Âm Lịch Ngày 18 Tháng 02 Năm 2000 Là Ngày Bao Nhiêu?

NgayAm.com Trang chủ Xem Ngày Tốt Xấu Ngày 18 Tháng 2 Năm 2000 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Ngày 18/2/2000 Dương Lịch Nhằm Ngày 14/1/2000 Âm Lịch.Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 18 tháng 2 năm 2000 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì.Xem chi tiết Ngày 18/2/2000 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.

Tháng

123456789101112

Năm

1930193119321933193419351936193719381939194019411942194319441945194619471948194919501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023202420252026202720282029203020312032203320342035203620372038 Xem ngay
  • Tháng 2, Năm 2000
Chủ nhậtThứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảy3024312512622732842951/1627384951061171281391410151116121713181419152016211722182319242025212622272328242925126227328429Kết Quả: Dương Lịch: Thứ sáu, Ngày 18/2/2000 => Âm Lịch: Thứ sáu, Ngày 14/1/2000

(Xem ngày tốt xấu ngày 18 tháng 2 năm 2000)

Âm lịch: Ngày 14/1/2000 Tức ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn

Hành Thủy - Sao Ngưu - Trực Định - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Tiết khí: Lập Xuân

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h)Sửu (01h-03h)Mão (05h-07h)Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h)Thìn (07h-09h)Tỵ (09h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 06:26
  • Mặt trời lặn: 17:57
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 30 phút
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Tại thiên
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Dần, Tuất, Lục hợp: Mùi
  • Hình: Ngọ, Hại: Sửu, Xung: Tý
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thân, Giáp Thân
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
  • Sao xấu: Tử khí, Bạch hổ
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Sao: NgưuNgưu Kim NgưuSao Ngưu tổn lực với hao tàiGây dựng bất lợi, dễ bi aiCưới hỏi xa nhà nên cẩn thậnKinh doanh trồng trọt mất vốn lời Trực: Định Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”Sao tốtSao xấuNguyệt Đức* - Nguyệt Ân * - Thiên Mã - Nguyệt Tài - Tam Hợp * - Dân Nhật Thời ĐứcĐại Hao * - Hoàng Sa - Ngũ Quỹ - Bạch Hổ - Tội Chỉ Việc nên làm Việc kiêng kịXây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệuĐộng thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mớiXuất hànhHướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính ĐôngNgày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong23h-01h và 11h-13hTốc HỷVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.01h-03h và 13h-15hLưu NiênNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.03h-05h và 15h-17hXích KhẩuHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).05h-07h và 17h-19hTiểu CácRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.07h-09h và 19h-21hTuyệt LộCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.09h-11h và 21h-23hĐại AnMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Tham khảo thêm

Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 6, ngày 18/02/2000 Âm lịch: 14/01/2000 - Ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Canh Thìn Nạp âm: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) - Hành Thủy Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Bạch hổ

Ngày Hắc đạo Bạch hổ: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Hợp - Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất Tuổi xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý Tuổi xung tháng: Giáp Thân, Canh Thân

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố tụng.

Nhị thập bát tú: Sao Ngưu Việc nên làm: Tốt cho việc đi thuyền, may áo Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang. Ngoại lệ: Sao Ngưu Đăng Viên vào ngày Ngọ nên rất tốt. Ngày Tuất yên lành.Sao Ngưu vào ngày Dần là Tuyệt Nhật, không tốt với mọi việc, riêng ngày Nhâm Dần dùng được.Sao Ngưu vào ngày 14 là Diệt Một Sát, kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất đi thuyền.

Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổNguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchDân nhật: Tốt mọi việcTam hợp*: Tốt mọi việcNguyệt ân*: Tốt mọi việcNguyệt đức*: Tốt mọi việc Sao xấu: Đại hao*: Xấu mọi việcHoàng sa: Xấu đối với xuất hànhNgũ quỹ: Kỵ xuất hànhBạch hổ: Kỵ mai tángTội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáoNguyệt kỵ*: Xấu mọi việcĐại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật

Xuất hành: Ngày xuất hành: Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Đông - Hạc thần: Tại Thiên Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Bính: Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Ngọ: Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2000 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Âm lịch Ngày 19 Tháng 02 Năm 2000 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 20 Tháng 02 Năm 2000 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 21 Tháng 02 Năm 2000 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 22 Tháng 02 Năm 2000 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 23 Tháng 02 Năm 2000 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 24 Tháng 02 Năm 2000 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 25 Tháng 02 Năm 2000 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 26 Tháng 02 Năm 2000 là ngày bao nhiêu?

Âm lịch Ngày 27 Tháng 02 Năm 2000 là ngày bao nhiêu?

Xem Tử Vi 2023

  • Xem tử vi 2023 tuổi TÝ
  • Xem tử vi 2023 tuổi SỬU
  • Xem tử vi 2023 tuổi DẦN
  • Xem tử vi 2023 tuổi MÃO
  • Xem tử vi 2023 tuổi THÌN
  • Xem tử vi 2023 tuổi TỴ
  • Xem tử vi 2023 tuổi NGỌ
  • Xem tử vi 2023 tuổi MÙI
  • Xem tử vi 2023 tuổi THÂN
  • Xem tử vi 2023 tuổi DẬU
  • Xem tử vi 2023 tuổi TUẤT
  • Xem tử vi 2023 tuổi HỢI

Bài viết mới nhất

Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nam...

Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nam...

Xem tử vi 2024 tuổi MẬU NGỌ sinh năm 1978 Nữ...

Xem tử vi 2024 tuổi MÙI sinh năm 1955, 1967, 1979,...

Tử vi 2024 tuổi TÂN MÙI sinh năm 1991 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi TÂN MÙI sinh năm 1991 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi QUÝ MÙI sinh năm 2003 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi QUÝ MÙI sinh năm 2003 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi ẤT MÙI sinh năm 1955 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi ẤT MÙI sinh năm 1955 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi ĐINH MÙI sinh năm 1967 Nam Mạng

Tử vi 2024 tuổi ĐINH MÙI sinh năm 1967 Nữ Mạng

Tử vi 2024 tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 nam mạng

Tử vi 2024 tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979 nữ mạng

Xem tử vi 2024 tuổi THÂN sinh năm 1956, 1968, 1980,...

Xem tử vi năm 2024 tuổi NHÂM THÂN 1992 Nam Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi NHÂM THÂN 1992 Nữ Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi GIÁP THÂN 2004 Nam Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi GIÁP THÂN 2004 Nữ Mạng

Xem tử vi năm 2024 tuổi BÍNH THÂN 1956 Nam Mạng

© NGAYAM.COM © Xem lịch âm - lịch vạn niên hôm nay Liên Hệ: [email protected]

Từ khóa » Sinh Ngày 18 Tháng 2 Năm 2000 Mệnh Gì