nó phản ứng với các photon để tạo ra ảnh ẩn và thông qua khử bằng ánh sáng.
- Điện cực bạc chloride là điện cực tham chiếu phổ biến trong điện hóa học.
- Độ hòa tan rất kém của bạc chloride làm cho nó trở thành phụ gia hữu ích cho các men sứ để tạo ra "ánh Inglaze".
- Bạc chloride từng được dùng làm thuốc giải ngộ độc thủy ngân, có tác dụng hỗ trợ trong việc loại bỏ nguyên tố này.
- Bạc chloride thường được dùng trong mắt kính của kính đổi màu, do nó có thể chuyển hóa thuận nghịch thành bạc kim loại và ngược lại dưới tác động của ánh sáng.
- Bạc chloride thường được dùng để tạo ra các sắc thái màu vàng, hổ phách và nâu trong sản xuất kính màu.
- Bạc chloride được dùng trong băng gạc và các sản phẩm làm lành vết thương.
Hợp chất khác
[sửa | sửa mã nguồn]AgCl còn tạo một số hợp chất với NH3, như:
- AgCl·2NH3 là chất rắn màu trắng, ở 37,7 °C (99,9 °F; 310,8 K), nó sẽ bị mất toàn bộ amonia;[1]
- AgCl·3NH3 là tinh thể không màu, không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng.[2]
AgCl còn tạo một số hợp chất với N2H4, như AgCl·⅓N2H4 là tinh thể hình kim không màu.[3]
AgCl còn tạo một số hợp chất với CS(NH2)2, như AgCl·2CS(NH2)2 là tinh thể hình kim không màu, nóng chảy ở 170–171 °C (338–340 °F; 443–444 K) tạo ra chất lỏng trong suốt, đến 180 °C (356 °F; 453 K) thì bị phân hủy thành bạc sulfide.[4] Khối lượng riêng của nó là D = 2,21 g/cm³.[5]
AgCl còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như AgCl·CSN3H5 là tinh thể không màu, D = 2,58 g/cm³.[5]
AgCl còn tạo một số hợp chất với CSe(NH2)2, như AgCl·2CSe(NH2)2 là tinh thể hình kim màu trắng.[6]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ A Text-book of chemistry (Samuel Philip Sadtler; J.B. Lippincott Company, 1898), trang 405 – [1]. Truy cập 20 tháng 6 năm 2020.
- ^ A Text-book Of Inorganic Chemistry Vol-x (J.newton Friend; 1928), trang 37. Truy cập 8 tháng 3 năm 2021.
- ^ Silver: Main volume (Leopold Gmelin; Verlag Chemie, 1975), trang 35. Truy cập 15 tháng 4 năm 2021.
- ^ Journal of the Chemical Society, Tập 61 (Chemical Society (Great Britain); The Society., 1892), trang 252. Truy cập 12 tháng 4 năm 2021.
- ^ a b Handbook… Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 18 thg 12, 2013 - 1729 trang), trang 1373. Truy cập 12 tháng 4 năm 2021.
- ^ Silver: Main volume (Leopold Gmelin; Verlag Chemie, 1976), trang 196. Truy cập 12 tháng 4 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Silver Chloride Data Sheet Lưu trữ 2008-12-28 tại Wayback Machine
- Science Lab.com MSDS cho bạc clorua Lưu trữ 2009-01-12 tại Wayback Machine
- Salt Lake Metals.com MSDS cho bạc clorua Lưu trữ 2010-09-28 tại Wayback Machine
- Độ hòa tan của bạc clorua Lưu trữ 2010-09-28 tại Wayback Machine trong các dung môi – plus Lab Notes
| |
---|---|
Bạc(0) |
|
Bạc(0,I) |
|
Bạc(I) |
|
Bạc(I, II) |
|
Bạc(I,III) |
|
Bạc(II) |
|
Bạc(III) |
|
Bạc(IV) |
|
- Hóa học
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Sơ khai hóa học
- Chloride
- Hợp chất bạc
- Muối chloride
- Muối halogen của kim loại
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Công Thức Của Muối Bạc
-
Công Thức Của Bạc Clorua Là:
-
Công Thức Của Bạc Clorua Là: - Hoc247
-
Bạc(I) Hyponitrit – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công Thức Hóa Học Của Bạc Clorua Là: AgCl2
-
AgNO3 Là Gì? Bạc Nitrat Là Gì? Tính Chất Của AgNO3
-
Công Thức, Tổng Hợp Và ứng Dụng Bạc / Hóa Học | Thpanorama
-
Công Thức Hóa Học Của Muối Bạc Clorua Là: - Trắc Nghiệm Online
-
Công Thức Của Bạc Clorua Là: | 7scv
-
Công Thức Hóa Học Của Muối Bạc Clorua Là: Câu Hỏi 4536448
-
AgNO3 Bạc Nitrat Là Gì? Ứng Dụng Của Hóa Chất AgNO3 - VietChem
-
Công Thức Hóa Học Của Bạc Clorua Là: AgCl2... - Vietjack.online
-
Công Thức Hóa Học Của Bạc? Tính Chất Hóa Học, Tính Chất Vật Lí
-
Bạc Nitrat Và Những ứng Dụng Phổ Biến Trong Cuộc Sống
-
MUỐI BẠC – KAg(CN)2 - Công Ty TNHH Hóa Chất Nam Phương