Từ Điển - Từ ương Ngạnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ương ngạnh
ương ngạnh | tt. Bướng-bỉnh cứng đầu: Đứa trẻ ương-ngạnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ương ngạnh | - tt. Bướng, ngang ngạnh, không chịu nghe lời ai: một học sinh ương ngạnh con cái ương ngạnh khó bảo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ương ngạnh | tt. Bướng, ngang ngạnh, không chịu nghe lời ai: một học sinh ương ngạnh o con cái ương ngạnh khó bảo. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ương ngạnh | tt Bướng bỉnh và ngang ngạnh: Lạ thật: bố thì rất hiền lành mà cậu con thì ương ngạnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ương ngạnh | tt. Bướng-bỉnh, ngang ngạnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ương ngạnh | .- Ngang ngạnh và bướng bỉnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ương ngạnh | Bướng-bỉnh ngang-ngạnh: Tính-khí ương-ngạnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ương ương
ương ưởng
ướp
ướp dưa phải dằn đá, vãi mạ phải soạn trưa
ướp lạnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Tính ương ngạnh của nàng là đã như cái gai trước mắt ông rồi. |
Con Việt cộng này có đôi mắt ương ngạnh nhưng rất đẹp ! Nói chung là nó đẹp ! Bọn lính tập hợp trên bờ đã bắt đầu lũ lượt lội ngang suối , qua bên kia. |
Quan tổng đốc ngẩn người ra hồi lâu rồi dịu giọng : Thầy nói thật đấy à? Bẩm cụ lớn , chúng tôi lại dám nói đùa thế à? Ở đời này , không nên ương ngạnh quá thế , tôi bảo thật... Bẩm , nào có phải ương ngạnh ! Chúng tôi hiểu rồi , vì đã làm tri huyện một năm rồi. |
Trãi nói : "Chúng là hạng trẻ con ương ngạnh , ranh mãnh , pháp chế của triều đình còn không trừng trị được , huống hồ bọn chúng tôi đức mỏng , cảm hóa thế nào được". |
Bà thương nó như thế , nhưng cái tính ương ngạnh , nóng lạnh bất thường của nó thì cứ nảy nở như mầm cỏ dại. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ương ngạnh
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Ngạnh Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Ngạnh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Ngạnh - Từ điển Hán Nôm
-
Ngạnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngạnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cương Ngạnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Ngạnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - LIVESHAREWIKI
-
Âm Hán Việt: Ngạnh Âm Pinyin:... - Từ Vựng Tiếng Trung - 中文生词
-
Ngạnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? | Đất Xuyên Việt
-
Từ Nguyên Của "ngạnh, Cành, Nghển, Nghén,.. " - Tran Trong Duong
-
Âm Hán Hàn 경: Khinh, Kinh, Kính, Canh, Cảnh, Cạnh, Khánh, Ngạnh.
-
Bùi Thúc Trinh Và Những Tác Phẩm Y Học - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CƯỜNG 強 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ CẢNH đến CÁNH - Báo Thanh Niên