Lịch Vạn Niên Ngày 18 Tháng 2 Năm 2000 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 2000
Ngày Dương Lịch: 18-2-2000
Ngày Âm Lịch: 14-1-2000
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày Bính Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Thìn
Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
ngày 18 tháng 2 năm 2000 ngày 18/2/2000 ngày tốt tháng 2 năm 2000 ngày hoàng đạo tháng 2
- Lịch âm
- Năm 2000
- Tháng 2
- Ngày 18
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 18
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2000 | Tháng 1 Năm 2000 (Canh Thìn) |
18 | 14 Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Mậu Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2000
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
● 1 26/12 Kỷ Sửu | 2 27 Canh Dần | ● 3 28 Tân Mão | ● 4 29 Nhâm Thìn | ● 5 1/1 Quý Tỵ | ● 6 2 Giáp Ngọ | |
● 7 3 Ất Mùi | 8 4 Bính Thân | ● 9 5 Đinh Dậu | 10 6 Mậu Tuất | ● 11 7 Kỷ Hợi | ● 12 8 Canh Tý | ● 13 9 Tân Sửu |
14 10 Nhâm Dần | ● 15 11 Quý Mão | 16 12 Giáp Thìn | ● 17 13 Ất Tỵ | ● 18 14 Bính Ngọ | ● 19 15 Đinh Mùi | 20 16 Mậu Thân |
● 21 17 Kỷ Dậu | 22 18 Canh Tuất | ● 23 19 Tân Hợi | ● 24 20 Nhâm Tý | ● 25 21 Quý Sửu | 26 22 Giáp Dần | ● 27 23 Ất Mão |
28 24 Bính Thìn | ● 29 25 Đinh Tỵ |
XEM TỐT XẤU NGÀY 18 THÁNG 2
Giờ Hoàng Đạo | Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Giờ Hắc Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) |
Các Ngày Kỵ | Phạm phải ngày: - Nguyệt Kỵ: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn” |
Ngũ Hành | Ngày: Đinh Mùi - tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). - Nạp âm: Ngày Thiên Hà Thủy, kỵ các tuổi: Tân Sửu. - Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. - Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. - Tam Sát kỵ mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt - Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Tốc Hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt. “Tốc Hỷ là bạn trùng phùng Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi Có tài có lộc hẳn hoi Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Thất Tên ngày: Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3. Nên làm: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất. Kiêng cữ: Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ. Ngoại lệ: - Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. - Ba ngày là: Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên). Thất: Hỏa Trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất. “Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,Nhi tôn đại đại cận quân hầu,Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.Mai táng nhược năng y thử nhật,Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Chấp Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường. Không nên: Dời nhà, đi chơi xa, mở cửa hiệu buôn bán, xuất tiền của. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc. - Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. - Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch. - Nguyệt Ân: Tốt cho mọi việc. - Tam Hợp: Tốt cho mọi việc. - Dân Nhật: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu cho mọi công việc. - Hoàng Sa: Xấu đối với việc xuất hành. - Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành. - Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải thì sao tốt. - Tội Chỉ: Xấu với việc tế tự (cúng bái), kiện cáo. |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. |
Từ khóa » Sinh Ngày 18 Tháng 2 Năm 2000 Mệnh Gì
-
Xem Bói Theo Ngày Sinh 18 Tháng 2 Năm 2000 - Tử Vi Khoa Học
-
Bói Ngày Sinh Cho Người Sinh Ngày 18-2-2000 - Lịch Vạn Niên
-
Tuổi Canh Thìn Sinh Năm 2000 Mệnh Gì? Hợp Màu Gì? Hợp Với Ai?
-
Sinh Năm 2000 Mệnh Gì? Tuổi Canh Thìn Có Vận Số Tốt Xấu Ra Sao?
-
Sinh Ngày 18/2 Cung Gì – Xem Bói Sinh 18 Tháng 2 - Mèo Zodiac
-
Ngày 18 Tháng 2 Năm 2000 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Ngày 18 Tháng 2 Năm 2000 âm Lịch Tốt Hay Xấu - Thiên Tuệ
-
Xem Ngày 18 Tháng 2 Năm 2000 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Năm 2022 Là Năm Con Gì, Mệnh Gì? Sinh Con Năm 2022 Giờ Nào Tốt?
-
Sinh Năm 2000 Mệnh Gì? Tuổi Canh Thìn Hợp Màu Gì 2022? - Vua Nệm
-
Xem Ngày Tốt Xấu - Thuật Phong Thủy
-
Âm Lịch Ngày 18 Tháng 02 Năm 2000 Là Ngày Bao Nhiêu?
-
Sinh Năm 2000 Mệnh Gì? Tuổi Canh Thìn Hợp Tuổi Nào & Màu Gì?
-
Tuổi Ất Dậu Sinh Năm 2005 Mệnh Gì, Tuổi Gì, Hợp Với Tuổi Nào?