Âm Hán Hàn 경: Khinh, Kinh, Kính, Canh, Cảnh, Cạnh, Khánh, Ngạnh.
Có thể bạn quan tâm
Từ khóa » Ngạnh Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Ngạnh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Ngạnh - Từ điển Hán Nôm
-
Ngạnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngạnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cương Ngạnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Ngạnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - LIVESHAREWIKI
-
Âm Hán Việt: Ngạnh Âm Pinyin:... - Từ Vựng Tiếng Trung - 中文生词
-
Ngạnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? | Đất Xuyên Việt
-
Từ Nguyên Của "ngạnh, Cành, Nghển, Nghén,.. " - Tran Trong Duong
-
Từ Điển - Từ ương Ngạnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bùi Thúc Trinh Và Những Tác Phẩm Y Học - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CƯỜNG 強 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ CẢNH đến CÁNH - Báo Thanh Niên